001: Nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm xuống 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ:
A. Tăng lên 2 lần. B. Giảm đi 2 lần. C. Tăng lên 4 lần. D. Giảm đi 4 lần.
002: Hai quả cầu nhỏ điện tích 10-7 C và 4.10-7C tác dụng vào nhau một lực 1mN trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là:
A. 0,18m. B. 0,6cm. C. 0,36m. D. 60cm
003: Một vật mang điện dương là do:
A. Nó dư electron.
B. Nó thiếu electron.
C. hạt nhân nguyên tử có số nơtron nhiều hơn số proton.
D. hạt nhân nguyên tử có số nơtron ít hơn số proton.
004: Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. proton và nơtron nhiễm điện trái dấu, có cùng độ lớn.
B. Khối lượng nơtron xấp xỉ bằng khối lượng proton.
C. Khi nguyên tử trung hòa về điện, có số proton bằng số electron.
D. proton mang điện tích là 1,6.10-19C.
005: Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một điểm?
A. Điện tích Q. B. Điện tích thử q.
C. Khoảng cách từ Q tới q. D. Hằng số điện môi của môi trường.
Kỳ thi: HKI Môn thi: VL 001: Nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm xuống 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ: A. Tăng lên 2 lần. B. Giảm đi 2 lần. C. Tăng lên 4 lần. D. Giảm đi 4 lần. 002: Hai quả cầu nhỏ điện tích 10-7 C và 4.10-7C tác dụng vào nhau một lực 1mN trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là: A. 0,18m. B. 0,6cm. C. 0,36m. D. 60cm 003: Một vật mang điện dương là do: A. Nó dư electron. B. Nó thiếu electron. C. hạt nhân nguyên tử có số nơtron nhiều hơn số proton. D. hạt nhân nguyên tử có số nơtron ít hơn số proton. 004: Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. proton và nơtron nhiễm điện trái dấu, có cùng độ lớn. B. Khối lượng nơtron xấp xỉ bằng khối lượng proton. C. Khi nguyên tử trung hòa về điện, có số proton bằng số electron. D. proton mang điện tích là 1,6.10-19C. 005: Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một điểm? A. Điện tích Q. B. Điện tích thử q. C. Khoảng cách từ Q tới q. D. Hằng số điện môi của môi trường. 006: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trường tĩnh điện là một trường thế. B. Công của lực điện phụ thuộc vào hình dạng đường đi. C. Công của lực điện chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối. D. Công của lực điện bằng độ giảm thế năng của điện tích trong điện trường. 007: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10mC song song với các đường sức điện trong một điện trường đều với quãng đường 10cm là 1J. Độ lớn cường độ điện trường đó: A. 0,01V/m. B. 1V/m. C. 100V/m. D. 1000V/m 008: Biết hiệu điện thế UMN= 4V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng ? A. VM= 4V. B. VN - VM = 4V. C. VN = 4V. D. VM -VN = 4V. 009: Trong trường hợp nào sau đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là một lớp: A. Sứ. B. Nhựa tẩm dung dịch muối ăn. C. Nhựa polyetilen. D. Giấy tẩm parafin. 010: Dòng điện là: A. Dòng chuyển dời của ion dương. B. Dòng chuyển dời của các ion âm. C. Dòng chuyển dời của các electron D. Dòng chuyển dời có hướng của các điện tích. 011: Công suất tỏa nhiệt ở một vật dẫn không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn. B. Thời gian dòng điện đi qua vật dẫn. C. Cường độ dòng điện qua vật dẫn. D. Điện trở của vật dẫn. 012: Trong dây dẫn kim loại có dòng điện không đổi chạy qua, cường độ 1mA. Trong 10 giây lượng electron chuyển qua tiết diện thẳng là: A. 6,25.1019 electron. B. 6,25.1016 electron C. 1,6.1019 electron D. 1,6.1022 electron 013: Một bóng đèn ghi 220V-75W. Điện trở của bóng đèn khi đèn sáng bình thường là: A. 25,57 Ω. B. 645,33Ω. C. 2,93Ω. D. 0,34Ω. 014: Có ba điện trở R1 = 3Ω, R2 = R3 = 6Ω, mắc như sau: R1 nối tiếp với R2 rồi ghép song song với R3. Điện trở tương đương của đoạn mạch là: A. 15Ω. B. 2Ω. C. 3,6Ω. D. 4,5Ω. 015: Hai nguồn điện mắc nối tiếp với nhau, có suất điện động và điện trở tương ứng là ξ1 =3V, r1 = 0,6 Ω; ξ 2 =1,5V, r2 = 0, 4 Ω được mắc với điện trở R= 4 Ω thành mạch điện kín. Tính cường độ dòng điện qua mạch kín: A. 0,9A B. 0,6A C. 1,125A D. 0,3A 016: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100Ω mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200Ω, mắc đoạn mạch này vào acquy có ξ = 12 V và điện trở trong không đáng kể thành mạch kín. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R2 là:: A. U1 = 1V. B. U1 = 4V. C. U1 = 6V. D. U1 = 8V. 017: Mạch điện gồm điện trở thuần R=10Ω mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế U=20V. Nhiệt lượng toả ra trên R trong thời gian 10s là: A. 2kJ. B. 0,4kJ. C. 40J. D. 20J. 018: Một bộ nguồn điện gồm hai dãy song song, mỗi dãy có bốn nguồn mắc nối tiếp. Biết mỗi nguồn có ξ = 2V, r = 1Ω. Bộ nguồn tương đương như một nguồn có: A. 8V; 0,5Ω. B. 4V; 0,5Ω C. 8V; 2 Ω D. 4V; 2Ω 019: Bình điện phân đựng dung dịch AgNO3 với điện cực Ag, hiệu điện thế ở hai cực 5V, điện trở bình 2,5 Ω, thời gian điện phân là 16phút 5giây. Biết A = 108, n = 1, F = 96500C/mol. Lượng Ag bám vào catốt là: A. 2,16g. B. 2,16kg. C. 3,4g. D. 0,54kg 020: Chọn câu đúng. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng: A. của các ion dương ngược chiều điện trường và ion âm cùng chiều điện trường. B. của các electron tự do. C. các chất tan trong dung dịch . D. của các ion dương cùng chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường.
Tài liệu đính kèm: