Kiểm tra kì I, môn Hóa học 10

Kiểm tra kì I, môn Hóa học 10

Câu 1(2,0đ)

 Cho ký hiệu:

a) Xác định số proton, nơ tron, electron và điện tích hạt nhân của ký hiệu trên.

b) Viết cấu hình electron và xác định vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong BTH.

Câu 2 (3,0đ)

a) Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức RO3. Trong hợp chất khí của R với hiđro, R chiếm 94,12% về khối lượng. Xác định khối lượng mol của R.

b) Xác định cộng hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau : CH4 , NH3

c) Xác định điện hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau : MgCl2; Al2O3

Câu 3 (2,0đ)Cho phản ứng oxi hóa – khử sau

Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O

a) Xác định chất khử, chất oxi hóa

b) Cân bằng phản ứng bằng phương pháp thăng bằng electron.

B) Phần riêng (3,0đ)

(Học sinh học theo chương trình nào làm theo phần dành riêng cho chương trình đó)

 

doc 2 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 629Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra kì I, môn Hóa học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD – ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT AN PHƯỚC KIỂM TRA HKI, MÔN HÓA HỌC 10
 (Năm học: 2016 -2017)
Phần chung cho tất cả học sinh (7,0đ)
Câu 1(2,0đ)
 Cho ký hiệu: 
a) Xác định số proton, nơ tron, electron và điện tích hạt nhân của ký hiệu trên.
b) Viết cấu hình electron và xác định vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong BTH.
Câu 2 (3,0đ)
Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức RO3. Trong hợp chất khí của R với hiđro, R chiếm 94,12% về khối lượng. Xác định khối lượng mol của R.
Xác định cộng hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau : CH4 , NH3
Xác định điện hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau : MgCl2; Al2O3 
Câu 3 (2,0đ)Cho phản ứng oxi hóa – khử sau 
Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O
a) Xác định chất khử, chất oxi hóa
b) Cân bằng phản ứng bằng phương pháp thăng bằng electron.
B) Phần riêng (3,0đ)
(Học sinh học theo chương trình nào làm theo phần dành riêng cho chương trình đó)
 I ) Phần dành cho chương trình cơ bản
Câu 4 (3,0đ) Cho 6,9 gam một kim loại A (thuộc nhóm IA) tác dụng hết với 200ml nước thì thu được 3,36 lít khí hiđro(đktc).
a)Hãy xác định tên kim loại đó? (Biết nhóm IA gồm:Li=3;Na=23;K=39;Rb=85,5;Cs=133)
b)Tính nồng độ CM của dung dịch thu được sau phản ứng?(Xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
II) Phần dành cho chương trình Nâng cao
Câu 4 (3,0đ)
Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Trong tự nhiên clo có 2 đồng vị bền, trong đó Cl chiếm 24,23%.
a) Tìm số khối của đồng vị còn lại.
b) Hidro có 3 đồng vị: H, H và . Viết công thức các loại phân tử hidro clorua khác nhau tạo nên từ các đồng vị của hai nguyên tố đó.
c)Tính số nguyên tử Cl có trong 20,1 gam HClO4(H là đồng vị H và O là đồng vị O).
.............................................................. Hết ...............................................................
 Đáp án hóa 10
Hướng dẫn chấm
Biểu điểm
Câu 1(2,0đ)
 a) Xác định đúng mỗi yếu tố ( 0,25đ) 
1,0
 b) Viết cấu hình electron đúng (0,5đ), xác định vị trí đúng (0,5đ) 
1,0
Câu 2(3,0đ)
 a) 
CT oxit cao nhất :RO3 à hợp chất khí với hidro :RH2 0,25đ
 %R = 94.12 à %H =5, 88 0,25đ
 MR = (94.12 . 2): 5.88 = 32 0,5đ
1,0
 b) Xác định đúng cộng hóa trị của mỗi nguyên tố (0,25đ)
1,0
 c) Xác định đúng điện hóa trị của mỗi nguyên tố (0,25đ)
1,0
 Cẩu 3(2,0đ)
a)Xác định đúng chất khử (0,25đ) chất oxi hóa (0,25đ) 
0,5
 Viết và cân bằng đúng mỗi quá trình (0,25đ)
0,5
 - Cân bằng phản ứng đúng 
1,0
Câu 4(3,0)
 a)Viết đúng phương trình phản ứng : (0.5 đ)	(0,25 điểm)
Tính đúng số mol khí hiđro(0,15 mol) (0,25đ)
 số mol A(0,3 mol): (0,25đ)	(0,25 điểm)
Tìm được A là nguyên tố natri(Na=23) (1.0đ)	(0,5 điểm)
b)Tìm được số mol NaOH(0,3 mol) (0,25đ)	(0,25 điểm)
	Tính được Vddsau pư = = 200 ml (0,25đ)	(0,25 điểm)
	Tính được =1,5M (0,5đ)	(0,5 điểm)
 3,0đ
Câu 5(3,0)
 a) Tìm đúng số khối của đồng vị còn lại (0,5đ)
0,5
 b) Viết đúng mỗi CT (0,25đ)
1,5
 c) - M= 100,5 (g/mol)
0,25
 Số mol = 0,2 mol
0,25
 Số nguyên tử Cl trong 0,2 mol = 0,2.6,02.1023 = 1,204.1023 (ng. tử)
0,25
 Số nguyên tử trong 0,2 mol = (ng.tử)
0,25
 ( Chú ý :HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_ki_i_mon_hoa_hoc_10.doc