Kiểm tra học kỳ 1 môn Vật lý lớp 11 ban cơ bản - Mã đề thi 005

Kiểm tra học kỳ 1 môn Vật lý lớp 11 ban cơ bản - Mã đề thi 005

 1). Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện?

 A). Cường độ điện trường trong tụ điện

 B). Điện dung của tụ điện.

 C). Điện tích của tụ điện

 D). Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện.

 2). Năng lượng của tụ điện được xác định bằng công thức nào sau đây?

 A). B). C). D).

 3). Trong các công thức sau:

I. P = UI II. P = rI2 III. P = I

Công suất của một nguồn điện được xác định bằng công thức nào?

 A). I B). I và III C). II D). III

 

doc 5 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1536Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ 1 môn Vật lý lớp 11 ban cơ bản - Mã đề thi 005", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
MÔN VẬT LÝ 11 (CƠ BẢN)
	 Mã đề: 005
	Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên...........................................................Số báo danh...........................Lớp.................
 1). Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện?
	A). Cường độ điện trường trong tụ điện
	B). Điện dung của tụ điện.
	C). Điện tích của tụ điện
	D). Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện.
 2). Năng lượng của tụ điện được xác định bằng công thức nào sau đây?
	A). 	B). 	C). 	D). 
 3). Trong các công thức sau:
I. P = UI	II. P = rI2	III. P = xI
Công suất của một nguồn điện được xác định bằng công thức nào?
	A). I	B). I và III	C). II	D). III
 4). Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ
R1 = 3W, R2 = 6W, R3 = 1W, x = 6V, r = 1W 
Số chỉ của Ampe kế là
	A). 2A	B). 1,5A
	C). 1A	D). 0,5A
 5). Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi
	A). Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện
	B). Nối hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ
	C). Không dùng cầu chì cho một mạch điện kín
	D). Dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín
 6). Một quả cầu nhỏ mang điện tích q = 10-9C đặt trong dầu có hằng số điện môi bằng 2. Cường độ điện trường tại một điểm cách quả cầu 3cm là
	A). 104V/m	B). 5.103V/m	C). 5.104V/m	D). 150V/m
 7). Khi vật ở trạng thái siêu dẫn, điện trở của nó
	A). không thay đổi.	B). vô cùng lớn.
	C). bằng không.	D). có giá trị âm.
 8). Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
	A). UMN = E.d	B). UMN = VM - VN	C). AMN = qUMN	D). E = UMN.d
 9). Điện phân dung dịch AgNO3 với dòng điện có cường độ I = 2,5A. Sau bao lâu thì lượng Ag bám vào catot là 5,4g?
	A). 9650s	B). 1930s	C). 2700s	D). 965s
 10). Trong các yếu tố sau:
I. Bản chất của hai kim loại tiếp xúc.
II. Hiệu nhiệt độ ở hai mối hàn
III. Diện tích tiếp xúc của hai kim loại ở mối hàn.
Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện phụ thuộc các yếu tố nào?
	A). II	B). II và III	C). I và II 	D). I và III
 11). Điện tích q đặt vào trong điện trường đều, dưới tác dụng của lực điện trường, điện tích sẽ
	A). di chuyển theo chiều bất kì.	B). di chuyển ngược chiều nếu q > 0.
	C). di chuyển cùng chiều nếu q 0.
 12). Ở dụng cụ nào sau đây công suất của dòng điện cũng bằng công suất tỏa nhiệt?
	A). Bàn là	B). Acquy đang nạp điện
	C). Quạt máy	D). Bóng đèn dây tóc
 13). Trong nguồn điện hóa học (pin, acquy) có sự chuyển hóa từ
	A). quang năng thành điện năng.	B). cơ năng thành điện năng.
	C). hóa năng thành điện năng.	D). nội năng thành điện năng.
 14). Hai điện tích điểm q1 = q2 đứng yên trong chân không, tương tác với nhau bằng lực F. Nếu đặt giữa chúng một điện tích q3 thì lực tương tác giữa điện tích q1, q2 có giá trị F'.
	A). F' F nếu |q3| > |q1|
	C). F' = F không phụ thuộc q3	D). F' = F nếu |q3| = |q1|
 15). Sự tạo thành hạt mang điện tự do trong chất điện phân là do:
	A). Sự phân ly các phân tử chất tan trong dung dịch.
	B). Sự tái hợp các phân tử chất tan trong dung dịch.
	C). Sự trao đổi êlectron với các điện cực
	D). Dòng điện qua chất điện phân
 16). Khi có dòng điện chạy qua vật dẫn là nguồn điện thì các hạt mang điện tham gia vào chuyển động có hướng dưới tác dụng của 
	A). lực lạ.	B). lực Culông.	C). lực hấp dẫn. D). lực điện trường.
 17). Sử dụng dữ kiện ở câu 4
Hiệu điện thế giữa hai đầu nguồn điện là
	A). 5,5V	B). 5V	C). 4,5V	D). 4V
 18). Kết luận nào sau đây là đúng?
Cường độ điện trường tại một điểm trong điện trường:
	A). Tỉ lệ nghịch với điện tích q
	B). Luôn cùng chiều với lực điện
	C). Luôn ngược chiều với lực điện
	D). Cùng phương với lực điện tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó 
 19). Trong các cách nhiễm điện, ở cách nào thì tổng đại số điện tích trên vật được nhiễm điện thay đổi?
	A). Không có cách nào	B). Do tiếp xúc và hưởng ứng
	C). Do tiếp xúc và cọ xát	D). Do cọ xát và hưởng ứng
 20). Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cách mạ bạc một huy chương:
	A). Dùng huy chương làm catôt
	B). Dùng muối AgNO3
	C). Đặt huy chương trong khoảng giữa anôt và catôt.
	D). Dùng anôt bằng bạc
 21). Công suất tỏa nhiệt ở một vật dẫn không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
	A). Hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn.
	B). Điện trở của vật dẫn.
	C). Cường độ dòng điện qua vật dẫn.
	D). Thời gian dòng điện đi qua vật dẫn.
 22). Hai điện tích điểm q1 = 10-9C và q2 = -2.10-9C hút nhau bằng lực có độ lớn 10-5N khi đặt trong không khí. Khoảng cách giữa chúng là
	A). 4cm	B). 3cm	C). cm	D). cm
 23). Chọn câu sai.
	A). Các đường sức của điện trường không cắt nhau.
	B). Vectơ cường độ điện trường có phương trùng với đường sức.
	C). Đường sức là những đường mô tả trực quan điện trường.
	D). Đường sức của điện trường do 1 điện tích điểm gây ra có dạng là các đường thẳng.
 24). Chọn câu sai.
	A). Điện trở suất của kim loại tăng khi nhiệt độ tăng.
	B). Mật độ hạt tải điện không phụ thuộc nhiệt độ
	C). Hạt tải điện trong kim loại là ion.
	D). Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ohm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi.
 25). Hai điện cực kim loại trong pin điện hóa phải
	A). có cùng khối lượng.
	B). là hai kim loại khác nhau về phương diện hóa học.
	C). có cùng bản chất.
	D). có cùng kích thước.
 26). Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ.
R1 = 0,1W, x = 12V, r = 1,1W
Muốn công suất mạch ngoài đạt giá trị cực đại thì R phải có giá trị
	A). 0,5W	B). 2W
	C). 1,5W	D). 1W
 27). Tác dụng cơ bản nhất của dòng điện là tác dụng 
	A). nhiệt	B). hóa	C). cơ	D). từ
 28). Hai điện tích dương q1 = q và q2 = 4q đặt cách nhau một khoảng d trong không khí. Gọi M là vị trí tại đó lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. điểm M cách q1 một khoảng:
	A). d/4	B). 2d	C). d/3	D). d/2
 29). Một điện tích q = 10-6C đi từ điểm A tới điểm B trong một điện trường thì thu được năng lượng W = 2.10-4J. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B có giá trị:
	A). 20V	B). 150V	C). 200V	D). 50V
 30). Có n nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động x, điện trở trong r. Trong các cách ghép sau:
I. Ghép song song 	II. Ghép nối tiếp	III.Ghép hỗn hợp đối xứng
Cách ghép nào tạo ra bộ nguồn có điện trở trong nhỏ nhất?
	A). I và III	B). III	C). II	D). I
Khởi tạo đáp án đề số : 005 cơ bản
	01. - / - -	09. - / - -	17. - - = -	25. - / - -
	02. - - - ~	10. - - = -	18. - - - ~	26. - - - ~
	03. - - - ~	11. - - - ~	19. - - = -	27. - - - ~
	04. - / - - 	12. ; - - -	20. - - = -	28. - - = -
	05. - / - -	13. - - = -	21. - - - ~	29. - - = -
	06. - / - -	14. - - = -	22. - - - ~	30. - - - ~
	07. - - = -	15. ; - - -	23. - / - -
	08. - - - ~	16. ; - - -	24. - - = -


Tài liệu đính kèm:

  • docTham khao Ly 11 HK I20.doc