Câu 1: Cho các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, FeCl3, AlCl3, CuSO4. Số chất tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được kết tủa là:
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 2: Dung dịch HX có nồng độ 0,001 mol/l có pH = 3,00. Nhận xết nào sau đây đúng?
A. HX không làm quỳ đổi màu B. HX là chất điện li yếu
C. HX là axit mạnh D. HX là axit yếu
Câu 3: Cho các phản ứng hóa học sau:
1. (NH4)2SO4 + BaCl2 2. CuSO4 + Ba(NO3)2 3. Na2SO4 + BaCl2
4. H2SO4 + BaSO3 5. (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 6. Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2
Các phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là:
A. 1, 3, 5, 6 B. 1, 2, 3, 6 C. 3, 4, 5, 6 D. 2, 3, 4, 6
Câu 4: Cho các dung dịch Na3PO4, H2SO4, HClO4, H3PO4 có cùng nồng độ mol/l. Dung dịch có pH lớn nhất là:
A. H2SO4 B. H3PO4 C. HClO4 D. Na3PO4
Câu 5: Trộn 100 ml dung dịch NaHSO4 1M với 100 ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch X. Dung dịch X sau khi cô cạn chứa
A. K2SO4, Na2SO4, KOH B. KHSO4, NaOH, KOH C. K2SO4, Na2SO4 D. KOH, NaHSO4
Câu 6: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion trong số các ion sau: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. 4 dung dịch đó là
A. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3 B. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4
C. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3 D. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3
HÓA 11 | CHƯƠNG 1 sự phân ly KIỂM TRA – QH 2018. Tin Họ và tên : .... Trường : Lớp : ... Câu 1: Cho các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, FeCl3, AlCl3, CuSO4. Số chất tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được kết tủa là: A. 6 B. 7 C. 5 D. 4 Câu 2: Dung dịch HX có nồng độ 0,001 mol/l có pH = 3,00. Nhận xết nào sau đây đúng? A. HX không làm quỳ đổi màu B. HX là chất điện li yếu C. HX là axit mạnh D. HX là axit yếu Câu 3: Cho các phản ứng hóa học sau: 1. (NH4)2SO4 + BaCl2 2. CuSO4 + Ba(NO3)2 3. Na2SO4 + BaCl2 4. H2SO4 + BaSO3 5. (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 6. Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 Các phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là: A. 1, 3, 5, 6 B. 1, 2, 3, 6 C. 3, 4, 5, 6 D. 2, 3, 4, 6 Câu 4: Cho các dung dịch Na3PO4, H2SO4, HClO4, H3PO4 có cùng nồng độ mol/l. Dung dịch có pH lớn nhất là: A. H2SO4 B. H3PO4 C. HClO4 D. Na3PO4 Câu 5: Trộn 100 ml dung dịch NaHSO4 1M với 100 ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch X. Dung dịch X sau khi cô cạn chứa A. K2SO4, Na2SO4, KOH B. KHSO4, NaOH, KOH C. K2SO4, Na2SO4 D. KOH, NaHSO4 Câu 6: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion trong số các ion sau: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. 4 dung dịch đó là A. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3 B. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4 C. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3 D. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3 Câu 7: Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong cùng một dung dịch? A. KHSO4, KHCO3 B. NaHCO3, Na2CO3 C. NaNO3, KOH D. NaHSO4, KCl Câu 8: Pha trộn 200 ml dung dịch HCl 0,1M và 200 ml dung dịch H2SO4 0,2M. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể tích thì pH của dung dịch thu được là: A. 0,8 B. 0,3 C. 1,0 D. 0,3 Câu 9: Cho các dung dịch: NaOH, FeSO4, BaCl2, HCl. Khi trộn các dung dịch với nhau từng đôi một thì số phản ứng xảy ra là: A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 10: Cho các dung dịch: H2S, H2SO4, KOH, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol/l. Đánh giá nào sau đây đúng? A. pH của dung dịch KOH lớn nhất và pH của dung dịch H2SO4 nhỏ nhất. B. pH của dung dịch Ba(OH)2 lớn nhất và pH của dung dịch H2S nhỏ nhất. C. pH của dung dịch KOH lớn nhất và pH của dung dịch H2S nhỏ nhất. D. pH của dung dịch Ba(OH)2 lớn nhất và pH của dung dịch H2SO4 nhỏ nhất. Câu 11: Trong dãy các ion sau, dãy nào chứa các ion đều phản ứng được với ion OH-? A. Ba2+, Mg2+, Al3+, PO43- B. Fe2+, Zn2+, HSO3-, SO32- C. Fe3+, Cu2+, Pb2+, HS- D. H+, NH4+, HCO3-, CO32- Câu 12: Một dung dịch X chứa các ion: Mg2+, SO42-, NH4+ và Cl-. Chia X thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được thu được 1,16g kết tủa và 0,672 lít khí (đktc) - Phần 2 tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 6,99g kết tủa Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch X là A. 4,61 g B. 9,22 g C. 8,51 g D. 4,255 g Câu 13: Cho phương trình điện li: HClO H+ + ClO-. Khả năng điện li của HClO tăng lên khi A. thêm dung dịch HCl vào hệ điện li. B. thêm dung dịch KClO vào hệ điện li. C. thêm dung dịch KCl vào hệ điện li. D. thêm dung dịch KOH vào hệ điện li. Câu 14: Cho g (gam) Cu(OH)2 vào 10a (gam) dung dịch H2SO4 10%. Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch X có giá trị pH là A. pH = 7,8 B. pH = 9 C. pH = 7 D. pH = 8,5 Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các chỉ thị axit – bazo? A. Phenolphtalein chỉ nhận biết được môi trường axit. B. Quì tím có thể nhận được ba môi trường axit, bazo, trung tính. C. Quì tím chỉ nhận biết được môi trường axit và trung tính. D. Phenolphtalein không nhận biết được môi trường bazo. Câu 16: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? A. Zn + 2Fe(NO3)3 Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 B. 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2 C. Fe(NO3)3 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3 D. S + 2H2SO4 3SO2 + 2H2O Câu 17: Trộn các cặp dung dịch sau: 1. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 2. NaHSO4 + NaHCO3 3. MgSO4 + HCl 4. Na3PO4 + K2SO4 5. NH4Cl + AgNO3 6. Zn(OH)2 + KOH Số cặp chất xảy ra phản ứng là A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 18: Cho các phản ứng : 1. NaHCO3 + NaOH 2. NaOH + NH4NO3 3. Ba(HCO3)2 + NaOH 4. KOH + KHCO3 5. NH4Cl + AgCl Số phản ứng có cùng phản ứng ion thu gọn là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 19: Dung dịch A chứa 2 axit H2SO4 0,1M và HCl 0,2M. Dung dịch B chứa 2 bazo NaOH 0,2M và KOH 0,3M. Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch B vào 200ml dung dịch A để dung dịch mới có pH = 7 A. 60 ml B. 120 ml C. 160 ml D. 100 ml Câu 20: Các dung dịch axit, bazo, muối dẫn điện được là do A. Các phân tử chất tan chuyển động tự do trong dung dịch. B. Các phân tử nước tạo môi trường cho các phân tử chất tan chuyển động trong dung dịch. C. Các phân tử chất tan phân ly ra các ion chuyển động tự do trong dung dịch. D. Các phân tử chất tan phân ly ra các electron chuyển động tự do trong dung dịch. Câu 21: Hòa tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)2 vào nước được 500 gam dung dịch X. Để trung hòa 50 gam dung dịch X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa khối lượng muối khan thu được là: A. 2,44 B. 24,4 C. 1,22 D. 12,2 Câu 22: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaOH, NaCl, BaCl2, Ba(OH)2 chỉ cần dùng A. dung dịch H2SO4 B. dung dịch axit cacbonic C. dung dịch quỳ tím D. dung dịch (NH4)2SO4 Câu 23: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 1M với 100 ml dung dịch H2SO4 a ( mol/l ) thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch AlCl3 0,5M thu được 3,12 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,4 ( mol/l ) B. 0,2 ( mol/l ) C. 0,8 ( mol/l ) D. 0,1 ( mol/l ) Câu 24: Cho các hidroxit Al(OH)3, Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, Cu(OH)2. Số hidroxit có khả năng hòa tan trong môi trường kiềm loãng dư là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 25: Cho dãy các chất sau: Al(OH)3, NaHCO3, BaCO3, Zn(OH)2, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vùa tác dụng với HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 26: Dung dịch X chứa 0,025 mol SO32- ; 0,1 mol K+ ; 0,25 mol NH4+ và 0,3 mol NO3-. Cho 270 ml dung dịch Y chứa Ba(OH)2 0,2M vào dung dịch X và đung nóng nhẹ (giả sử nước bay hơi không đáng kể). Tổng khối lượng 2 dung dịch X và Y sau quá trình phản ứng đã giảm đi A. 9,675g B. 15,968g C. 11,178g D. 7,261g Câu 27: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch của HNO3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thì thu được dung dịch có pH bằng A. 13 B. 12 C. 12,3 D. 9 Câu 28: Cho các phản ứng sau 5SO2 + 2KMnO4 + H2O K2SO4 + 2H2SO4 + 2MnSO4. Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là: A. 5SO2 + 2MnO4- + 2H2O 4H+ + 2Mn2+ + 5SO42- B. SO2 + 2MnO4- + 2H2O H+ + Mn2+ + SO42- C. SO2 + MnO4- + H2O H+ + Mn2+ + SO42- D. SO2 + MnO4- H+ + Mn2+ + 4SO42- Câu 29: Dãy các chất nào sau đây đều là chất không điện li? A. Ca(OH)2, CaCO3, HClO B. HClO3, CH3COOH, Ba(OH)2 C. C6H12O6, C6H6, C2H5OH D. BaSO4, HClO, HClO3 Câu 30: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 x (mol/l) thu được m (gam) kết tủa và dung dịch X có pH = 12. Giá trị của m và x là A. 0,5825 và 0,06 B. 0,5565 và 0,06 C. 0,5825 và 0,03 D. 0,5565 và 0,03 -------------------------------------------------------- HẾT -------------------------------------------------------- Reference: Quốc Học 2018 – Chuyên Tin CẨN THẬN – NHANH CHÓNG – CHÍNH XÁC CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT THỜI KHÓA BIỂU T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN 7H30 9H LỚP 111 15H 17H30 LỚP 112 LỚP 9 LỚP 9 LỚP 101 19H LỚP 102 LỚP 111 LỚP 101 LỚP 112 LỚP 102 NA Nhat Anh Class Liên hệ học thêm offline tại Trương Thế Nhật Anh 01652140724 6 kiệt 59 Duy Tân, Huế truongthenhatanh@gmail.com scan qr code để truy cập facebook
Tài liệu đính kèm: