1. Kĩ năng ngôn ngữ
• Đọc:
- Đọc và đoán nghĩa của từ dựa theo nhữ cảnh.
- Đọc và trả lời các câu hỏi về nội dung của bài đọc.
- Đọc và điền thông tin theo nội dung bài khóa.
• Nói:
- Nói về các môn thể thao dưới nước.
- Nói ý kiến riêng về các môn thể thao dưới nước.
• Nghe:
- Nghe đoạn văn và chọn từ điền khuyết.
- Nghe thông tin và trả lời các câu hỏi.
• Viết:
- Hiểu được cách viết chỉ dẫn
- Viết lời nói dùng trong chỉ dẫn khi chơi thể thao
2. Trọng tâm ngôn ngữ
• Phát âm: Phát âm đúng các âm đọc nuốt trong các từ và trong các phát ngôn
• Ngữ pháp: Pân biệt và biết cách sử dụng đúng các nội động từ và ngoại động từ.
Unit 12 WATER SPORTS Trọng tâm Kĩ năng ngôn ngữ Đọc: Đọc và đoán nghĩa của từ dựa theo nhữ cảnh. Đọc và trả lời các câu hỏi về nội dung của bài đọc. Đọc và điền thông tin theo nội dung bài khóa. Nói: Nói về các môn thể thao dưới nước. Nói ý kiến riêng về các môn thể thao dưới nước. Nghe: Nghe đoạn văn và chọn từ điền khuyết. Nghe thông tin và trả lời các câu hỏi. Viết: Hiểu được cách viết chỉ dẫn Viết lời nói dùng trong chỉ dẫn khi chơi thể thao Trọng tâm ngôn ngữ Phát âm: Phát âm đúng các âm đọc nuốt trong các từ và trong các phát ngôn Ngữ pháp: Pân biệt và biết cách sử dụng đúng các nội động từ và ngoại động từ. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Tranh ảnh trong sách giáo khoa và bảng phụ READING Before you read Theo cặp, yêu cầu HS xem tranh và trả lời câu hỏi cho sẵn. Lưu ý đến ba loại câu hỏi: Câu 1 chỉ tên môm thể thao dưới nước Câu 2 chỉ nơi chơi môm thể thao dưới nước đó Câu 3 chỉ cách thức chơi môm thể thao đó ( cá nhân hay tập thể ) While you read Theo cá nhân, yêu cầu HS đọc thầm đoan văn và chuẩn bị thực hiện những nhiệm vụ sau khi đọc. Task1. ( Trang 130 ) Đáp án A B 1. opponent e. someone who tries to defeat another person in a competition 2. penalize c. to punish a team or player who breaks the rules. 3. eject a. to make someone leave a game 4. foul b. an action in sports that is against the rules 5. tie d. a situation in a game when two teams have the same scores Task 2. Đáp án gợi ý 1.1.8; 30 metret; 20 metres 2. white caps; blue caps; red caps with the numer 1 in white 3. their own goal lines 4. holding or pumcing the ball 5. five to eight minutes. Task 3. Đáp án gợi ý People can play it in a pool. It is in the centre of the pool The ball can be advanced by passing with one hand or swimming with the head above the water and the ball betwwen the arms so it rides on the wave created by the swimmer’s head. Only the goalie can hold/ is allowed to hold the ball with both hands. The player is ejected after committing five personal fouls After you read Football Water polo Places to play Number of players Main rules Length of game B.SPEAKING Task 1. Theo cặp, yêu cầu HS đọc tên một số mônt hể thao dưới nước sau dó ghép chúng với các tranh. Nếu có điều kiện, khuyến khích JS nói những hiểu biết củam ình về các môn thể thao đó dùng các gợi ý trong bài tập. Task 2. HS đọc đầu bài để hiểu mục đích và yêu cầu của bài tập. Có thể yêu cầu một HS nói lại mục đích và yêu cầu của bài tập. Theo cặp, HS thảo luận kể theo mẫu về các môn thể thao dưới nước dùng các thông tin có sẵn. Chọn một số HS kể trước lớp các môn thể thao theo như ví dụ trong SGK, cả lớp nghe và cho ý kiến nhận xét. Task 3. Theo nhóm nhỏ, yêu cầu HS nói sở thích của mình về các môn thể thao dưới nước theo mẫu câu như ví dụ trong SGK. Nếu cần thiết có thể hướng dẫn HS tìm các tính từ chỉ các môn thể thao mình ưa thích. C. Listening
Tài liệu đính kèm: