Một số đề kiểm tra môn Vật lý 12, học kì II

Một số đề kiểm tra môn Vật lý 12, học kì II

Câu 1. Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là:

 A. Quá trình sản xuất. B. Sản xuất của cải vật chất

 C. Thỏa mãn nhu cầu. D. Sản xuất kinh tế

 Câu 2. Điều kiện nào thì người sản xuất có nhiều lãi ?

 A. TGLĐCB > TGLĐXHCT B. TGLĐCB = TGLĐXHCT C. TGLĐCB < =="" tglđxhct="" d.="" tglđcb=""><>

 Câu 3. Phát triển kinh tế có ý nghĩa như thế nào đối với cá nhân?

 A. Phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.

 B. Tạo điều kiện cho mọi người có việc là và thu nhập.

 C. Cơ sở thực hiện và xây dựng hạnh phúc.

 D. Thực hiện dân giàu, nước mạnh.

 Câu 4. Bác A hái rau đem ra chợ bán, lấy tiền rồi dung tiền đó mau thức ăn. Vậy tiền đã thực hiện chức năng nào ?

 A. Phương tiện thanh toán B. Thước đo giá trị C. Tiền tệ thế giới D. Phương tiện lưu thông

 Câu 5. Đối với người thợ may, đâu là đối tượng lao động ?

 A. Máy may, kéo, bàn ủi B. Mẫu áo, quần C. Kim, chỉ, nút D. Vải

 Câu 6. Giá cả của đồng tiền nước này được tính bằng đồng tiền của nước khác gọi là gì ?

 A.Thước đo giá trị B. Giao thương quốc tế C. Tiền tệ thế giới D. Tỷ giá hối đoái

 

doc 19 trang Người đăng hong.qn Lượt xem 1378Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Một số đề kiểm tra môn Vật lý 12, học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Sở GD-ĐT Nam D Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2008-2009
 Trường THPT Bình Phú Môn: Vật Lý 12 Ban TN
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
 Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính).
Mã đề: 138
 Câu 1. Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là:
	A. Quá trình sản xuất.	B. Sản xuất của cải vật chất
	C. Thỏa mãn nhu cầu.	D. Sản xuất kinh tế	
 Câu 2. Điều kiện nào thì người sản xuất có nhiều lãi ?
	A. TGLĐCB > TGLĐXHCT	B. TGLĐCB = TGLĐXHCT	C. TGLĐCB < = TGLĐXHCT	D. TGLĐCB < TGLĐXHCT
 Câu 3. Phát triển kinh tế có ý nghĩa như thế nào đối với cá nhân?
	A. Phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
	B. Tạo điều kiện cho mọi người có việc là và thu nhập.	
	C. Cơ sở thực hiện và xây dựng hạnh phúc. 
	D. Thực hiện dân giàu, nước mạnh...
 Câu 4. Bác A hái rau đem ra chợ bán, lấy tiền rồi dung tiền đó mau thức ăn. Vậy tiền đã thực hiện chức năng nào ?
	A. Phương tiện thanh toán	B. Thước đo giá trị	C. Tiền tệ thế giới	D. Phương tiện lưu thông
 Câu 5. Đối với người thợ may, đâu là đối tượng lao động ?
	A. Máy may, kéo, bàn ủi	B. Mẫu áo, quần	C. Kim, chỉ, nút	D. Vải 
 Câu 6. Giá cả của đồng tiền nước này được tính bằng đồng tiền của nước khác gọi là gì ?
	A.Thước đo giá trị	B. Giao thương quốc tế	C. Tiền tệ thế giới	D. Tỷ giá hối đoái
 Câu 7. Giá trị sử dụng của hàng hóa được hiểu là gì?
	A. Công dụng thỏa mãn nhu cầu vật chất.	
	B. Công dụng thỏa mãn nhu cầu mua bán.
	C. Công dụng thỏa mãn nhu cầu tinh thần.
	D. Công dụng nhất định thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người.
 Câu 8. Hệ thống bình chứa của sản xuất thuộc yếu tố cơ bản nào của quá trình sản xuất?
	A. Đối tượng lao động của các ngành công nghiệp chế biến, đặc biệt là công nghiệp hóa chất.
	B. Đối tượng lao động đã trải qua tác động của lao động.
	C. Nguyên vật liệu nhân tạo.
	D. Tư liệu lao động.
 Câu 9. Quy luật giá trị có bao nhiêu tác động đến sản xuất và lưu thông hàng hóa?
	A. 5	
	B. 2	C. 3	D. 4	
 Câu 10. Để may một cái áo A may hết 5 giờ. Thời gian lao động xã hội cần thiết để may cái áo là 4 giờ. Vậy A bán chiếc áo giá cả tương ứng với mấy giờ?
	A. 5 giờ.	B. 4 giờ	C. 6 giờ.	D. 3 giờ.	
 Câu 11. Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò như thế nào đến sự tồn tại của xã hội?
	A. Đòn bẩy.	B. Động lực.	C. Cả a, b, c đúng.	D. Cơ sở.
 Câu 12. Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất là gì?
	A. Sức lao động,công cụ lao động,tư liệu lao động.
	B. Sức lao động,tư liệu lao động,công cụ sản xuất.
	C. Sức lao động,đối tượng lao động,tư liệu lao động.
	D. Sức lao động,đối tượng lao động,công cụ lao động. 
 Câu 13. Để sản phẩm trở thành hàng hóa khi thỏa mãn mấy điều kiện ?
	A. 3	B. 5	C. 4.	D. 2.	
 Câu 14. Hãy chỉ ra một trong những chức năng của tiền tệ?
	A. Phương tiện mua bán. 	B. Phương tiện trao đổi. 
	C. Phương tiện giao dịch.	 	D. Phương tiện thanh toán.	
 Câu 15. Thị trường bao gồm các nhân tố cơ bản nào ?
	A. Hàng hóa, tiền tệ, chợ, siêu thi
	B. Hàng hóa, tiền tệ, giá cả, giá trị	
	C.Cung - cầu, giá cả, tiền tệ
	D. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán 
 Câu 16. Phương án nào sau đây nêu đúng nhất sự khác biệt giữa sức lao động và lao động?
	A. Sức lao động là cơ sở để phân biệt khả năng lao động của từng người cụ thể, còn những người lao động khác nhau đều phải làm việc như nhau.
	B. Sức lao động là khả năng của lao động, còn lao động là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực.
