1) Công thức cộng:
cos(a + b) = cosa.cosb – sina.sinb
cos(a - b) = cosa.cosb + sina.sinb
tan(a - b) = 1 + tana.tanb tana - tanb
sin(a - b) = sina.cosb - cosa.sinb
tan(a + b) = 1tana + tanb - tana.tanb
sin(a + b) = sina.cosb + cosa.sinb
2) Công thức nhân đôi :
sin2x = 2sinxcosx = (sinx+cox)2 - 1
cos2x = cos2x – sin2x = 2cos2x - 1 = 1 – 2sin2x
tan2x =
2
2
1
tanx
tan x
cot2x =
2 1
2
cot x
cotx
3) Công thức nhân 3:
cos3 4cos 3cos x x x = - 3
sin3 3sin 4sin x x x = - 3
3
2
3tan tan
tan3
1 3tan
x x
x
x
-
=
-
3
2
3cot cot
cot3
1 3cot
x x
x
x
Nguyễn Hoài Nam 0979160543 Dạy kèm học sinh từ L6 – L12 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC I) KIẾN THỨC CƠ BẢN 1) Bảng giá trị lượng giác x rad - - 2 - 3 - 4 - 6 0 6 4 3 2 2 3 3 4 5 6 độ -180o -90o -60o -45o -30o 0 30o 45o 60o 90o 120o 135o 150o 180o sin 0 -1 - 3 2 - 2 2 - 1 2 0 1 2 2 2 3 2 1 3 2 2 2 1 2 0 cos -1 0 1 2 2 2 3 2 1 3 2 2 2 1 2 0 - 1 2 - 2 2 - 3 2 -1 tan 0 || - 3 -1 - 1 3 0 1 3 1 3 || - 3 -1 - 1 3 0 cot || 0 - 1 3 -1 - 3 || 3 1 1 3 0 - 1 3 -1 - 3 || 2) Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt Góc đối nhau Góc bù nhau Góc phụ nhau Góc hơn kém Góc hơn kém 2 cos( ) cos sin( ) sin sin cos 2 sin( ) sin sin cos 2 sin( ) sin cos( ) cos cos sin 2 cos( ) cos cos sin 2 tan( ) tan tan( ) tan tan cot 2 tan( ) tan tan cot 2 cot( ) cot cot( ) cot cot tan 2 cot( ) cot cot tan 2 Nguyễn Hoài Nam 0979160543 Dạy kèm học sinh từ L6 – L12 3) Công thức lượng giác 1) Công thức cộng: cos(a + b) = cosa.cosb – sina.sinb cos(a - b) = cosa.cosb + sina.sinb tan(a - b) = tana - tanb 1 + tana.tanb sin(a - b) = sina.cosb - cosa.sinb tan(a + b) = tana + tanb 1 - tana.tanb sin(a + b) = sina.cosb + cosa.sinb 2) Công thức nhân đôi : sin2x = 2sinxcosx = (sinx+cox)2 - 1 cos2x = cos2x – sin2x = 2cos2x - 1 = 1 – 2sin2x tan2x = 2 2 1 tanx tan x cot2x = 2 1 2 cot x cotx 3) Công thức nhân 3: 3cos3 4cos 3cosx x x= - 3sin3 3sin 4sinx x x= - 3 2 3tan tan tan3 1 3tan x x x x - = - 3 2 3cot cot cot3 1 3cot x x x x - = - 4) Công thức hạ bậc: 2 1 2 os 2 cos x c x 2 1 os2 sin 2 c x x 2 1 cos2 tan 1 cos2 2 1 cos2 cot 1 cos2 3 1 sin (3sin sin 3 ) 4 x x x= - 3 1 cos (cos3 3cos ) 4 x x x= + 5) Công thức tích thành tổng. cosxcosy= 1 ( ) ( ) 2 cos x y cos x y sinxcosy= )()( 2 1 yxSinyxSin sinxsiny= 1 ( ) ( ) 2 cos x y cos x y [ ] 1 cos .sin sin( ) sin( ) 2 x y x y x y= + - - 6) Công thức tổng(hiệu) thành tích: sinx + siny = 2sin 2 2 x y x y cos sinx – siny = 2 os 2 2 x y x y c sin cosx + cosy = 2cos 2 2 x y x y cos cosx–cosy = 2sin 2 2 x y x y sin tanx + tany = ( ) cos sin x y xcosy tanx – tany = ( ) cos sin x y xcosy cotx + coty = ( ) sin sin x y xsiny cotx – coty = ( ) sin sin y x xsiny Nguyễn Hoài Nam 0979160543 Dạy kèm học sinh từ L6 – L12 sinx tanx= ,(x k ) cosx 2 cosx cotx= ,(x k ) sinx 2 2sin x cos x 1 2 2 1 1 tan x,(x k ) 2cos x 2 2 1 1 cot x,(x k ) sin x ktanx.cotx=1,(x ) 2 3 3sin os (sinx cos )(1 sinx.cos )x c x x x 3 3sin os (sinx cos )(1 sinx.cos )x c x x x 4 4 2 1 3 1cos4 sin cos 1 sin 2 2 4 x x x x 6 6 2 3 cos4 sin cos 1 sin 2 3 84 5 x x x x 2 1 sin2 sin cosx x x sin cos 2 2 4 4 x x sin x cos x sin cos 2 2 4 4 x x sin x cos x 4) Phương trình lượng giác a) Phương trình lượng giác cơ bản Dạng: é = a + pê= a Û ê = p - a + pêë x k2 sin x sin x k2 Đặc biệt: sin x 0 x k sin x 1 x k2 2 sin x 1 x k2 2 ìïï = Þ = pïïïï pï = Þ = + pí ïïï pïï = - Þ = - + pïïî Dạng: é = a + pê= a Û ê = - a + pêë x k2 cos x cos x k2 Đặc biệt: ìï pï = Þ = + pïïïï = Þ = pí ïï = - Þ = p + pïïïïî cos x 0 x k 2 cos x 1 x k2 cos x 1 x k2 Dạng: = a Û = a + p p a ¹ + p t an x tan x k Ðk : x, k 2 Đặc biệt: t an x 0 x k tan x 1 x k 4 ìï = Û = pïï í pï = ± Û = ± + pïïïî Dạng: = a Û = a + p a ¹ p cot x cot x k Ðk : x, k Đặc biệt: cot x 0 x k 2 cot x 1 x k 4 ìï pï = Û = + pïïï í ï pï = ± Û = ± + pïïïî +) arcsin + 2 sin , sin + 2 x a k x a k x arc a k +) tan arc tan + ,x a x a k k +) arc os + 2 os , os + 2 x c a k c x a k x arcc a k +) ot ar ot a+ ,c x a x cc k k Nguyễn Hoài Nam 0979160543 Dạy kèm học sinh từ L6 – L12 Bài 1: Giải các phương trình sau: a) 2cos 3 0x - = e) 0 2 s n(x-60 ) 2 i - = i) sin(3x 1) sin(x- 2) n) 2 cot 0sin x x= b) 3 tan 3 3 0x - = f) 0 3 (2x+50 ) 2 cos = k)cos3x sin 2x o)sin3 sin5 0x x+ = c) 3 s nx+ 0 2 i = g) tan(2 1) 3x - = l) (1 2 )(4 cos ) 0cox x- - = p) tanxtan2x= -1 d) s n2x 1i = h) cot(2 ) 1 3 x p - = m) (cot 1)(cot 1) 0 3 2 x x - + = q) 2sin 0x= r) 2cos( 2 ) 0x x- = b) Phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác: để giải các phương trình này ta dùng các công thức lượng giác để đưa phương trình về phương trình lượng giác cơ bản. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác: là những phương trình có dạng a.sin2x+b.sinx+c=0 (hoặc a.cos2x+b.cosx+c=0, a.tan2x+b.tanx+c=0, a.cot2x+b.cotx+c=0) để giải các phương trình này ta đặt t bằng hàm số lượng giác.(Chú ý điều kiện của t khi đặt t=sinx hoặc t=cosx) Dạng Đặt ẩn phụ Điều kiện 2a sin x b sin x c 0+ + = t sin x= 1 t 1- £ £ 2a cos x b cos x c 0+ + = t cos x= 1 t 1- £ £ 2a tan x b tan x c 0+ + = t tan x= x k , (k ) 2 p ¹ + p Î ¢ 2a cot x b cot x c 0+ + = =t cot x ( )¹ p Î ¢x k , k Nếu đặt 2t sin x= hoặc t sin x= thì điều kiện là 0 t 1£ £ Một số hằng đẳng thức lượng giác và mối liên hệ ( ) 2 2 21 sin 2x sin x cos x 2sin x cos x sin x cos x+ = + + = + ( ) 2 2 21 sin 2x sin x cos x 2sin x cos x sin x cos x- = + - = - sin 2x sin x cos x 2 = ( )( )3 3sin x cos x sin x cos x 1 sin x cos x+ = + - ( )( )x3 3sin x cos x sin x cos x 1 sin x cos- = - + Nguyễn Hoài Nam 0979160543 Dạy kèm học sinh từ L6 – L12 2 2sin x cos x sin x cos x 2 tan x cot x cos x sin x sin x cos x sin 2x + + = + = = 2 2cos x sin x cos x sin x 2cos2x cot x tan x 2cot x sin x cos x sin x cos x sin 2x - - = - = = = 4 4 2 21 1 1 3 1cos 4xsin x cos x 1 sin 2x cos 2x 2 2 2 4 + + = - = + = ( )( )4 4 2 2 2 2cos x sin x sin x cos x cos x sin x cos2x- = + - = 6 6 4 4 2 2 23 5 3cos 4xsin x cos x sin x cos x sin x cos x 1 sin 2x 4 8 + + = + - = - = ( )6 6 4 4 2 2cos x sin x cos2x sin x cos x sin x cos x- = + + x 1 1 tan x tan 2 cos x + = sin x cos x 2 sin x 2 cos x 4 4 æ ö æ öp p÷ ÷ç ç÷ ÷± = ± =ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç çè ø è ø m ( ) ( ) 2 2cos x cos x 1 sin x 1 sin x 1 sin x cos xcos x 1 sin x cos x 1 sin x - + = = = - - - (mối liên hệ giữa sinx và cosx) Bài 2: Giải các phương trình sau: a) 22cos 3cos 1 0x x- + = k) ( ) æ ö æ öp p÷ ÷ç ç÷ ÷+ + - + = + -ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç çè ø è ø cos 2x cos 2x 4 sin x 2 2 1 sin x 4 4 b) 2 22cos 2 3sin 2x x+ = l) - =5 5 24sin x cosx 4cos x sin x sin 4x c) 23cos 2sin 2 0x x- + = m) cos 3cos 2 0 2 x x+ + = d) 25sin 3cos 3 0x x+ + = n) 2cot 2x+3cot2x+2=0 e) 22sin 3sinx-5 0x+ = o) 22cos 2x 2 3 1 cos2x 3 0 f) tanx+cotx=2 p) 2 23cot 2 2 sin 2 3 2 osxx x c g) 23sin 2x 4cos2x 4 0 q) 2tan x 3 1 tan x 3 0 h) 2 2sin x 2sin 2x 1 r) 22cos 2x 2 3 1 cos2x 3 0 i) 2 4 tanx 7 cos x t) ( )+ - = - 6 62 cos x sin x sin x cos x 0 2 2 sin x j) 2(tanx+cotx) -(tanx+cotx)=2 s) ( ) æ öp÷ç ÷+ + +ç ÷ç ÷è ø = + 1 sin x cos2x sin x 4 1 cos x 1 tan x 2 Nguyễn Hoài Nam 0979160543 Dạy kèm học sinh từ L6 – L12 c) Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx: Dạng: asinx+bcosx=c. Điều kiện để phương trình có nghiệm là 2 2 2a b c . Cách 1: asinx+bcosx=c Đặt: 2 2 cos a a b ; 2 2 sin b a b 2 2 sin( )a b x c Cách 2: sin cos b a x x c a Đặt: tan sin cos .tan b a x x c a sin( ) cos c x a Cách 3: Đặt: tan 2 x t ta có: 2 2 2 2 1 sin ;cos 1 1 t t x x t t 2( ) 2 0b c t at b c Bài 3: Giải các phương trình sau: a) 3sinx cos 1x- = h) sin2x cos2x 1 b) 2sin 3 5 cos3 3x x+ = - i) sin8x cos6x 3 sin6x cos8x c) 3 sin3x cos3x 2 j) 2 2sin x sin 2x 3cos x d) 3sin5x 2cos5x 3 k) 3 2 2sin( ) sin( ) 4 4 2 x x p p + + - = e) 4sin x cosx 4 l) 1 4sin 3cos 4(1 tan ) cos x x x x + = + - f) sin2x cos2x 1 m) æ ö÷ç ÷+ = =ç ÷ç ÷çè ø 2 x x sin cos 3 cos x 2 2 2 g) sin x 1 sin x cosx cosx 1 n) æ öp p÷ç ÷- = - " Î ç ÷ç ÷çè ø 2 6 cos7x 3 sin 7x 2 , x ; 5 7 d) Phương trình lượng giác đẳng cấp Dạng: ( ) + + = " Î ¡2 2a.sin X b.sin x cos x c.cos x d 1 a, b, c, d Cách 1: Bước 1. Kiểm tra xem ( ) ( ) x ìï =p ïï= + p Î Û = pí ï =ïïî ¢ 2 cos x 0 x k , k Hay k sin x 12 có phải là nghiệm của phương trình ( )1 hay không ? Nếu phải thì nhận nghiệm này. Bước 2. Khi ( ) ( ) x ìï ¹p ïï¹ + p Î Û ¹ pí ï ¹ïïî ¢ 2 cos x 0 x k , k Hay k sin x 12 . Chia hai vế của ( )1 cho 2cos x (hay 2sin x ), ta được: Nguyễn Hoài Nam 0979160543 Dạy kèm học sinh từ L6 – L12 ( )Û + + = 2 2 2 2 2 2 sin x sin x cos x cos x d 1 a. b. c. cos x cos x cos x cos x ( ) Û + + = +2 2a tan x b tan x c d 1 tan x Bước 3: Đặt =t tan x để đưa về phương trình bậc hai đã biết cách giải. Cách 2: Sử dụng công thức hạ bậc và nhân đôi Bước 1: Thế - + = =2 2 1 cos2x 1 cos2x sin x ; cos x 2 2 và = sin 2x sin x cos x 2 vào ( )1 và rút gọn lại, ta được: ( ) ( ) + - = - - *b sin 2x c a cos2x 2d a c Bước 2: Giải phương trình ( )* , tìm nghiệm. Đây là phương trình bậc nhất đối với sin 2x và cos2x mà đã biết cách giải. Dạng: ( ) ( ) é + + + =ê ê + + + + =êë 3 2 2 3 4 3 2 2 3 4 a. sin x b. sin x cos x c. sin x cos x d.cos x 0 2 a. sin x b. sin x cos x c. sin x cos x d. sin x cos x e.cos x 0 3 Cách giải: Chia hai vế của ( )2 cho 3cos X (hay 3sin X ) hoặc chia hai vế của ( )3 cho 4cos X (hay 4sin X ) và giải tương tự như trên. Bài 4: Giải phương trình lượng giác: a) - = +2 2cos x 3 sin 2x 1 sin x b) + - + - =2 22sin x (1 3)sin x cosx (1 3)cos x 1 c) - - =2 24sin x 5sin x cosx 6cos x 0 d) - + =2 2sin x 3 sin x cosx 2cos x 1 e) + - =2 22sin x 3 3 sin x cosx cos x 4 f) + + - =2 23sin x 4sin 2x (8 3 9)cos x 0 g) + - =2 2 1 sin x 2sin x cos x 2cos x 2 h) - + + =2 2sin x 3sin x cos x 4cos x 3 i) - - =2 22sin x cos x sin x cosx 2 j) + - =2 24sin x 3cos x 4sin x cos x 1 k) + - =2 23sin x 4cos x 3sin x cos x 1 l) + + =2 25sin x cos x sin 2x 2 ( )Û - + + - =2a d tan x b tan x c d 0 Nguyễn Hoài Nam 0979160543 Dạy kèm học sinh từ L6 – L12 e) Phương trình lượng giác đối xứng Dạng 1. ( )a sin x cos x b sin x cos x c 0+ + + = 2t 1 PP : t sin x cos x, t 2 sin x cos x 2 - Þ = + £ Þ = Dạng 2. ( )a sin x cos x b sin x cos x c 0- + + = 21 t PP : t sin x cos x, t 2 sin x cos x 2 - Þ = - £ Þ = Dạng 3. ( ) ( )2 2a tan x cot x b tan x cot x c 0+ + + + = ( ) sin x 0 k ÐK : sin 2x 0 x , k cos x 0 2 ìï ¹ pï Û ¹ Û ¹ Îí ï ¹ïî ¢ 2 2 2PP : t tan x cot x , t 2 tan x cot x t 2Þ = + ³ Þ + = - Dạng 4. ( ) ( )2 2a tan x cot x b tan x cot x c 0+ + - + = ( ) sin x 0 k ÐK : sin 2x 0 x , k cos x 0 2 ìï ¹ pï Û ¹ Û ¹ Îí ï ¹ïî ¢ 2 2 2PP : t tan x cot x , t 2 tan x cot x t 2Þ = - ³ Þ + = + Dạng 5. ( )4 4a sin x cos x b sin 2x c 0+ + + = 4 4 2 2 1 1 PP : t sin 2x, t 1 sin x cos x 1 sin 2x 1 t 2 2 Þ = £ Þ + = - = - Dạng 6. ( )4 4a sin x cos x b cos2x c 0+ + + = 4 4 2 2 2 1 1 1 1 1 PP : t cos2x, t 1 sin x cos x 1 sin 2x cos 2x t 2 2 2 2 2 Þ = £ Þ + = - = + = + Dạng 7. ( )6 6a sin x cos x b sin 2x c 0+ + + = 6 6 2 2 3 3 PP : t sin 2x, t 1 sin x cos x 1 sin 2x 1 t 4 4 Þ = £ Þ + = - = - Dạng 8. ( )6 6a sin x cos x b cos2x c 0+ + + = 6 6 2 2 2 3 1 3 1 3 PP : t cos2x, t 1 sin x cos x 1 sin 2x cos 2x t 4 4 4 4 4 Þ = £ Þ + = - = + = + Dạng 9. 4 4a sin x b cos x ccos2x d 0+ + + = ( ) ( ) 2 2 4 2 2 4 1 t1 cos2x 1 t sin x sin x 2 2 4PP : t cos2x, t 1 1 cos2x 1 t 1 tcos x cos x2 2 4 ìïì ï -ï - - ïï ï= = =ï ïïï ïÞ = £ Þ Þí í ï ï+ + +ï ï= =ï ï =ï ïïî ïïî Nguyễn Hoài Nam 0979160543 Dạy kèm học sinh từ L6 – L12 Bài 5: Giải các phương trình sau: a) 2 sin x cosx 6sin xcosx 2 0 k) sin x cosx 4sin xcosx 1 0 b) sin xcosx 2 sin x cosx 1 0 l) 6 sin x cosx 1 sin xcosx c) sinx cosx 2 6sinxcosx m) 2 2 sin x cosx 3sin2x d) 2sin2x 3 3 sin x cosx 8 0 n) 1 sin x 2sin2x cosx 2 e) + - = 3 3 3sin x cos x 1 sin 2x 2 o) + =3 3cos x sin x cos2x f) ( )+ = +2 sin x cosx tan x cot x p) - =3 3cos x sin x 1 g) + - = 3 31 cos x sin x sin x q) ( )- - + =sin 2x 12 sin x cos x 12 0 h) - = +cot x tan x sin x cosx r) + = + sin x cos x 1 sin 2x 1 i) + = +1 tan x sin x cosx s) + + =sin x cosx 2sin x 2cosx 2 j) æ öp ÷ç ÷+ - =ç ÷ç ÷çè ø sin 2x 2 sin x 1 4 t) + =6 6sin x cos x sin 2x Nguyễn Hoài Nam 0979160543 Dạy kèm học sinh từ L6 – L12 f) Một số dạng phương trình khác PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CHỨA CĂN VÀ CHỨA TRỊ TUYỆT ĐỐI Phương pháp: Phương trình chứa căn thức: Áp dụng công thức ● A 0 B 0 A B A B A B ì ìï ï³ ³ï ï= Û Ûí í ï ï= =ï ïî î ● 2 B 0 A B A B ìï ³ïï= Û í ï =ïïî Lưu ý: Khi giải B 0³ , ta áp dụng phương pháp thử lại. Phương trình chứa giá trị tuyệt đối Cách 1. Mở giá trị tuyệt đối dựa vào định nghĩa Cách 2. Áp dụng công thức ● A B A B A B é =ê= Û ê = -êë ● A 0 B 0 A B A BA B A 0 A B A B éìï ³ïêìï ³ íêï ï =ï êïï é î== Û Ûí êê ìï ï <êï ê ï= -ï êíêï ëî ïê = -ïîë PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG MẪU MỰC Loại 1. Tổng hai số không âm: A 0 A 0 B 0 B 0 A B 0 ìï ³ï ìïï =ïï ³ Þí í ï ï =ï ïî+ =ïïî Loại 2. Phương pháp đối lập dạng 1: A M A M B M B M A B ìï £ï ìïï =ïï ³ Þí í ï ï =ï ïî=ïïî Loại 3. Phương pháp đối lập dạng 2: A M A M B N B N A B M N ì ìï ï £ï ï ìïï =í ïï ï £ Þí íïîï ï =ï ïîï + = +ïî Đặc biệt ● sin u 1 sin u sin v 2 sin v 1 ìï =ï± = Û í ï = ±ïî ● sin u 1 sin u sin v 2 sin v 1 ìï = -ï+ = - Û í ï = -ïî ● cosu 1 cosu cos v 2 cos v 1 ìï =ï± = Û í ï = ±ïî ● cosu 1 cosu cos v 2 cos v 1 ìï = -ï+ = - Û í ï = -ïî Nguyễn Hoài Nam 0979160543 Dạy kèm học sinh từ L6 – L12 ● sin u 1 sin v 1 sin u. sin v 1 sin u 1 sin v 1 éìï =ïê íêï =êïî= Û êìï = -êïêí ïê = -ïîë ● sin u 1 sin v 1 sin u. sin v 1 sin u 1 sin v 1 éìï = -ïê íêï =êïî= - Û êìï =êïêí ïê = -ïîë ● cos u 1 cos v 1 cos u.cos v 1 cos u 1 cos v 1 éìï =ïê íêï =êïî= Û êìï = -êïêí ïê = -ïîë ● cos u 1 cos v 1 cos u.cos v 1 cos u 1 cos v 1 éìï = -ïê íêï =êïî= - Û êìï =êïêí ïê = -ïîë
Tài liệu đính kèm: