Câu 1: Để dựng ảnh tạo bởi thấu kính ta thường chọn hai trong số ba tia sáng sau đây
A. tia tới qua tiêu điểm vật chính của thấu kính và tia tới song song với trục phụ.
B. tia tới qua quang tâm O của thấu kính và tia ló song song với trục chính.
C. tia tới qua tiêu điểm vật chính của thấu kính và tia tới qua tiêu điểm ảnh chính
D. tia tới qua quang tâm O của thấu kính và tia tới song song với trục chính.
Câu 2: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn MN có dòng điện chạy qua đặt cùng phương, hướng với đường sức từ
A. Luôn cùng hướng với đường sức từ B. Luôn ngược hướng với đường sức từ
C. Luôn vuông góc với đường sức từ D. Luôn bằng không
Câu 3: Một hạt α (q = +2e, m = 6,65.10-27kg) chuyển động theo quĩ đạo tròn bán kính 4,5 cm trong 1 từ trường B = 1,2T. Tốc độ của hạt α:
A. 2,6.106m/s B. 6,2.105m/s C. 2,6.107m/s D. 5,2 .106m/s
Câu 4: Mắt người có khả năng lưu ảnh với thời gian
A. 0,3 s B. 0,05 C. 0,2 s D. 0,1 s
ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: VẬT LÝ – LỚP 11B Thời gian: 45 phút Tổng số câu: 30 câu trắc nghiệm Họ và tên: . Lớp: 11B PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D 10 Chọn đáp án đúng nhất bằng cách tô đen vào đáp án đó ở phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1: Để dựng ảnh tạo bởi thấu kính ta thường chọn hai trong số ba tia sáng sau đây A. tia tới qua tiêu điểm vật chính của thấu kính và tia tới song song với trục phụ. B. tia tới qua quang tâm O của thấu kính và tia ló song song với trục chính. C. tia tới qua tiêu điểm vật chính của thấu kính và tia tới qua tiêu điểm ảnh chính D. tia tới qua quang tâm O của thấu kính và tia tới song song với trục chính. Câu 2: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn MN có dòng điện chạy qua đặt cùng phương, hướng với đường sức từ A. Luôn cùng hướng với đường sức từ B. Luôn ngược hướng với đường sức từ C. Luôn vuông góc với đường sức từ D. Luôn bằng không Câu 3: Một hạt α (q = +2e, m = 6,65.10-27kg) chuyển động theo quĩ đạo tròn bán kính 4,5 cm trong 1 từ trường B = 1,2T. Tốc độ của hạt α: A. 2,6.106m/s B. 6,2.105m/s C. 2,6.107m/s D. 5,2 .106m/s Câu 4: Mắt người có khả năng lưu ảnh với thời gian A. 0,3 s B. 0,05 C. 0,2 s D. 0,1 s Câu 5: Vật sáng AB cao 2cm được thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm cho ảnh thật A’B’ cao 4 cm. Vị trí của vật và ảnh là A. d = 30cm, d’ = 40cm B. d = 30cm, d’ = 60cm C. d = 15cm, d’ = 60cm D. d = 10cm, d’ = 30cm Câu 6: Một người lớn tuổi có mắt không bị tật. Điểm cực cận cách mắt 50 cm. Khi người này điều tiết tối đa thi độ tụ của mắt tăng thêm bao nhiêu A. 5 dp B. 2 dp C. 50 dp D. 2,5 dp Câu 7: Một thấu kính mỏng phẳng – lõm bằng thủy tinh, có khoảng cách tiêu cự là 20 cm. Một điểm sáng S qua thấu kính cho ảnh S’ cách thấu kính 12 cm. Khoảng cách từ điểm sáng S đến thấu kính là A. 15 cm B. 45 cm C. 30 cm D. 20 cm. Câu 8: Mắt được cấu tạo gồm các bộ phận cơ bản A. giác mạc, thủy dịch, con ngươi, thể thủy tinh, dịch thủy tinh, màng lưới. B. giác mạc, lòng đen, thể thủy tinh, dịch thủy tinh, màng lưới C. giác mạc, thủy dịch, lòng đen, thể thủy tinh, màng lưới. D. giác mạc, thủy dịch, lòng đen, thể thủy tinh, dịch thủy tinh, màng lưới. Câu 9: Thấu kính hội tụ có đặc điểm A. khi tia tới song song với trục chính của thấu kính thì tia ló sẽ đi qua tiêu điểm vật chính. B. khi tia tới song song với trục chính của thấu kính thì tia ló sẽ đi qua quang tâm. C. khi tia tới song song với trục chính của thấu kính thì tia ló sẽ đi qua tiêu điểm ảnh phụ D. khi tia tới song song với trục chính của thấu kính thì tia ló sẽ đi qua tiêu điểm ảnh chính. Câu 10: Để có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết, thì kính phải đeo sát mắt là kính phân kì có độ lớn của tiêu cự là A. f = OCv B. f = OCc C. f = OV D. f = CvCc Câu 11: Thấu kính là A. một khối chất trong suốt được giới hạn bởi hai mặt cong hoặc bởi một mặt cong và một mặt phẳng. B. một khối chất trong suốt được giới hạn bởi hai mặt cong C. một khối chất trong suốt được giới hạn bởi một mặt cong hoặc bởi một mặt cong và một mặt phẳng. D. một khối chất trong suốt được giới hạn bởi hai mặt cong hoặc bởi hai mặt phẳng. Câu 12: Cuộn tự cảm có L = 2,0 mH, trong đó có dòng điện cường độ 10A. Năng lượng tích lũy trong cuộn đó là A. 0,005 J B. 0,10J C. 0,1 kJ D. 1,0 J Câu 13: Độ phóng đại của ảnh sẽ dương nếu A. Vật ảo, ảnh ảo B. Vật và ảnh ngược chiều. C. Vật và ảnh cùng chiều D. Vật thật, ảnh thật. Câu 14: Vật ở vô cực qua thấu kính cho ảnh thật cách thấu kính một khoảng 10 cm. Tiêu cự của thấu kính A. 10cm B. -10 cm C. 5 cm D. -5 c Câu 15: Khi cho một tia sáng chiếu tới một mặt bên của lăng kính thì tia ló ra khỏi lăng kính sẽ A. bị gãy khúc B. truyền thẳng C. lệch về phía đáy của lăng kính D. lệch về phía mặt bên của lăng kính Câu 16: Một dây dẫn có dòng điện chạy qua uốn thành vòng tròn. Tại tâm vòng tròn cảm ứng sẽ giảm khi A. Cường độ dòng điện giảm đi B. Đường kính vòng dây giảm đi C. Số vòng dây quấn tăng lên D. Cường độ dòng điện tăng lên 600 A Câu 17: Người bị cận thị muốn chữa tật phải đeo kính A. hai tròng B. phân kì C. kính loạn D. hội tụ Câu 18: Một lăng kính trong suốt có tiết diện thẳng là một tam giác vuông. Góc chiết quang A của lăng kính có giá trị A. 900 B. 600 C. 450 D. 300 Câu 19: Một dòng điện thẳng có dòng điện I = 10A. Cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện 2cm là A. 1,5. 10-5T B. 1. 10-4T C. 1. 10-5T D. 1,5. 10-4T Câu 20: Công thức xác định giá trị của góc lệch qua lăng kính: A. D = n(1-A) B. D = r1+r2 –A C. D = i1-A D. D = i1+i2-A Câu 21: Một ống dây điện thẳng, dài 95cm, có 1200 vòng dây mang dòng điện I, từ trường bên trong ống là B = 5,71 mT. Cường độ dòng điện I có giá trị: A. 1,8A B. 3,6A C. 1,15A D. 11,3A Câu 22: Hạt êlectron bay trong một mặt phẳng vuông góc với các đường sức của một từ trường đều, không đổi có A. Độ lớn vận tốc tăng đều B. Quỹ đạo là một parabol C. Độ lớn vận tốc không đổi D. Hướng của vận tốc không đổi Câu 23: Thấu kính phân kì có đặc điểm A. Tiêu điểm vật chính nằm sau thấu kính và luôn luôn cho ảnh thật B. Tiêu điểm vật chính nằm trước thấu kính và luôn luôn cho ảnh ảo. C. Tiêu điểm ảnh chính nằm trước thấu kính và luôn luôn cho ảnh ảo. D. Tiêu điểm ảnh chính nằm trước thấu kính và luôn luôn cho ảnh thật. Câu 24: Ảnh điểm là điểm đồng quy của chùm tia ló hay đường kéo dài của chúng. Một ảnh điểm là A. thật nếu chùm tia ló là chùm song song . B. thật nếu chùm tia ló là chùm hội tụ. C. thật nếu chùm tia ló là chùm phân kì. D. ảo nếu chùm tia ló là chùm hội tụ. Câu 25: Định luật Len – xơ là hệ quả của định luật bảo toàn A. Dòng điện B. năng lượng C. . Động lượng D. Điện tích Câu 26: Cảm ứng từ của một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài tại một điểm M có độ lớn tăng khi A. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và lại gần dây B. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và ra xa dây C. M dịch chuyển theo đường song song với dây D. M dịch chuyển theo một đường sức từ Câu 27: Mắt viễn là mắt A. có điểm cực viễn ở vô cực và điểm cực cận lớn hơn mắt người bình thường. B. có điểm cực viễn hữu hạn và điểm cực cận nhỏ hơn mắt người bình thường C. có điểm cực viễn hữu hạn và điểm cực cận lớn hơn mắt người bình thường. D. có điểm cực viễn ở vô cực và điểm cực cận nhỏ hơn mắt người bình thường. Câu 28: Một tia sáng truyền trong không khí tới mặt thoáng của một chất lỏng với góc tới 450. Góc khúc xạ là 300. Chiết suất của chất lỏng đó là A. /3 B. 1/ C. D. /4 Câu 29: Độ tụ của hệ hai thấu kính mỏng đồng trục ghép sát nhau bằng A. hiệu các độ tụ của từng thấu kính ghép thành hệ B. hiệu đại số các độ tụ của từng thấu kính ghép thành hệ. C. tổng đại số các độ tụ của từng thấu kính ghép thành hệ. D. tổng các độ tụ của từng thấu kính ghép thành hệ. Câu 30: Hệ 2 kính khi tạo ảnh thì ảnh cuối cùng qua hệ có độ phóng đại là: A. k = │k1 │+ │k2│ B. k = k1.k2 C. k = k1+k2 D. k = k1/k2 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Mã đề: 4886 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B C D
Tài liệu đính kèm: