Câu 1: Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat AgNO3 có điện trở 2,5 . Anôt của bình bằng Ag và hiệu điện thế đặt vào hai điện cực của bình là 10V. Sau 16 phút 5 giây, khối lượng m của bạc bám vào catôt bằng bao nhiêu? Bạc có khối lượng mol nguyên tử là A =108g/mol.
A. 2,16mg. B. 2,16g.
C. 4,32mg. D. 4,32g.
Câu 2: Đơn vị nào sau đây là đơn vị cường độ dòng điện ?
A. Ampe. B. Culông.
C. Vôn trên mét. D. Niutơn.
Câu 3: Điện trở tương đương của hệ hai điện trở 60Ω và 40Ω nối song song là:
A. 100Ω. B. 1,5Ω.
C. 24 Ω. D. 40Ω.
/ ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN: VẬT LÝ 11 CƠ BẢN Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 479 Họ và tên :.......................................................................... Lớp 11B/ §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®ưîc chän vµ t« kÝn mét « trßn tư¬ng øng víi phư¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : 01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30 Câu 1: Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat AgNO3 có điện trở 2,5. Anôt của bình bằng Ag và hiệu điện thế đặt vào hai điện cực của bình là 10V. Sau 16 phút 5 giây, khối lượng m của bạc bám vào catôt bằng bao nhiêu? Bạc có khối lượng mol nguyên tử là A =108g/mol. A. 2,16mg. B. 2,16g. C. 4,32mg. D. 4,32g. Câu 2: Đơn vị nào sau đây là đơn vị cường độ dòng điện ? A. Ampe. B. Culông. C. Vôn trên mét. D. Niutơn. Câu 3: Điện trở tương đương của hệ hai điện trở 60Ω và 40Ω nối song song là: A. 100Ω. B. 1,5Ω. C. 24 Ω. D. 40Ω. Câu 4: Công thức xác định cường độ điện trường của một điện tích điểm trong chân không: A. . B. E=. C. . D. . Câu 5: Một bóng đèn ghi 220V-100W. Điện trở của bóng đèn khi đèn sáng bình thường là: A. 220Ω. B. 484Ω. C. 22000 Ω. D. 2, 2Ω. Câu 6: Một bóng đèn 220V- 40W có dây tóc làm bằng vonfram. Điện trở của dây tóc đèn ở 200 C là R0=122 Ω. Hệ số nhiệt điện trở của vonfram là 4,5.10-3K-1. Nhiệt độ của dây tóc đèn khi sáng bình thường là: A. t=16700C. B. t=24500C. C. t=25000C. D. t=20000C. Câu 7: Cơ chế của hồ quang điện là: A. tạo điện trường rất lớn trong chất khí. B. sự ion hoá chất khí do các bức xạ. C. Sự phóng electron từ mặt catôt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao. D. do hiện tượng nhân số hạt tải điện trong chất khí. Câu 8: Chọn câu đúng: Công thức nào biểu thị định nghĩa của cường độ dòng điện: A. I = . B. I =. C. I = . D. I = . Câu 9: Mạch điện gồm điện trở thuần R=10Ω mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế U=20V. Nhiệt lượng toả ra trên R trong thời gian 10s là: A. 400J. B. 2000J. C. 20J. D. 40J. Câu 10: Biết hiệu điện thế UMN= 4V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng ? A. VM=4V. B. VN- VM=4V. C. VM-VN= 4V. D. VN=4V. Câu 11: Chọn câu đúng: Cho bộ nguồn gồm nhiều nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động ξ0, điện trở trong r0 ghép thành m hàng, mỗi hàng gồm n nguồn ghép nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn trên có giá trị A. ξ = n ξ0 ; r = . B. ξ =m ξ0 ; r = . C. ξ = n ξ0 ; r = mr0. D. ξ = n ξ0 ; r = . Câu 12: Câu nào dưới đây nói về tính chất của catôt là không đúng ? A. Phát ra từ catôt, truyền ngược hướng với điện trường giữa anôt và catôt . B. Là dòng các eletron tự do bay từ catôt đến anôt . C. Là dòng các ion âm bay từ catôt đến anôt . D. Mang năng lượng lớn . Câu 13: Chọn phát biểu đúng A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dung của nó B. Điện tích của tụ điện tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản của nó. C. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nó. D. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó. Câu 14: Dùng bếp điện để đun 1 lít nước, sau 20 phút thì nước sôi. Nhiệt độ ban đầu của nước là 200C. Biết hiệu suất của bếp điện là 80% và nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Hãy tính công suất tiêu thụ của bếp điện. A. 300W. B. 350W. C. 500W. D. 400W. Câu 15: Chọn phương án đúng Cho đoạn mạch như hình vẽ, hiệu điện thế UAB ở hai đầu đoạn mạch được xác định: A I E,r R E’,r’ B A. . B. . C. . D. . Câu 16: Hiệu điện thế 10V được đặt vào hai đầu điện trở 5 Ω trong khoảng thời gian 1phút. Lượng điện tích chuyển qua điện trở này khi đó là: A. 2C. B. 120C. C. 20C. D. 1,2C. Câu 17: Hạt mang điện tự do trong chân không là: A. electron được đưa vào chân không. B. ion dương và ion âm. C. electron và ion dương. D. elêctron và ion âm. Câu 18: Mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động 12V, điện trở trong 2 Ω. Cho biết công suất mạch ngoài bằng 16W. Điện trở mạch ngoài có giá trị: A. 1Ωvà 2Ω. B. 2Ω và 4Ω. C. 3Ω và 4Ω. D. 1Ω và 4Ω . Câu 19: chọn câu đúng Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng . A. của các ion dương cùng chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường. B. của các electron tự do ngược chiều điện trường. C. của các electron tự do cùng chiều điện trường . D. của các ion dương ngược chiều điện trường và ion âm cùng chiều điện trường. Câu 20: Biểu thức nào sau đây là biểu thức định nghĩa điện thế tại điểm M? A. . B. . R2 R1 Ξ,r C. . D. . Câu 21: Cho mạch điện như hình vẽ: Biết nguồn điện có suất điện động ξ = 6V, điện trở trong r= 1Ω R1= 3Ω, R2 = 6Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch kín là A. 3A B. 2A. C. 0,6 A D. 1 Câu 22: Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các : A. ion dương theo chiều điện trường và các electron, ion âm ngược chiều điện trường. B. electron dưới tác dụng của điện trường. C. ion dưới tác dụng của điện trường. D. ion theo chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường. Câu 23: Chọn câu đúng A. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion. B. Dòng điện chạy qua không khí được khi không khí được đốt nóng. C. Dòng điện trong chất khí không phụ thuộc vào hiệu điện thế. D. Cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất thấp thường tăng lên khi hiệu điện thế tăng. Câu 24: Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong của nguồn là 1Ω, nối với một điện trở R=14 Ω. Cường độ dòng điện qua mạch là: A. 0,2A. B. 0,4A. C. 0,5A. D. 1A. Câu 25: Điều nào sau đây đúng khi nói về tính dẫn điện của kim loại? A. Kim laọi dẫn điện càng tốt khi nhiệt độ của nó càng cao. B. Tất cả các kim loại đều dẫn điện tốt như nhau. C. Các kim loại đều dẫn điện tốt và khả năng dẫn điện không thay đổi theo nhiệt độ. D. Kim loại dẫn điện tốt nhờ mật độ các electron tự do rất cao. Câu 26: Cường độ điện trường giữa hai bản tụ phẳng được nối vói một nguồn điện với hiệu điện thế 10V bằng 200V/m. Khoảng cách giữa hai bản tụ: A. 5m. B. 20mm. C. 0,05cm. D. 50mm . Câu 27: Khi có hiện tượng nhân số hạt tải điện trong chất khí thì: A. cường độ điện trường giữa hai bản cực tại các điểm khác nhau sẽ như nhau. B. mật độ hạt tải điện trong môi trường khí sẽ tăng lên. C. cường độ dòng điện qua chất khí giảm. D. chất khí dẫn điện kém đi. Câu 28: Chọn câu đúng: Một nguồn điện có suất điện động ξ, điện trở trong r, tạo dòng điện qua mạch ngoài có cường độ I. Hiệu điện thế giữa hai cực dương và âm của nguồn điện xác định bởi A. U = ξ + rI. B. U = ξ – rI. C. U = ξ. D. U = rI – ξ. Câu 29: Một vật kim loại được mạ Niken có diện tích 120cm2. Dòng điện chạy qua bình điện phân có cường độ 0,3A và thời gian mạ là 5giờ. Niken có khối lượng mol nguyên tử là 58,7 g/mol và hoá trị 2 khối lượng riêng là 8,8.103kg/m3. Độ dày của lớp niken phủ trên mặt của vật: A. 7,8mm. B. 7,8 μm. C. 15,6 μm. D. 15,6 mm. Câu 30: Hai quả cầu nhỏ điện tích 10-7 C và 4.10-7C tác dụng vào nhau một lực 0,1N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là: A. 0,06m. B. 0,06 cm. C. 60cm. D. 3cm. ----------- HẾT ---------- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!
Tài liệu đính kèm: