I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (7 điểm)
Câu 1: a. Nêu đặc điểm lực lorenxơ do từ trường có cảm ứng từ tác dụng lên hạt điện tích q0 chuyển động với vận tốc .
b. Bắn một điện tử có điện tích e = 1,6.10-19 C khối lượng m = 9,1.10-31 kg với vận tốc v = 108 m/s và trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10-4 T theo phương vuông góc với đường sức từ. Tính lực từ tác dụng lên điện tử.
Câu 2: a. Nêu công dụng và cấu tạo của kính lúp.
b. Trên vành kính lúp có ghi kí hiệu 2,5x . Ý nghĩa của kí hiệu và tính tiêu cự của kính lúp. Cho Đ = 25cm.
KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: VẬT LÝ KHỐI: 11 NĂM HỌC: 2009-2010 (Thời gian làm bài: 45phút, không kể thời gian phát đề) Họ và tên:.......................................................Lớp:...........................SBD...........................MÃ ĐỀ: VL1001 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (7 điểm) Câu 1: a. Nêu đặc điểm lực lorenxơ do từ trường có cảm ứng từ tác dụng lên hạt điện tích q0 chuyển động với vận tốc . b. Bắn một điện tử có điện tích e = 1,6.10-19 C khối lượng m = 9,1.10-31 kg với vận tốc v = 108 m/s và trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10-4 T theo phương vuông góc với đường sức từ. Tính lực từ tác dụng lên điện tử. Câu 2: a. Nêu công dụng và cấu tạo của kính lúp. b. Trên vành kính lúp có ghi kí hiệu 2,5x . Ý nghĩa của kí hiệu và tính tiêu cự của kính lúp. Cho Đ = 25cm. Câu 3: Một dây dẫn thẳng rất dài có dòng điện I1 = 6A đặt trong không khí. a. Tìm cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 9 cm như hình vẽ. M I1 b. Đặt thêm dòng điện I2 qua M và song song với dòng điện I1. Hãy xác định chiều và độ lớn dòng điện I2 để . Biết N cách I1 6cm và I2 12cm. Câu 4: Một ống dây dài 40cm, bán kính 2cm, có 2000 vòng dây. a. Tính độ tự cảm của ống dây. b. Tính năng lượng từ trường bên trong ống dây khi có dòng điện cường độ 5A đi qua ống dây đó. II. PHẦN RIÊNG CHO THÍ SINH: (3 điểm) A. PHẦN RIÊNG CHO THÍ SINH HỌC CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: (3 điểm) Câu 5: Một người đứng tuổi khi nhìn vật ở xa thì không phải đeo kính nhưng khi đeo kính số 1 (D = 1 điốp) sẽ đọc được trang sách gần nhất cách mắt 25cm. a. Xác định khoảng cách từ mắt người ấy đến điểm cực cận và điểm cực viễn khi không đeo kính. b. Người này bỏ kính ra và dùng một kính lúp có tiêu cự f = 5cm để quan sát một vật nhỏ. Mát đặt cách kính 10cm. Hỏi phải đặt vật trong phạm vi nào trước kính. B. PHẦN RIÊNG CHO THÍ SINH HỌC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN: (3 điểm) Câu 5: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt là 10cm, điểm cực viễn cách mắt 25cm. Xác định tiêu cự của kính cần đeo để: a. Nhìn vật xa vô cùng mà không điều tiết. b. Để có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25 cm. Mắt đặt sát sau kính. -------------------------------------- HẾT -------------------------------------- Đề kiểm tra gồm 5 câu, trong một trang. Thí sinh học chương trình nào thì chỉ làm phần riêng của chương trình đó. ----- * ----- KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: VẬT LÝ KHỐI: 11 NĂM HỌC: 2009-2010 (Thời gian làm bài: 45phút, không kể thời gian phát đề) Họ và tên:.....................................................................SBD................................................MÃ ĐỀ: VL1002 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (7 điểm) Câu 1: a. Thế nào là phản xạ toàn phần? Nêu điều kiện để có phản xạ toàn phần? b. Khảo sát đường đi của tia sáng từ môi trường (1) có chiết suất n1 = 3/2 đến mặt phân giới của môi trường (2) có chiết suất n2 = 4/3. Biết góc tới là i = 700. Câu 2: a. Nêu đặc điểm lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện đặt trong từ trường đều, tại đó có cảm ứng từ . b. Đoạn dây l = 10 cm, có dòng điện I = 1A đặt trong từ trường đều B = 0,1 T, = 300. Tìm lực từ F. Câu 3: Một dây dẫn thẳng rất dài có dòng điện I1 = 3A đặt trong không khí a. Tìm cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 6 cm như hình vẽ: M I1 b. Đặt thêm dòng điện I2 qua M và song song với dòng điện I1. Hãy xác định chiều và độ lớn dòng điện I2 để . Biết N cách I1 3cm và I2 9cm Câu 4: a. Tính độ tự cảm của một ống dây dài 30 cm, đường kính 2 cm, có 1500 vòng dây. b. Cho biết trong khoảng thời gian 0,01s cường độ dòng điện chạy qua ống dây giảm đều đặn từ 1,5 A đến 0. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây. II. PHẦN RIÊNG CHO THÍ SINH: (3 điểm) A. PHẦN RIÊNG CHO THÍ SINH HỌC CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: (3 điểm) Câu 5: Người cận thị khi đeo kính có độ tụ D = - 2điốp sẽ có giới hạn nhìn rõ từ 12,5 cm đến vô cùng, kính đeo sát mắt. a. Hỏi khi không đeo kính người đó chỉ có thể nhìn thấy vật đặt trong khoảng nào? b. Người này bỏ kính ra và quan sát vật nhờ một kính lúp trên vành có ghi 6,25x, kính lúp đặt cách mắt 2cm. Hỏi vật phải đặt trong khoảng nào trước kính lúp. Cho Đ = 25cm. B. PHẦN RIÊNG CHO THÍ SINH HỌC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN: (3 điểm) Câu 5: Một người nhìn rõ được những vật ở xa nhất cách mắt 50 cm, và gần nhất cách mắt 15 cm. a. Hỏi mắt người ấy mắc tật gì? Tính độ tụ của kính phải đeo để sửa tật. Kính đeo sát mắt. b. Khi đeo kính này thì người ấy nhìn rõ những vật nằm trong khoảng nào trước mắt? -------------------------------------- HẾT -------------------------------------- Đề kiểm tra gồm 5 câu, trong một trang. Thí sinh học chương trình nào thì chỉ làm phần riêng của chương trình đó.
Tài liệu đính kèm: