Kiểm tra học kỳ 1 - Môn: Hóa học lớp 10 - Mã đề thi 485

Kiểm tra học kỳ 1 - Môn: Hóa học lớp 10 - Mã đề thi 485

Câu 1: Cho các hợp chất Al2O3, CaO, BaCl2, K2O. Điện hóa trị của Al, Ca, Ba, K lần lượt là

A. 3, 2, 2, 1 B. +3, +2, +2, +1 C. 3+, 2+, 2+, 1+ D. +6, +2, +2, +2

Câu 2: Hợp chất khí của nguyên tố R với hiđro có công thức RH3. Trong công thức oxit cao nhất của R chứa 25,93% R về khối lượng. Nguyên tố R là

A. P (M=31) B. S (M=32) C. N ( M=14) D. Si (M=28)

Câu 3: Cho biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: X: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4

Y: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p5 ; Z: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 .Kết luận đúng là

A. X là kim loại, Y là phi kim, Z là khí hiếm. B. X, Y là kim loại, Z là khí hiếm.

C. X, Y, Z là phi kim. D. X, Y là phi kim, Z là khí hiếm.

Câu 4: Cho phản ứng Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Phát biểu nào sau đây đúng

A. Không có chất oxi hoá, chất khử B. Cl2 là chất khử, NaOH là chất oxi hoá

C. Cl2 là chất oxi hoá, NaOH là chất khử D. Cl2 vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử

Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z = 29) ở trạng thái cơ bản là

A. 1s22s22p63s23p63d104s1 B. 1s22s22p63s23p64s13d10

C. 1s22s22p63s23p63d94s2 D. 1s22s22p63s23p64s23d9

Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số ba loại hạt (proton, notron,electron) là 36 .Trong hạt nhân; số hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. Số khối A của hạt nhân nguyên tử Y là :

A. 24 B. 27 C. 25 D. 23

Câu 7: Đồng vị và kết hợp tạo phân tử SO2. Tổng số ba loại hạt (proton, notron,electron) trong phân tử SO2 là:

A. 49. B. 73 C. 96 D. 98

 

doc 3 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 568Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ 1 - Môn: Hóa học lớp 10 - Mã đề thi 485", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM 
TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ
ĐỀ CHÍNH THỨC
 KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (2012-2013)
 Môn : Hóa học, lớp 10
 Thời gian làm bài : 45 phút
 (không kể thời gian giao đề đến thí sinh) 
Họ, tên thí sinh:...............................................................Lớp...........
Số báo danh:...................................Phòng thi................................
Mã đề thi 485
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Cho nguyên tử khối các nguyên tố : C = 12, H =1, O =16, N = 14, Cl = 35,5; Br = 80; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH : (20 câu, từ câu 1 đến câu 20)
Câu 1: Cho các hợp chất Al2O3, CaO, BaCl2, K2O. Điện hóa trị của Al, Ca, Ba, K lần lượt là
A. 3, 2, 2, 1	B. +3, +2, +2, +1	C. 3+, 2+, 2+, 1+	D. +6, +2, +2, +2
Câu 2: Hợp chất khí của nguyên tố R với hiđro có công thức RH3. Trong công thức oxit cao nhất của R chứa 25,93% R về khối lượng. Nguyên tố R là
A. P (M=31)	B. S (M=32)	C. N ( M=14)	D. Si (M=28)
Câu 3: Cho biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: X: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 
Y: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p5 ; Z: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 .Kết luận đúng là
A. X là kim loại, Y là phi kim, Z là khí hiếm.	B. X, Y là kim loại, Z là khí hiếm.
C. X, Y, Z là phi kim.	D. X, Y là phi kim, Z là khí hiếm.
Câu 4: Cho phản ứng Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Không có chất oxi hoá, chất khử	B. Cl2 là chất khử, NaOH là chất oxi hoá
C. Cl2 là chất oxi hoá, NaOH là chất khử	D. Cl2 vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử
Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z = 29) ở trạng thái cơ bản là
A. 1s22s22p63s23p63d104s1	B. 1s22s22p63s23p64s13d10
C. 1s22s22p63s23p63d94s2	D. 1s22s22p63s23p64s23d9
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số ba loại hạt (proton, notron,electron) là 36 .Trong hạt nhân; số hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. Số khối A của hạt nhân nguyên tử Y là :
A. 24	B. 27	C. 25	D. 23
Câu 7: Đồng vị và kết hợp tạo phân tử SO2. Tổng số ba loại hạt (proton, notron,electron) trong phân tử SO2 là:
A. 49.	B. 73	C. 96	D. 98
Câu 8: Anion X- có cấu hình e của phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. Chu kì 2, nhóm VIIA.	B. Chu kì 2 ,nhóm VIA.
C. Chu kì 2, nhóm VIIIA.	D. Chu kì 3, nhóm IVA.
Câu 9: Chọn phát biểu sai?
A. Các đồng vị có số electron khác nhau.	B. Các đồng vị có số nơtron khác nhau.
C. Các đồng vị có số khối khác nhau.	D. Các đồng vị có cùng điện tích hạt nhân.
Câu 10: Trong tự nhiên Clo có hai đồng vị và,tỷ lệ phần trăm số nguyên tử trong mỗi đồng vị lần lượt là: 24,23% ; 75,77% . Nguyên tử khối trung bình của Clo.
A. 37,5	B. 37	C. 35,5	D. 35
Câu 11: Chọn nhận định đúng về số oxi hóa:
A. Số oxi hóa là điện tích xuất hiện ở nguyên tử trong phân tử khi có sự chuyển dịch electron.
B. Số oxi hóa là hóa trị của nguyên tử trong phân tử.
C. Số oxi hóa là số electron trao đổi trong phản ứng oxi hóa khử.
D. Số oxi hóa là điện tích của nguyên tử trong phân tử nếu giả định rằng phân tử đó chỉ có liên kết ion.
Câu 12: Nhận định nào sau đây đúng:
A. Nguyên tử phi kim nhận electron tạo thành ion dương.
B. Nguyên tử phi kim nhường electron tạo thành ion âm.
C. Nguyên tử kim loại nhận electron tạo thành ion dương.
D. Nguyên tử kim loại nhường electron tạo thành ion dương.
Câu 13: Cho độ âm điện của các nguyên tố như sau: 
Nguyên tố
K
Na
Mg
Al
H
C
N
O
S
Cl
Độ âm điện (X)
0,82
0,93
1,31
1,61
2,20
2,55
3,04
3,44
2,58
3,16
 Trong phân tử, các chất trong dãy nào sau đây chỉ có các liên kết cộng hóa trị phân cực?
A. HCl , CO , H2S, K2S	B. NH3 , CO2 , MgCl2, H2O
C. HCl, NH3 , H2O, AlCl3	D. HCl , NaCl, ClO2 , O2
Câu 14: Cho phản ứng oxi hóa khử :Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O
Sau khi phản ứng đã được cân bằng. Tổng hệ số nguyên đơn giản nhất của các chất trong phương trình phản ứng là:
A. 28	B. 29	C. 25	D. 32
Câu 15: Trong các phản ứng sau, phản ứng oxi hóa – khử là :
A. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl	B. Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O
C. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O	D. 3Mg + 4H2SO4 3MgSO4 + S + 4H2O
Câu 16: Dãy nào sau sắp xếp đúng theo số oxi hóa tăng dần của nitơ trong các chất?
A. NO,N2, N2O, NH3, NO2, NaNO3.	B. N2, NO, N2O, NH3, NaNO3.
C. NH3, N2, N2O, NO,NO2, NaNO3.	D. NH3, N2, N2O, NO, NaNO3, NO2.
Câu 17: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì , có tổng số proton trong 2 hạt nhân của 2 nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và nhóm nào sau đây?
A. Chu kì 3,nhóm IA và IIA.	B. Chu kì 3,nhóm IIA và IIIA.
C. Chu kì 2,nhóm IIIA và IVA.	D. Chu kì 2,nhóm IIA và IIIA.
Câu 18: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì :
A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.	B. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
C. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.	D. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
Câu 19: Nhận định không đúng về liên kết ion là
A. Liên kết ion là liên kết được hình thành do sự tương tác giữa các ion cùng dấu
B. Liên kết ion trong tinh thể NaCl là lực hút tĩnh điện giữa ion Na+ và ion Cl-
C. Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa 2 ion mang điện trái dấu
D. Liên kết ion là liên kết giữa 2 nguyên tố có hiệu độ âm điện 1,7
Câu 20: Một nguyên tố R có cấu hình e: 1s22s22p3.Công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất là:
A. RH2 , RO.	B. RH3, R2O5.	C. RH3, R2O3.	D. RH4, RO2.
II. PHẦN RIÊNG : [5 câu]
Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn ( 5 câu, từ câu 21 đến câu 25)
Câu 21: Liên kết hóa học trong phân tử các chất H2, HCl, Cl2 thuộc loại:
A. Liên kết bội.	B. Liên kết đơn.	C. Liên kết đôi.	D. Liên kết ba.
Câu 22: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là:
A. các nguyên tố p.và nguyên tố d	B. các nguyên tố d và các nguyên tố f
C. các nguyên tố s	D. các nguyên tố s và các nguyên tố p.
Câu 23: Số e tối đa chứa trong các phân lớp s,p,d,f lần lượt là?
A. 2,6,10,14.	B. 2,8,18,32.	C. 2,4,6,8.	D. 2,6,8,18.
Câu 24: Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại nhóm IIA, thuộc 2 chu kì liên tiếp, tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Các kim loại đó là:
A. Mg và Ca.	B. Ca và Sr.	C. Sr và Ba.	D. Be và Mg.
Câu 25: Loại phản ứng hóa học nào mà các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử ?
A. Phản ứng trao đổi.	B. Phản ứng thế.	C. Phản ứng phân hủy	D. Phản ứng hóa hợp.
B. Theo chương trình Nâng cao ( 5 câu, từ câu 26 đến câu 30)
Câu 26: Phân tử nào ở nguyên tử trung tâm có sự lai hóa sp2 ?
A. BF3	B. CH4.	C. NH3	D. BeF2
Câu 27: Cho 3,6 gam kim loại R tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí (đktc). Kim loại đó là:
A. Mg.	B. Al	C. Zn	D. Fe
Câu 28: Trong phân tử nitơ có:
A. liên kết cộng hóa trị phân cực.	B. một liên kết σ và 2 liên kết π
C. một liên kết π và 2 liên kết σ	D. một liên kết đôi và một liên kết cho nhận.
Câu 29: Dãy các nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại?
A. 11Na, 12Mg, 13Al, 30Zn.	B. 14Si, 13Al, 12Mg, 20Ca.
C. 38Sr, 20Ca, 12Mg, 4Be.	D. 19K, 11Na, 12Mg, 4Be.
Câu 30: Khi phản ứng hóa học xảy ra giữa nguyên tử có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s22s1 và 1s2 2s22p5 thì liên kết hóa học trong hợp chất thu được là:
A. Liên kết kim loại.	B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết ion.	D. Liên kết cộng hóa trị không cực.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_hoc_ky_1_mon_hoa_hoc_lop_10_ma_de_thi_485.doc