1, Sự hút khoáng thụ đông của tế bào phụ thuộc vào:
A. Hoạt động trao đổi chất B. Chênh lệch nồng độ ion
C. Cung cấp năng lượng D. Hoạt động thẩm thấu
2, Sự xâm nhập chất khoáng chủ động phụ thuộc vào:
A. Građien nồng độ chất tan B. Hiệu điện thế màng
C. Trao đổi chất của tế bào D. Cung cấp năng lượng
3, Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ ?
A. Đỉnh sinh trưởng B. Miền lông hút
C. Miền sinh trưởng D. Rễ chính
4, Trước khi vào mạch gỗ của rễ, nước và chất khoáng hòa tan phải đi qua:
A. Khí khổng. B. Tế bào nội bì.
C. Tế bào lông hút D. Tế bào biểu bì.
NGÂN HÀNG CÂU HỎI SINH HỌC 11 (Câu hỏi trắc nghiệm khách quan – Lớp 11 chương trình chuẩn) CHƯƠNG I: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG A - CHUYỂN HÓA VẬT CHÂT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở THỰC VẬT BÀI 1: SỰ HẤP THỤ NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNG Ở RỄ 1, Sự hút khoáng thụ đông của tế bào phụ thuộc vào: A. Hoạt động trao đổi chất B. Chênh lệch nồng độ ion C. Cung cấp năng lượng D. Hoạt động thẩm thấu 2, Sự xâm nhập chất khoáng chủ động phụ thuộc vào: A. Građien nồng độ chất tan B. Hiệu điện thế màng C. Trao đổi chất của tế bào D. Cung cấp năng lượng 3, Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ ? A. Đỉnh sinh trưởng B. Miền lông hút C. Miền sinh trưởng D. Rễ chính 4, Trước khi vào mạch gỗ của rễ, nước và chất khoáng hòa tan phải đi qua: A. Khí khổng. B. Tế bào nội bì. C. Tế bào lông hút D. Tế bào biểu bì. 5. Nước luôn xâm nhập thụ động theo cơ chế: A. Hoạt tải từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất B.Thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất C.Thẩm thấu và thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất D.Thẩm thấu từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất 6, Cây rau riếp chứa bao nhiêu phần trăm sinh khối tươi của cơ thể? A. 94% B. 90% C. 85%. D. 80% 7, Nước và các ion khoáng xâm nhập từ đất vào mạch gỗ của rễ theo những con đường: A. Gian bào và tế bào chất B. Gian bào và tế bào biểu bì C. Gian bào và màng tế bào D. Gian bào và tế bào nội bì 8, Cây xương rồng khổng lồ ở Mĩ: A.Cao tới 30 m và hấp thụ 2,5 tấn nước / ngày B.Cao tới 25 m và hấp thụ 2 tấn nước / ngày C. Cao tới 20 m và hấp thụ 1,5 tấn nước / ngày D. Cao tới 15 m và hấp thụ 1 tấn nước / ng 9, Sự hút khoáng thụ đông của tế bào phụ thuộc vào: A. Hoạt động trao đổi chất B. Chênh lệch nồng độ ion C. Cung cấp năng lượng D. Hoạt động thẩm thấu * 10, Cây trên cạn bị ngập úng lâu sẽ chết vì: A. Rễ cây thiếu ôxi, nên cây hô hấp không bình thường B. Lông hút bị chết C. Cân bàng nước trong cây bị phá hủy D. Tất cả đều đúng * 11, Hệ rễ cây ảnh hưởng đến môi trường như thế nào? A. Phá hủy hệ vi sinh vật đất có lợi B. Ảnh hưởng xấu đến tính chất của đất. C. Làm giảm ô nhiễm môi trường. D. Tất cả đều sai * 12, Nhiều loài thực vật không có lông hút rễ cây hấp thụ các chất bằng cách: A. Cây thủy sinh hấp thụ các chất bằng toàn bộ bề mặt cơ thể B. Một số thực vật cạn (Thông, sồi) hấp thụ các chất nhờ nấm rễ C. Nhờ rễ chính D. Cả A và B BÀI 2: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG CÂY 13 . Tế bào mạch gỗ của cây gồm A, Quản bào và tế bào nội bì. B.Quản bào và tế bào lông hút. C. Quản bào và mạch ống. D. Quản bào và tế bào biểu bì. 14 . Động lực của dịch mạch rây là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa: A. Lá và rễ B. Giữa cành và lá C.Giữa rễ và thân D.Giữa thân và lá 15 . Động lực của dịch mạch gỗ từ rễ đến lá A . Lực đẩy ( áp suất rễ) B . Lực hút do thoát hơi nước ở lá C. Lực liên kết giữa các phần tử nước với nhau và với thành tế bào mạch gỗ. D. Do sự phối hợp của 3 lực: Lực đẩy, lực hút và lực liên kết. 16, Thành phần của dịch mạch gỗ gồm chủ yếu: A. Nước và các ion khoáng B. Amit và hooc môn C. Axitamin và vitamin D. Xitôkinin và ancaloit BÀI 3: THOÁT HƠI NƯỚC 17. Quá trình thoát hơi nước qua lá là do: A.Động lực đầu trên của dòng mạch rây. B. Động lực đầu dưới của dòng mạch rây. C. Động lực đầu trên của dòng mạch gỗ. D. Động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ. 18. Quá trình thoát hơi nước của cây sẽ bị ngừng lại khi: A. Đưa cây vào trong tối B. Đưa cây ra ngoài ánh sáng C. Tưới nước cho cây D. Tưới phân cho cây 19. Cơ quan thoát hơi nước của cây là : A. Cành B. Lá C. Thân D. Rễ 20. Vai trò quá trình thoát hơi nước của cây là : A, Tăng lượng nước cho cây B. Giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá C. Cân bằng khoáng cho cây D. Làm giảm lượng khoáng trong cây *21 Nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt là do: A. các phân tử nước có liên kết với nhau tạo nên sức căng bề mặt B. sự thoát hơi nước yếu C. độ ẩm không khí cao gây bão hòa hơi nước D. cả A và C * 22, Cây bạch đàn có chiều cao hàng trăm mét thuộc họ A. sim B. đay C. nghiến D. sa mộc BÀI 4: VAI TRÒ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ KHOÁNG 23. Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố đại lượng A. C, O, Mn, Cl, K, S, Fe. B. Zn, Cl, B, K, Cu, S. C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. D. C, H, O, K, Zn, Cu, Fe. 24. Khi lá cây bị vàng, đưa vào gốc hoặc phun lên lá ion nào sau đây lá cây sẽ xanh lại? A. Mg 2+ B. Ca 2+ C. Fe 3+ D. Na + 25. Vai trò của nguyên tố Fe trong cơ thể thực vật? A. Hoạt hóa nhiều E, tổng hợp dịêp lục. B.Cần cho sự trao đổi nitơ, hoạt hóa E. C.Thành phần của Xitôcrôm. D. A và C 26. Vai trò của nguyên tố Phốt pho trong cơ thể thực vật? A. Là thành phần của Axit nuclêic, ATP B. Hoạt hóa En zim. C.Là thành phần của màng tế bào. D. Là thành phần củc chất diệp lụcXitôcrôm 27. Vai trò của nguyên tố clo trong cơ thể thực vật? A.Cần cho sự trao đổi Ni tơ B. Quang phân li nước, cân bằng ion C. Liên quan đến sự hoạt động của mô phân sinh D. Mở khí khổng 28. Cây hấp thụ Can xi ở dạng: A. CaSO4 B. Ca(OH)2 C. Ca2+ D. CaCO3 29. Cây hấp thụ lưu huỳnh ở dạng: A. H2SO4 B. SO2 C. SO3 D. SO42- 30. Cây hấp thụ Ka li ở dạng: A. K2SO4 B. KOH C. K+ D. K2CO3 BÀI 5, 16: DINH DƯỠNG NI TƠ 31. Nguyên tố ni tơ có trong thành phần của: A. Prôteein và Axitnulêic B. Lipit C. Saccarit D. Phốt 32. Cây hấp thụ nitơ ở dạng: A. N2+, NO-3 B. N2+, NH3+ C. NH+4, NO-3 D. NH4-, NO+3 33, Vai trò sinh lí của ni tơ gồm : A. vai tró cấu trúc, vai trò điều tiết. B. vai trò cấu trúc C. vai trò điều tiết D. tất cả đều sai 34, Quá trình khử nitơrát là: A. quá trình chuyển hóa NO3- thành NH4+ B. quá trình chuyển hóa NO3- thành NO2- C. quá trình chuyển hóa NH4+ thành NO2- D. quá trình chuyển hóa NO2- thành NO3- 35, Quá trình đồng hóa NH4+ trong mô thực vật gồm mấy con đường? A. Gồm 2 con đường – A min hóa, chuyển vị A min B. Gồm 3 con đường – A min hóa, chuyển vị A min, hình thành A mít C. Gồm 1 con đường – A min hóa D. tất cả đều sai 36, Nguồn cung cấp ni tơ tự nhiên cho cây là: A. Ni tơ trong không khí B. Ni tơ trong đất C. Ni tơ trong nước D. Cả A và B BÀI 8: QUANG HỢP Ở THỰC VẬT 37. Ý nào sau đây không đúng với tính chất của chất diệp lục A. Hấp thụ ánh sáng ở phần đầu và cuối của ánh sáng nhìn thấy B. Có thể nhận năng lượng từ các sắc tố khác C. Khi được chiếu sáng có thể phát huỳnh quang D. Màu lục liên quan trực tiếp đến quang hợp 38. Sắc tố nào tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng mặt trời thành ATP, NADPH trong quang hợp? A. Diệp lục a B. Diệp lục b C. Diệp lục a. b D. Diệp lục a, b và carôtenôit. 39. Cấu tạo ngoài nào của lá thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng? A .Có cuống lá. B. Có diện tích bề mặt lớn. C. Phiến lá mỏng. D. Các khí khổng tập trung ở mặt dưới. * 40. Cấu tạo của lục lạp thích nghi với chức năng quang hợp: A. màng tilacôit là nơi phân bố hệ sắc tố quang hợp, nơi xảy ra các phản ứng sáng B. xoang tilacôit là nơi xảy ra các phản ứng quang phân li nước và quá trình tổng hợp ATP trong quang hợp C. chất nềnstrôma là nơi diễn ra các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp D. ca 34 phương án trên *41. Vì sao lá có màu lục? A. Do lá chứa diệp lục B. Do lá chứa sắc tố carôtennôit C. Do lá chứa sắc tố màu xanh tím D. Do lá chứa sắc tố màu xanh tím *42. Diệp lục có màu lục vì: A. sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu lục B.sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu lục C. sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu xanh tím D. sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu xanh tím BÀI 9: QUANG HỢP Ở THỰC VẬT C3 , C4 VÀ CAM 43. Sản phẩm pha sáng dùng trong pha tối của quang hợp là gì? A. NADPH, O2 B. ATP, NADPH C. ATP, NADPH và O2 D. ATP và CO2 44. Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12C6 ở cây mía là: A. Quang phân li nước B. Chu trình CanVin C. Pha sáng. D. Pha tối. 45. Điểm giống nhau trong chu trình cố định CO2 ở nhóm thực vật C3, C4 và CAM A. Chu trình Canvin xảy ra ở tế bào nhu mô thịt lá B. Chất nhận CO2 đầu tiên ribulozơ- 1,5 diP C. Sản phẩm đầu tiên của pha tối là APG D. Có 2 loại lực lạp 46 . O2 trong quang hợp được sinh ra từ phản ứng nào? A. Quang phân li nước B. Phân giải ATP C.ô xi hóa glucôzơ D. Khử CO2 * 47. Sự giống nhau về bản chất giữa con đường CAM và con đường C4 là: A. sản phẩm ổn định đầu tiên là AOA, axits malic B.chất nhận CO2 là PEP. C.gồm chu trình C4 và chu trình CanVin D. Cả 3 phương án trên * 48. Sự khác nhau giữa con đường CAM và con đường C4 là: A. về không gian và thời gian B. về bản chất C. về sản phẩm ổn định đầu tiên D. Về chất nhận CO2 BÀI 10: ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ NGOẠI CẢNH ĐẾN QUANG HỢP 49. Nhiệt độ tối ưu nhất cho quá trình quang hợp là: A. 150C -> 250C B. 350C -> 450C C. 450C -> 550C D. 250C -> 350C 50. Các chất hữu cơ trong cây chủ yếu được tạo nên từ: A. H2O B. CO2 C. Các chất khoáng D. Nitơ 51. Cường độ ánh sáng tăng thì A. Ngừng quang hợp B. Quang hợp giảm C. Quang hợp tăng D. Quang hợp đạt mức cực đại 52. Bước sóng ánh sáng có hiệu quả cao nhất đối với quá trình quang hợp là: A. Xanh lục B. Vàng C. Đỏ. D. Da cam 53. Nước ảnh hưởng đến quang hợp: A.Là nguyên liệu quang hợp B. Điều tiết khí khổng C. Ảnh hưởng đến quang phổ D. Cả A và B Bài 11: QUANG HỢP VÀ NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG 54. Tăng năng suất cây tròng thông qua sự điều khiển quang hợp là: A. Tăng diện tích lá. B.Tăng cường độ quang hợp. C.Tăng hệ số kinh tế D. Tăng diện tích lá, tăng cường độ quang hợp, tăng hệ số kinh tế 55. Vì sao thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3 A. Tận dụng được nồng độ CO2 B. Tận dụng được ánh sáng cao. C. Nhu cầu nước thấp D. Không có hô hấp sáng * 56. BÀI 12: HÔ HẤP Ở THỰC VẬT 57. Vai trò quan trọng nhất của hô hấp đối với cây trồng là gì? A.Cung cấp năng lượng chống chịu B.Tăng khả năng chống chịu C.Tạo ra các sản phẩm trung gian D.Miễn dịch cho cây 58. Giai đoạn nào chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí? A. Chu trình Crep B.Chuỗi chuyền điện tử electron C.Đường phân D.Tổng hợp axetyl – CoA E. Khử piruvat thành axit lactic 59. Quá trình hô hấp sáng là quá trình: A. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 trong bóng tối B. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ngoài sáng C. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2trong bóng tối D. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài sáng 60. Quá trình oxi hóa chất hữu cơ xảy ra ở đâu? A.Tế bào chất B. Màng trong ti thể C.Khoang ti thể D. Quan điểm khác 6 1. Nhận định nào sau đây là đúng nhất? A. Hàm lượng nước tỉ lệ nghịch với cường độ hô hấp B. Cường độ hô hấp và nhiệt độ tỉ lệ thuận với nhau C. Nồng độ CO2 cao sẽ ức chế hô hấp D. Cả 3 phương án trên đều đúng 62. Giai đoạn nào chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí? A. Chu trình Crep B.Chuỗi chuyền ... ỉ, bọ ngựa, cào cào, bọ cánh cam, bọ rùa. Những loài nào thuộc động vật phát triển không qua biến thái. A. Cánh cam, bọ rùa B. cá chép, khỉ C. Bọ ngựa, cào cào D. Tất cả đều đúng 179. Có các động vật sau: cá chép, khỉ, bọ ngựa, cào cào, bọ cánh cam, bọ rùa. Những loài nào thuộc động vật phát triển qua biến thái hoàn toàn. A. Cánh cam, bọ rùa B. cá chép, khỉ C. Bọ ngựa, cào cào D. Tất cả đều đúng 180. Có các động vật sau: cá chép, khỉ, bọ ngựa, cào cào, bọ cánh cam, bọ rùa. Những loài nào thuộc động vật phát triển qua biến thái không hoàn toàn. A. Cánh cam, bọ rùa B. cá chép, khỉ C. Bọ ngựa, cào cào D. Tất cả đều đúng Bài 38, 39: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT 181. Hooc môn sinh trưởng (GH) do: A. tuyến yên tiết ra B. tuyến giáp tiết ra C. tinh hoàn tiết ra D. buồng trứng tiết ra 182. Hooc môn tirôxin do: A. tuyến yên tiết ra B. tuyến giáp tiết ra C. tinh hoàn tiết ra D. buồng trứng tiết ra 183. Hooc môn Testostêron do: A. tuyến yên tiết ra B. tuyến giáp tiết ra C. tinh hoàn tiết ra D. buồng trứng tiết ra 184. Hooc môn Ơstrôgen do: A. tuyến yên tiết ra B. tuyến giáp tiết ra C. tinh hoàn tiết ra D. buồng trứng tiết ra 185. Ở giai đoạn trẻ em tuyến yên tiết ra quá ít hoocmôn sinh trưởng (GH) sẽ gây ra hiện tượng: A. người bé nhỏ B. người khổng lồ. C. người bình thường D. tất cả đều đúng 186. Ở giai đoạn trẻ em tuyến yên tiết ra quá nhiều hoocmôn sinh trưởng (GH) sẽ gây ra hiện tượng: A. người bé nhỏ B. người khổng lồ. C. người bình thường D. tất cả đều đúng 187. Các loại hooc môn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống là: A.hooc môn sinh trưởng và tirôxin B.hooc môn sinh trưởng và Testostêron C. testostêron và Ơstrôgen D. hooc môn sinh trưởng, tirôxin, Testostêron và Ơstrôgen 188. Hai loại hooc môn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của côn trùng là: A. testostêron và ơstrôgen B. echđisơn và juvennin C. testostêron và echđisơn D.ơstrôgen và juvennin Chương IV SINH SẢN SINH SẢN Ở THỰC VẬT Bài 41: SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT 189. Sinh sản là: A .quá trình tạo ra những cá thể mới bảo đảm sự phát triển của loài. B. quá trình tạo ra những cá thể mới. C. quá trình tạo ra những cá thể mới bảo đảm sự phát triển không liên tục của loài. D. cả A vàB 190. Ở thực vật có 2 kiểu sinh sản: sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bào tử. B. sinh sản phân đôi và nảy chồi. C. sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. D. sinh sản bằng thân củ và thân rễ. 191. Sinh sản vô tính là: A. con sinh ra khác mẹ B. con sinh ra khác bố, mẹ. C. con sinh ra giống bố, mẹ. D. Con sinh ra giống nhau và giống mẹ. 192. Ở Thực vật có 2 hình thức sinh sản vô tính là: A. sinh sản bào tử và sinh sản sinh dưỡng. B. sinh sản bằng hạt và sinh sdản bằng cành C. sinh sản bằng chồi và sinh sản bằng lá. D. sinh sản bằng rễ và sinh sản bằng thân củ. 193. Khoai tây sinh sản bằng: A. rễ củ. B. thân củ. C. Thân rễ. D. Lá. 194. Cây thu hải đường sinh sản bằng: A. rễ. B. cành. C. Thân. D. Lá. 195. Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên gồm: A. sinh sản bằng lá, rễ củ, thân củ, thân bò, thân rễ. B. giâm, chiết, ghép cành. C. rễ củ, ghép cành, thân hành. D. Thân củ, chiết, ghép cành. 196. Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào và mô thực vật là: dựa vào cơ chế nguyên phân và giảm phân dưa. Vào cơ chế giảm phân và thụ tinh. C.dựa vào tính toàn năng của tế bào. dựa vào cơ chế nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. 197. Vai trò của sinh sản sinh dưỡng đối với sản xuất nông nghiệp là: A. duy trì các tính trạng tốt cho con người. B. nhân nhanh giống cây trồng cần thiết trong thời gian ngắn. C. phục chế các giống cây trồng quý đang bị thoái hoá. D. tất cả các phương án trên. 198. Khi ghép cành phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép vì: A. giảm mất nước qua lá. B. tập trung nước nuôi tế bào cành ghép. C. để cành khỏi bị héo. D. cả A và B. 199. Những ưu điểm của cành chíêt và cành giâm so với cây trồng từ hạt: Giữ nguyên được tính trạng mà người ta mong muốn. ớm ra hoa kết quả nên ớm ợc thu hoạch. lâu già cỗi. D. cả A và B. 200. Ngoài tự nhiên cây tre sinh sản bằng: A. lóng. B. thân rễ. C. đỉnh sinh trưởng. D. rễ phụ. 201. Trong phương pháp nhân giống sinh dưỡng bằng ghép cành, mục đích quan trọng nhất của việc buộc chặt cành ghép với gốc ghép là để: dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép. cành ghép không bị rơi. nước di chuyển tờ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài. D.cả A, B và C. Bài 42: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT 202. Cấu tạo 1 hoa lưỡng tính gồm các bộ phận: A. nhị, cánh hoa, đài hoa. B. bầu nhuỵ, đài hoa, cánh hoa, nhị và nhuỵ. C. cánh hoa và đài hoa. D. bầu nhuỵ và cánh hoa. 203. Trong sự hình thành hạt phấn, từ 1 tế bào mẹ (2n) trong bao phấn giảm phân hình thành: A. hai tế bào con (n) B. ba tế bào con (n) C. bốn tế bào con (n) D. năm tế bào con (n) 204. Trong sự hình thành túi phôi, từ 1 tế bào mẹ (2n) của noãn trong bầu nhuỵ giảm phân hình thành: A. hai tế bào con (n) B. ba tế bào con (n) C. bốn tế bào con (n) xếp chồng lên nhau. D. năm tế bào con (n) 205. Sự phát triển của hạt phấn theo thứ tự: tế bào trong bao phấn giảm phân à bốn tiểu bào tử (n) nguyên phân à bốn hạt phấn (n). tế bào trong bao phấn giảm phân à bốn tiểu bào tử (n) nguyên phân. tế bào trong bao phấn giảm phân à bốn hạt phấn (n) . tế bào trong bao phấn giảm phân à bốn hạt phấn (n) à bốn tiểu bào tử (n) nguyên phân. 206. Sự phát triển của túi phôi theo thứ tự sau: bầu nhụy à noãn à túi phôi. B.bầu nhụy à noãn à đại bào tử à túi phôi. C bầu nhụy à đại bào tử à túi phôi. D.bầu nhụy à túi phôi. 207. Thụ tinh kép là: A. hai giao tử đực kết hợp với 2 tế bào trứng. B. một giao tử đực kết hợp với 2 tế bào trứng. . C. hai giao tử đực kết hợp với 1 tế bào trứng. . D. cùng lúc - giao tử đực thứ nhất (n) kết hợp với tế bào trứng (n) à hợp tử (2n). - giao tử đực thứ nhất (n) kết hợp với nhân lưỡng bội (2n) à nhân tam bội (3n). 208. Hạt có nội nhũ là hạt của: A. cây 1 lá mầm. B. cây 2 lá mầm. C. cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm. D. cả 3 phương án trên. 209. Hạt không có nội nhũ là hạt của: A. cây 1 lá mầm. B. cây 2 lá mầm. C. cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm. D. cả 3 phương án trên. 210. Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là: tiết kiệm vật liệu di truyến (do sử dụng cả 2 tinh tử để thụ tinh). hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển. hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội. D.cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới. Bài 44: SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT 211. Sinh sản vô tính gặp ở: A. nhiều loài động vật có tổ chức thấp. B. hầu hết động vật không xương sống. C. động vật có xương sống. D. Động vật đơn bào. 212. Sinh sản hữu tính gặp ở: A. nhiều loài động vật có tổ chức thấp. B. động vật đơn bào. C. động vật có xương sống. D. hầu hết động vật không xương sống và động vật có xương sống 213. Sinh sản vô tính dựa trên cơ sở: A. phân bào giảm nhiễm B. phân bào nguyên nhiễm C. phân bào giảm nhiễm và phân bào nguyên nhiễm D. phân bào giảm nhiễm, phân bào nguyên nhiễm và thụ tinh 214. Phân đôi là hình thức sinh sản có ở: A. động vật đơn bào và động vật đa bào. B. động vật đơn bào C. động vật đơn bào và giun dẹp. D. động vật đa bào. 215. Nảy chồi là hình thức sinh sản có ở: A. bọt biển và ruột khoang. B. trùng roi và thủy tức C. trùng đế giày và thủy tức. D. a míp và trùng roi. 216. Phân mảnh là hình thức sinh sản có ở: A. trùng roi và bọt biển. B. bọt biển và giun dẹp. C. a míp và trùng đế giày. D. a míp và trùng roi. 217. Trinh sinh là hình thức sinh sản có ở: A. chân đốt, lưỡng cư, bò sát và 1 số loài cá. B. chân đốt, lưỡng cư và bò sát C. chân đốt, cá và lưỡng cư. D. cá, tôm, cua. 218. Trong hình thức sinh sản trinh sinh- Trứng không được thụ tinh phát triển thành: A. ong thợ chứa (n) NST. B. ong chúa chứa (n) NST. C. ong đực chứa (n) NST. D. ong đực, ong thợ và ong chúa. 219. Trong sinh sản vô tính các cá thể mới sinh ra: A. giống nhau và giống cá thể gốc. B. khác nhau và giống cá thể gốc. C. giống nhau và khác cá thể gốc. D. cả 3 phương án trên. 220. Cừu Đôly được sinh ra bằng phương pháp: A. sinh sản hữu tính. B. nhân bản vô tính. C. nuôi cấy mô. D. ghép mô. 221. Tại sao chưa thể tạo ra được cá thể mới từ 1 tế bào hoặc mô của động vật có tổ chức cao? A. Vì cơ thể có cấu tạo phức tạp. B. Vì hệ thần kinh phát triển mạnh. C. Vì liên quan đến vấn đề đạo đức. D. Tất cả đếu sai. 222. Sự giống nha giữa sinh sản vô tính ở thực vật và sinh sản vô tính ở động vật A. đều không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. đều tạo ra cá thể mới bàng cơ chế nguyên phân. đều có các kiểu sinh sản giống nhau D.Cả A và B 223. Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột có thể dẫn đến hàng loạt cá thể động vật sinh sản vô tính bị chết, vì sao? A. Các cá thể giống hệt nhau về kiểu gen. B. Các cá thể khác nhau về kiểu gen. C. Do thời tiết khắc nghiệt. D. Tất cả đều sai. 224. Sau 1 thời gian bị đứt đuôi, thằn lằn mọc đuôi mới là hiện tượng: A. sinh sản vô tính. B. tái sinh bộ phận bị mất. C. sinh sản hữu tính. D. cả 3 phương án trên. Bài 45: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT 225. Sinh sản hữu tính ở hầu hết động vật là 1 quá trình gồm 3 giai đoạn nối tiếp là: A. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng à thụ tinh tạo thành hợp tử à Phát triển phôi và hình thành cơ thể mới. B. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng à Phát triển phôi và hình thành cơ thể mới. C. Phát triển phôi và hình thành cơ thể mới à thụ tinh tạo thành hợp tử à giảm phân hình thành tinh trùng và trứng . D. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng à thụ tinh tạo thành hợp tử. 226. Những loài nào sau đây là sinh vật lưỡng tính ? A. giun đất, ốc sên, cá chép. B.giun đất, cá trắm. C. giun đất, ốc sên D. Tằm, ong, cá. 227. Ở động vật sinh sản hữu tính có các hình thức thụ tinh A. thụ tinh ngoài và thụ tinh trong. B. tự thụ tinh và thụ tinh chéo. B. thụ tinh ngoài và thụ tinh cgeos. D. thụ tinh trong và tự thụ tinh. 228. Ếch là loài: A. Thụ tinh trong. B. Thụ tinh ngoài. C. tự thụ tinh. D. thụ tinh chéo. 229. Rắn lá loài: A. Thụ tinh trong. B. Thụ tinh ngoài. C. tự thụ tinh. D. thụ tinh chéo. 230. Trong sinh sản hữu tính có 1 số loài đẻ trứng: A.cá chép, ếch đồng, nhái, chim sẻ, gà, vịt, thú mỏ vịt B.cá chép, lợn, gà, chó mèo. C.Trâu bò, ngựa, vịt. D.Tất cả đều sai. 231. Trong sinh sản hữu tính có 1 số loài đẻ con: A. cá chép, ếch đồng, nhái, chim sẻ, gà, vịt, thú mỏ vịt. B. lợn,chó, mèo, trâu, bò, cá mập xanh C.trâu bò, ngựa, vịt. D. Tất cả đều sai. 232. So sánh sự giống nhau giữa sinh sản hữu tính ở thực vật và động vật. A đều có sự kết hợp giao tử đực (n) và giao tử cái à Hợp tử (2n) B. hợp tử (2n) phát triển thành cơ thể mới mang TTDT của bố, mẹ. C. quá trình giảm phân hình thành giao tử, thụ tinh và phát triến của hợp tử D. cả A và B.
Tài liệu đính kèm: