Kiểm tra học kỳ i môn: tiếng Anh - Lớp11 (basic) - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

Kiểm tra học kỳ i môn: tiếng Anh - Lớp11 (basic) - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

1. Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, hoặc B, C, D để hoàn thành câu sau:

 The police let him . after they had asked him some questions.

 A. to leave B. leave C. leaving D. left

2. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:

 A. figure B. grow C. organize D. average

3. Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, hoặc B, C, D để hoàn thành câu sau:

Their friendship was based on . respect, trust and understanding.

A. attractive B. loyal C. mutual D. suspicious

4. Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, hoặc B, C, D để hoàn thành câu sau:

 The new students hope . in many of the school’s social activities

 A. to be included B. to include C. including D.being included

5. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:

 A. cheese B. chemical C. children D. teacher

6. Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại:

 A. volunteer B. effective C. tomorrow D. promotion

7. Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, hoặc B, C, D để hoàn thành câu sau:

 Laura and John are happy together for their silver .

 A. pary B. anniversary C. celebration D. occasion

8. Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, hoặc B, C, D để hoàn thành câu sau:

We can’t grow enough food to the increasing population.

 A. support B. supporter C. supportable D. supportive

9. Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, hoặc B, C, D để hoàn thành câu sau:

 . is the state of not knowing how to read or write.

 A. Literacy B. Illiteracy C. Campaign D. Struggle

 

doc 4 trang Người đăng ngohau89 Lượt xem 1238Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ i môn: tiếng Anh - Lớp11 (basic) - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU	 	 Môn: TIẾNG ANH - LỚP11 (BASIC)
Hoü vaì tãn: ............................. .	 Thời gian làm bài: 45 phút
Låïp : 	 Maî âãö :01
1. Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, hoặc B, C, D để hoàn thành câu sau:
	The police let him .......... after they had asked him some questions.
	A. to leave	B. leave	C. leaving	D. left
2. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:
	A. figure	B. grow	C. organize	D. average
3. Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, hoặc B, C, D để hoàn thành câu sau:
Their friendship was based on ..................... respect, trust and understanding.
A. attractive	B. loyal	C. mutual	D. suspicious
4. Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, hoặc B, C, D để hoàn thành câu sau:
	The new students hope .......... in many of the school’s social activities
	A. to be included	B. to include	C. including	 D.being included
5. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:
	A. cheese	B. chemical	C. children	D. teacher
6. Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại:
	A. volunteer	B. effective	C. tomorrow	D. promotion
7. Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, hoặc B, C, D để hoàn thành câu sau:
	Laura and John are happy together for their silver ...........
	A. pary	B. anniversary	C. celebration	D. occasion
8. Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, hoặc B, C, D để hoàn thành câu sau:
We can’t grow enough food to  the increasing population.
	A. support	B. supporter	C. supportable	D. supportive
9. Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, hoặc B, C, D để hoàn thành câu sau:
	.......... is the state of not knowing how to read or write.
	A. Literacy	B. Illiteracy	C. Campaign	D. Struggle
10. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:
	A. question	B. discotheque	C. technique	D. antique
11. Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, hoặc B, C, D để hoàn thành câu sau:
The children enjoyed ........ on fishing trips.
A. taking	B. to be taken	C. being taken	D. having taken
12. Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, hoặc B, C, D để hoàn thành câu sau:
Alberto is always afraid of ................ mistake when he speaks English.
	A. doing	B. making	C. to do	D. to make
13. Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, hoặc B, C, D để hoàn thành câu sau:
	John always dreams .......... a doctor.
	A. for becoming	B. to being become	C. of becoming	D. to becoming
14. Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, hoặc B, C, D để hoàn thành câu sau:
	Mary should have apologised ................... being late this morning, but she did not.
	A. about	B. at	C. for	D. up
	Chọn từ thích hợp ứng với A, hoặc B, C, D để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau từ câu 15 đến câu 24
In some countries there is negative population growth, (15) means that the population (16)  ,especially in Central and Eastern Europe, mainly due to low birth rates, and Southern Africa due to the high number of HIV-related (17) . Within the next decade, Japan and Western Europe are also (18) to encounter negative population growth due to sub-replacement fertility rates.
Population growth which exceeds the carrying capacity of an area or environment (19)  in overpopulation. Conversely, (20)  areas may be considered “underpopulated” if the population is not large (21)  to maintain an economic system. The future of world’s population could be significantly (22)  by the worldwide HIV/AIDS pandemic. In Africa, birth rates are already (23)  highest in the world, especially in sub-Sahara Africa. But if HIV/AIDS is controlled or even eradicated, the world’s population could increase (24)  faster than predicated.
15.	A. which	B. that	C. this	D. whose
16.	A. increases	B. grows	C. raises	D. decreases
17.	A. die	B. dead	C. deaths	D. deadly
18.	A. appeared	B. represented	C. expected	D. shown
19.	A. leads	B. results	C. makes	D. causes
20.	A. so	B. such	C. so as	D. such as
21	A. enough	B. too	C. very	D. quite
22	A. infected	B. affected	C. indicated	D. interfered
23	A. a	B. an	C. the	D. no article
24.	A. as	B. more	C. many	D. much
25. Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại:	
	A. illiterate	B. education	C. eradicate	D. minority
26. Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, hoặc B, C, D để hoàn thành câu sau:
	How many .......... are there in the competition?
	A. participants	B. participates	C. participations	D. participative
27. Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, hoặc B, C, D để hoàn thành câu sau:
The doctor said  the patient did not stop smoking, he’d be seriously ill.
	A. that if	B. whether	C. if that	D. as if
28. Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
(A) Overpopulation is (B) a short way to lead to (C) poor, (D) illiteracy, and social evils.
29. Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, hoặc B, C, D để hoàn thành câu sau:
	.......... is the limitation of the number of children born.
	A. Population	B. Resource	C. Birth rate	D.Birthcontrol	
30. Chọn từ/ cụm từ thích hợp ứng với A, hoặc B, C, D để hoàn thành câu sau:
	If you had taken my advice, we .......... our way.
	A. will not lose	B. would not lose	C. would not have lost	D. had lost
31. Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
	Mr. and Mrs. Smith (A) looked forward (B) to (C) meet their children (D) soon.
32. Chọn câu ứng với A, hoặc B, C, D thích hợp với câu sau:
	“Don’t talk in class,” the teacher said to his students.
	A. The teacher told his student do not talk in class.	
B. The teacher told his students did not talk in class.
	C. The teacher told his students not to talk in class.	
D. The teacher told his students not talking in class.
33. Chọn câu ứng với A, hoặc B, C, D thích hợp với câu sau:
	The customer said, “I would like to buy a coat.”
	A. The customer wanted to buy a coat.	B. The customer said to buy a coat.
	C. The customer told to buy a coat.	D. The customer warned her to buy a coat.
34. Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
	(A) The teacher (B) encouraged John (C) joining the football (D) team. 
35. Chọn câu ứng với A, hoặc B, C, D thích hợp với câu sau:
	“It was very nice of you to visit me. Thank you,” Miss White said to John.
	A. Miss White thanked John for visiting her.	
B. Miss White told John to visit her.
	C. Miss White wanted John to help her and said thanks.	
D. Miss White would like John to help her.
Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi bằng cách chọn phương án đúng với A, B, C hoặc D từ câu 36 đến 40
	There are many proverbs about friends and friendship, such as “True friendship is like sound health; the value of its seldom know until it is lost”, and “A real friend is someone who walks in when the rest of the world walks out”. When you read these quotes, stop and think about your friendship. Do you and your friends act in a caring way towards one another, do you respect them and do they respect you, but most of all do you value the relationship and love spending time together? Friendship is more than just hanging out together and gossiping about other people. True friendship is when two people have mutual respect for one another, and really care about the each other’s feelings and dreams. You need to be able to be honest with your friends. If there is ever a time when you feel that you cannot tell them the truth, for fear that they will be mad or will not understand, then they are not true friends. Friends share with each other important things that they would not share with others. Friends also care about each other, stick up for one another and enjoy spending time together.
36. The passage is about ...........
A. a friend	B. friendship	
C. proverbs about friends and friendship	D. caring for friends
37. The author advised us ..........
A. not to tell a secret to a friend.	B. to respect our friends.
C. not to tell a friend about important things.	D. to make friends to gossip
38. Friends ..........
A. should not spend time together	B. should be honest
C. should gossip about others	D. should not care much
39. Which sentence is NOT true?
A. Friends should respect each other.	B. We should be honest with our friends.
C. We can share important things with a friend.	D. Dishonesty is needed for true friendship.
40. Which of these can be used to describe true friendship?
A. be honest and be mad	B. hang out and gossip 	
C. have lunch and gossip	D. trust, respect and share
KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU	 	 	 Môn: TIẾNG ANH 
 LỚP 11 (BASIC)
 KEYS
1. B	11. C	21. A	31. C
2. D	12. B	22. B	32. C
3. C	13. C	23. C	33. A
4. A	14. C	24. D	34. C
5. B	15. A	25. B	35. A
6. A	16. D	26. A	36. B
7. B	17. C	27. A	37. B
8. A	18. B	28. C	38. B
9. B	19. B	29. D	39. D
10. A	20. B	30. C	40. D

Tài liệu đính kèm:

  • docTham khao Anh11 HK I23.doc