	C. Sức lao động là năng lực lao động, còn lao động là hoạt động cụ thể có mục đích, có ý thức của con người
	D. Cả a, b, c đều sai.
 Câu 17. Một trong những chức năng của thị trường là gì?
	A. Trao đổi hàng hóa.	 	B. Kiểm tra hàng hóa.	. 	C. Thực hiện.	D. Đánh giá
 Câu 18. Thị trường bao gồm những nhân tố cơ bản nào?
	A. Hàng hóa, tiền tệ, cửa hàng, chợ.	. 	B. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán.
	C. Người mua, người bán, tiền tệ.	D. Hàng hóa, người mua, người bán.
 Câu 19. Bác A trồng rau ở khu vực ngoại thành Hà Nội. Bác mang rau vào khu vực nội thành để bán vì giá cả ở nội thành cao hơn. Vậy hành vi của bác A chịu tác động nào của quy luật giá trị?
	A. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.	B. Điều tiết sản xuất.
	C. Tự phát từ quy luật giá trị.	D. Điều tiết trong lưu thông.
 Câu 20. Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người được gọi là gì?
	A. Lao động.	B. Tác động.	
	C. Sản xuất của cải vật chất.	D.Hoạt động.	
 Câu 21. Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là gì?
	A. Công cụ lao động.	B. Đối tượng lao động	 	C.Tài nguyên thiên nhiên	D. Tư liệu lao động..	
 Câu 22. Tiền tệ có mấy chức năng
	A. 3	B. 4 	C. 6 	D. 5
 Câu 23. Tư liệu sản xuất được chia thành những loại nào?
	A. Công cụ lao động, công cụ sản xuất, hệ thống bình chứa.	
	B. Công cụ sản xuất, hệ thống bình chứa.
	C. Công cụ sản xuất, hệ thống bình chứa, kết cấu hạ tầng.
	D. Công cụ lao động, hệ thống bình chứa, kết cấu hạ tầng. 
 Câu 24. hiện nay 1 USD đổi được khoảng hơn 20 000VNĐ, điều này được gọi là gì?
	A. Tỷ lệ trao đổi. 	B. Tỷ giá trao đổi.	C. Tỷ giá hối đoái.	D. Tỷ giá giao dịch.	
 Câu 25. Việc trao đổi các hàng hóa với nhau trên thị trường thực chất là trao đổi :
	A. Những lượng lao động hao phí bằng nhau ẩn chứa trong hàng hóa
	B. Giá trị của hàng hóa
	C. .Thời gian lao động xã hội cần thiết
	D. Giá trị sử dung của hàng hóa
 Câu 26. Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất được gọi là gì?
	A. Hoạt động.	B. Sản xuất của cải vật chất.
	C.Lao động.	D. Sức lao động.	
 Câu 27. Trong tư liệu lao động thì loại nào quan trọng nhất?
	A. Công cụ lao động.	B. Tư liệu sản xuất.	C. Hệ thống bình chứa	D. Kết cấu hạ tầng
 Câu 28. Tiền tệ thực hiện chức năng thước do giá trị khi nào?
	A. Khi tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ.
	B. Khi tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán.
	C. Khi tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa.
	D. Khi tiền dùng làm phương tiện lưu thông, thúc đẩy quá trình mua bán hàng hóa diễn ra thuận lợi.
 Câu 29. Giá trị xã hội của hàng hóa được xác định bởi:
	A. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra nhiều hàng hóa tốt nhất.
	B. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
	C. Thời gian lao động hao phí bình quân của mọi người sản xuất hàng hóa.
	D. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra hàng hóa tốt nhất.
 Câu 30. Giá trị của hàng hóa là gì?
	A. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa.	
	B. Lao động xã hội của người sản xuất được kết tinh trong hàng hóa.
	C. Lao động của người sản xuất hàng hóa.
	D. Lao động của người sản xuất được kết tinh trong hàng hóa.
 Câu 31. Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện như thế nào?
	A. Luôn ăn khớp với giá trị	B. Luôn xoay quanh giá trị	
	C. Luôn thấp hơn giá trị	D. Luôn cao hơn giá trị
 Câu 32. Hai thuộc tính của hàng hóa là :
	A. Giá trị và giá cả	B. Giá trị và giá trị sử dụng	
	C. Giá trị sử dụng và giá cả	D.Giá trị và giá trị trao đổi
 Câu 33. Việc là chuyển từ sản xuất mũ vải sang sản xuất vành mũ bảo hiểm chịu tác động nào của quy luật giá trị?
	A. Điều tiết sản xuất.	B. Điều tiết trong lưu thông.
	C. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.	D. Tự phát từ quy luật giá trị.	
 Câu 34. Đối tượng lao động được phân thành mấy loại?
	A. 2 loại.	B. 3 loại.	. 	C. 4 loại.	D. 5 loại.
 Câu 35. Phát triển kinh tế có ý nghĩa như thế nào đối với xã hội?
	A. Tạo điều kiện cho mọi người có việc là và thu nhập
	B. Thực hiện dân giàu, nước mạnh; xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
	C. Phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
	D. Cơ sở thực hiện và xây dựng hạnh phúc
 Câu 36. Quy luật giá trị quy định người sản xuất và lưu thông hàng hóa trong quá trình sản xuất và lưu thông phải căn cứ vào đâu?
	A. Thời gian hao phí để sản xuất ra hàng hóa	B. Thời gian cần thiết
	C. Thời gian lao động cá biệt	D. Thời gian lao động xã hội cần thiết	
 Câu 37. Kết cấu hạ tầng của sản xuất thuộc yếu tố cơ bản nào của quá trình sản xuất? 
	A. Tư liệu lao động.
	B. yếu tố nhân tạo.
	C. Đối tượnglao động đã trải qua tác động của lao động.
	D. Đối tượng lao động của các ngành giao thông vận tải.
 Câu 38. Sản xuất hàng hóa số lượng bao nhiêu, giá cả như thế nào do nhân tố nào quyết định?
	A. Nhà nước.	B. Thị trường.	C. Người làm dịch vụ.	D. Người sản xuất.	
 Câu 39. Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò như thế nào đến mọi hoạt động của xã hội?
	A. Quan trọng.	B. Cần thiết. 	C. Trung tâm.	D. Quyết định.
 Câu 40. Yếu tố nào giữ vai trò quan trọng và quyết định trong quá trình sản xuất 
	A. Đối tượng lao động	B. Máy móc	C. Tư liệu lao động	D. Sức lao động	Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2008-2009
 Trường THPT Bình Phú Môn: Vật Lý 12 Ban TN
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
 Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính).
Mã đề: 172
 Câu 1. Việc trao đổi các hàng hóa với nhau trên thị trường thực chất là trao đổi :
	A. .Thời gian lao động xã hội cần thiết
	B. Những lượng lao động hao phí bằng nhau ẩn chứa trong hàng hóa
	C. Giá trị sử dung của hàng hóa
	D. Giá trị của hàng hóa
 Câu 2. Đối tượng lao động được phân thành mấy loại?
	A. 5 loại.	B. 2 loại.	C. 3 loại.	. 	D. 4 loại.	
 Câu 3. Yếu tố nào giữ vai trò quan trọng và quyết định trong quá trình sản xuất 
	A. Máy móc	B. Tư liệu lao động	C. Sức lao động	D. Đối tượng lao động	
 Câu 4. Hệ thống bình chứa của sản xuất thuộc yếu tố cơ bản nào của quá trình sản xuất?
	A. Tư liệu lao động.
	B. Nguyên vật liệu nhân tạo.
	C. Đối tượng lao động đã trải qua tác động của lao động.
	D. Đối tượng lao động của các ngành công nghiệp chế biến, đặc biệt là công nghiệp hóa chất.
 Câu 5. Phát triển kinh tế có ý nghĩa như thế nào đối với cá nhân?
	A. Cơ sở thực hiện và xây dựng hạnh phúc. 
	B. Thực hiện dân giàu, nước mạnh...
	C. Phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
	D. Tạo điều kiện cho mọi người có việc là và thu nhập.	
 Câu 6. Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò như thế nào đến mọi hoạt động của xã hội?
	A. Quyết định.	B. Trung tâm.	C. Cần thiết. 	D. Quan trọng.	
 Câu 7. Phát triển kinh tế có ý nghĩa như thế nào đối với xã hội?
	A. Tạo điều kiện cho mọi người có việc là và thu nhập
	B. Cơ sở thực hiện và xây dựng hạnh phúc
	C. Phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
	D. Thực hiện dân giàu, nước mạnh; xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
 Câu 8. Kết cấu hạ tầng của sản xuất thuộc yếu tố cơ bản nào của quá trình sản xuất? 
	A. Đối tượnglao động đã trải qua tác động của lao động.
	B. Tư liệu lao động.
	C. yếu tố nhân tạ ... ất của cải vật chất	D. Quá trình sản xuất.
 Câu 5. Kết cấu hạ tầng của sản xuất thuộc yếu tố cơ bản nào của quá trình sản xuất? 
	A. Tư liệu lao động.
	B. Đối tượnglao động đã trải qua tác động của lao động.
	C. Đối tượng lao động của các ngành giao thông vận tải.
	D. yếu tố nhân tạo.
 Câu 6. Hãy chỉ ra một trong những chức năng của tiền tệ?
	A. Phương tiện trao đổi. 	B. Phương tiện mua bán. 
	C. Phương tiện thanh toán.	D. Phương tiện giao dịch.	 
 Câu 7. Sản xuất hàng hóa số lượng bao nhiêu, giá cả như thế nào do nhân tố nào quyết định?
	A. Nhà nước.	B. Người làm dịch vụ.	C. Người sản xuất.	D. Thị trường.
 Câu 8. Giá cả của đồng tiền nước này được tính bằng đồng tiền của nước khác gọi là gì ?
	A. Tỷ giá hối đoái	B.Thước đo giá trị	C. Giao thương quốc tế	D. Tiền tệ thế giới
 Câu 9. Yếu tố nào giữ vai trò quan trọng và quyết định trong quá trình sản xuất 
	A. Đối tượng lao động	B. Tư liệu lao động	C. Sức lao động	D. Máy móc
 Câu 10. Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò như thế nào đến mọi hoạt động của xã hội?
	A. Quyết định.	B. Trung tâm.	C. Cần thiết. 	D. Quan trọng.	
 Câu 11. Hai thuộc tính của hàng hóa là :
	A. Giá trị sử dụng và giá cả	B.Giá trị và giá trị trao đổi
	C. Giá trị và giá cả	D. Giá trị và giá trị sử dụng	
 Câu 12. Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò như thế nào đến sự tồn tại của xã hội?
	A. Cả a, b, c đúng.	B. Động lực.	C. Cơ sở.	D. Đòn bẩy.	
 Câu 13. Điều kiện nào thì người sản xuất có nhiều lãi ?
	A. TGLĐCB TGLĐXHCT	C. TGLĐCB < = TGLĐXHCT	D. TGLĐCB = TGLĐXHCT
 Câu 14. Việc là chuyển từ sản xuất mũ vải sang sản xuất vành mũ bảo hiểm chịu tác động nào của quy luật giá trị?
	A. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.	B. Tự phát từ quy luật giá trị.	
	C. Điều tiết trong lưu thông.	D. Điều tiết sản xuất.	
 Câu 15. Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện như thế nào?
	A. Luôn xoay quanh giá trị	B. Luôn cao hơn giá trị
	C. Luôn thấp hơn giá trị	D. Luôn ăn khớp với giá trị	
 Câu 16. Thị trường bao gồm các nhân tố cơ bản nào ?
	A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán 
	B. Hàng hóa, tiền tệ, giá cả, giá trị	
	C.Cung - cầu, giá cả, tiền tệ
	D. Hàng hóa, tiền tệ, chợ, siêu thi
 Câu 17. Hệ thống bình chứa của sản xuất thuộc yếu tố cơ bản nào của quá trình sản xuất?
	A. Nguyên vật liệu nhân tạo.
	B. Đối tượng lao động của các ngành công nghiệp chế biến, đặc biệt là công nghiệp hóa chất.
	C. Đối tượng lao động đã trải qua tác động của lao động.
	D. Tư liệu lao động.
 Câu 18. Một trong những chức năng của thị trường là gì?
	A. Trao đổi hàng hóa.	 	B. Kiểm tra hàng hóa.	. 	C. Thực hiện.	D. Đánh giá
 Câu 19. Quy luật giá trị quy định người sản xuất và lưu thông hàng hóa trong quá trình sản xuất và lưu thông phải căn cứ vào đâu?
	A. Thời gian lao động cá biệt	B. Thời gian lao động xã hội cần thiết	
	C. Thời gian hao phí để sản xuất ra hàng hóa	D. Thời gian cần thiết
 Câu 20. Việc trao đổi các hàng hóa với nhau trên thị trường thực chất là trao đổi :
	A. .Thời gian lao động xã hội cần thiết
	B. Giá trị sử dung của hàng hóa
	C. Giá trị của hàng hóa
	D. Những lượng lao động hao phí bằng nhau ẩn chứa trong hàng hóa
 Câu 21. Bác A hái rau đem ra chợ bán, lấy tiền rồi dung tiền đó mau thức ăn. Vậy tiền đã thực hiện chức năng nào ?
	A. Tiền tệ thế giới	B. Phương tiện thanh toán	C. Thước đo giá trị	D. Phương tiện lưu thông
 Câu 22. Giá trị xã hội của hàng hóa được xác định bởi:
	A. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra hàng hóa tốt nhất.
	B. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra nhiều hàng hóa tốt nhất.
	C. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
	D. Thời gian lao động hao phí bình quân của mọi người sản xuất hàng hóa.
 Câu 23. Phát triển kinh tế có ý nghĩa như thế nào đối với xã hội?
	A. Tạo điều kiện cho mọi người có việc là và thu nhập
	B. Cơ sở thực hiện và xây dựng hạnh phúc
	C. Thực hiện dân giàu, nước mạnh; xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
	D. Phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
 Câu 24. Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất là gì?
	A. Sức lao động,đối tượng lao động,công cụ lao động. 
	B. Sức lao động,công cụ lao động,tư liệu lao động.
	C. Sức lao động,tư liệu lao động,công cụ sản xuất.
	D. Sức lao động,đối tượng lao động,tư liệu lao động.
 Câu 25. Tư liệu sản xuất được chia thành những loại nào?
	A. Công cụ lao động, công cụ sản xuất, hệ thống bình chứa.	
	B. Công cụ sản xuất, hệ thống bình chứa.
	C. Công cụ sản xuất, hệ thống bình chứa, kết cấu hạ tầng.
	D. Công cụ lao động, hệ thống bình chứa, kết cấu hạ tầng. 
 Câu 26. Để sản phẩm trở thành hàng hóa khi thỏa mãn mấy điều kiện ?
	A. 5	B. 4.	C. 3	D. 2.	
 Câu 27. hiện nay 1 USD đổi được khoảng hơn 20 000VNĐ, điều này được gọi là gì?
	A. Tỷ giá giao dịch.	B. Tỷ giá trao đổi.	C. Tỷ lệ trao đổi. 	D. Tỷ giá hối đoái.	
 Câu 28. Tiền tệ thực hiện chức năng thước do giá trị khi nào?
	A. Khi tiền dùng làm phương tiện lưu thông, thúc đẩy quá trình mua bán hàng hóa diễn ra thuận lợi.
	B. Khi tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán.
	C. Khi tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ.
	D. Khi tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa.
 Câu 29. Đối với người thợ may, đâu là đối tượng lao động ?
	A. Vải 	B. Mẫu áo, quần	C. Máy may, kéo, bàn ủi	D. Kim, chỉ, nút	
 Câu 30. Bác A trồng rau ở khu vực ngoại thành Hà Nội. Bác mang rau vào khu vực nội thành để bán vì giá cả ở nội thành cao hơn. Vậy hành vi của bác A chịu tác động nào của quy luật giá trị?
	A. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.	B. Tự phát từ quy luật giá trị.
	C. Điều tiết trong lưu thông.	D. Điều tiết sản xuất.
 Câu 31. Thị trường bao gồm những nhân tố cơ bản nào?
	A. Người mua, người bán, tiền tệ.	B. Hàng hóa, tiền tệ, cửa hàng, chợ.	. 
	C. Hàng hóa, người mua, người bán.	D. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán.
 Câu 32. Tiền tệ có mấy chức năng
	A. 6 	B. 5	C. 3	D. 4 
 Câu 33. Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người được gọi là gì?
	A. Lao động.	B. Tác động.	
	C. Sản xuất của cải vật chất.	D.Hoạt động.	
 Câu 34. Giá trị sử dụng của hàng hóa được hiểu là gì?
	A. Công dụng thỏa mãn nhu cầu mua bán.
	B. Công dụng thỏa mãn nhu cầu vật chất.	
	C. Công dụng thỏa mãn nhu cầu tinh thần.
	D. Công dụng nhất định thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người.
 Câu 35. Phát triển kinh tế có ý nghĩa như thế nào đối với cá nhân?
	A. Thực hiện dân giàu, nước mạnh...
	B. Cơ sở thực hiện và xây dựng hạnh phúc. 
	C. Tạo điều kiện cho mọi người có việc là và thu nhập.	
	D. Phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
 Câu 36. Phương án nào sau đây nêu đúng nhất sự khác biệt giữa sức lao động và lao động?
	A. Sức lao động là năng lực lao động, còn lao động là hoạt động cụ thể có mục đích, có ý thức của con người
	B. Sức lao động là cơ sở để phân biệt khả năng lao động của từng người cụ thể, còn những người lao động khác nhau đều phải làm việc như nhau.
	C. Cả a, b, c đều sai.
	D. Sức lao động là khả năng của lao động, còn lao động là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực.
 Câu 37. Quy luật giá trị có bao nhiêu tác động đến sản xuất và lưu thông hàng hóa?
	A. 4	B. 5	
	C. 3	D. 2	
 Câu 38. Trong tư liệu lao động thì loại nào quan trọng nhất?
	A. Công cụ lao động.	B. Kết cấu hạ tầng	C. Hệ thống bình chứa	D. Tư liệu sản xuất.	
 Câu 39. Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất được gọi là gì?
	A. Sản xuất của cải vật chất.	B. Sức lao động.	
	C.Lao động.	D. Hoạt động.
 Câu 40. Đối tượng lao động được phân thành mấy loại?
	A. 4 loại.	B. 5 loại.	C. 3 loại.	. 	D. 2 loại.	
 PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
	Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
 - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
	Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu 
	 trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
 	01. ; / = ~	11. ; / = ~	21. ; / = ~	31. ; / = ~
	02. ; / = ~	12. ; / = ~	22. ; / = ~	32. ; / = ~
	03. ; / = ~	13. ; / = ~	23. ; / = ~	33. ; / = ~
	04. ; / = ~	14. ; / = ~	24. ; / = ~	34. ; / = ~
	05. ; / = ~	15. ; / = ~	25. ; / = ~	35. ; / = ~
	06. ; / = ~	16. ; / = ~	26. ; / = ~	36. ; / = ~
	07. ; / = ~	17. ; / = ~	27. ; / = ~	37. ; / = ~
	08. ; / = ~	18. ; / = ~	28. ; / = ~	38. ; / = ~
	09. ; / = ~	19. ; / = ~	29. ; / = ~	39. ; / = ~
	10. ; / = ~	20. ; / = ~	30. ; / = ~	40. ; / = ~
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2008-2009
 Trường THPT Bình Phú Môn: Vật Lý 12 Ban TN
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
 Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính).
Đáp án mã đề: 138
	01. - / - -	11. - - - ~	21. - / - -	31. - / - -
	02. - - - ~	12. - - = -	22. - - - ~	32. - / - -
	03. - - = -	13. ; - - -	23. - - - ~	33. ; - - -
	04. - - - ~	14. - - - ~	24. - - = -	34. ; - - -
	05. - - - ~	15. - - - ~	25. ; - - -	35. - / - -
	06. - - - ~	16. - / - -	26. - - - ~	36. - - - ~
	07. - - - ~	17. - / - -	27. - / - -	37. - - = -
	08. - - - ~	18. - / - -	28. - - = -	38. - / - -
	09. - - = -	19. - - - ~	29. - / - -	39. - - - ~
	10. - / - -	20. ; - - -	30. - / - -	40. - - - ~
Đáp án mã đề: 172
	01. - / - -	11. - / - -	21. - / - -	31. ; - - -
	02. - / - -	12. - / - -	22. - - = -	32. - / - -
	03. - - = -	13. - / - -	23. - / - -	33. ; - - -
	04. ; - - -	14. ; - - -	24. - - = -	34. - / - -
	05. ; - - -	15. - / - -	25. - - - ~	35. ; - - -
	06. ; - - -	16. - - = -	26. - - - ~	36. - / - -
	07. - - - ~	17. - - = -	27. - / - -	37. - - - ~
	08. ; - - -	18. - - - ~	28. ; - - -	38. - - - ~
	09. ; - - -	19. - / - -	29. - - = -	39. ; - - -
	10. - - - ~	20. - - = -	30. - - - ~	40. ; - - -
Đáp án mã đề: 206
	01. - - - ~	11. - - - ~	21. - - - ~	31. - / - -
	02. - - = -	12. - - = -	22. - - - ~	32. - - - ~
	03. - / - -	13. - - - ~	23. ; - - -	33. ; - - -
	04. - / - -	14. - / - -	24. - - = -	34. - / - -
	05. ; - - -	15. ; - - -	25. - / - -	35. - - = -
	06. - - = -	16. ; - - -	26. - / - -	36. - - - ~
	07. - - = -	17. - - = -	27. - - - ~	37. ; - - -
	08. - - - ~	18. - / - -	28. - - = -	38. - / - -
	09. - / - -	19. ; - - -	29. - - = -	39. - - = -
	10. - - - ~	20. - / - -	30. - - - ~	40. - - = -
Đáp án mã đề: 240
	01. - / - -	11. - - - ~	21. - - - ~	31. - - - ~
	02. ; - - -	12. - - = -	22. - - = -	32. - / - -
	03. - / - -	13. ; - - -	23. - - = -	33. ; - - -
	04. - - = -	14. - - - ~	24. - - - ~	34. - - - ~
	05. - / - -	15. ; - - -	25. - - - ~	35. - / - -
	06. - - = -	16. ; - - -	26. - - = -	36. - - - ~
	07. - - - ~	17. - - - ~	27. - - - ~	37. - - = -
	08. ; - - -	18. - / - -	28. - - - ~	38. - - - ~
	09. - - = -	19. - / - -	29. ; - - -	39. - / - -
	10. ; - - -	20. - - - ~	30. - - = -	40. - - - ~

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_8_tuan.doc