Kiểm tra 45 phút môn: Vật lý lớp 11

Kiểm tra 45 phút môn: Vật lý lớp 11

I. Trắc nghiệm

Câu 1. Hai chất điểm mang điện tích q1, q2 khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau. Kết luận nào sau đây không đúng?

A. q1 và q2 đều là điện tích dương. B. q1 và q2 đều là điện tích âm.

 C. q1 và q2 trái dấu nhau. D. q1 và q2 cùng dấu nhau.

Câu 2. Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không?

A. có phương là đường thẳng nối hai điện tích B. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích

 C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích

 D. là lực hút khi hai điện tích trái dấu

Câu 3. Công thức của định luật Culông là

A. B. C. D.

 

doc 8 trang Người đăng quocviet Lượt xem 2065Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45 phút môn: Vật lý lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 45’
Môn: Vật Lý lớp 11
Họ và tên:.lớp:
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Hai chất điểm mang điện tích q1, q2 khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. q1 và q2 đều là điện tích dương.	B. q1 và q2 đều là điện tích âm.
 C. q1 và q2 trái dấu nhau.	D. q1 và q2 cùng dấu nhau.
Câu 2. Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không?
A. có phương là đường thẳng nối hai điện tích	 B. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích
 C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích	
 D. là lực hút khi hai điện tích trái dấu
Câu 3. Công thức của định luật Culông là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Hai của cầu kim loại mang các điện tích lần lượt là q1 và q2, cho tiếp xúc nhau. Sau đó tách chúng ra thì mỗi quả cầu mang điện tích q với
A. q= q1 + q2	B. q= q1-q2	C. q=	D. q=
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện trường?
A. Xung quanh điện tích có điện trường, điện trường truyền tương tác điện
B. Tính chất cơ bản của điện trường là tác dụng lực lên điện tích đặt trong nó
C. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra
D. Điện trường đều là điện trường có các đường sức song song nhưng không cách đều nhau
Câu 6. Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về
A. khả năng thực hiện công.	B. tốc độ biến thiên của điện trường.
C. mặt tác dụng lực	D. năng lượng.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?
A. Tại một điểm trong điện trường ta chỉ vẽ được một đường sức điện đi qua
B. Các đường sức điện của hệ điện tích là đường cong không kín
C. Các đường sức điện không bao giờ cắt nhau
D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
Câu 8.Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều E có quĩ đạo là một đường cong kín có chiều dài quĩ đạo là s thì công của lực điện trường bằng 
A. qEs	 B. 2qEs	 	C. 0 	 	D. – qEs
Câu 9. Đơn vị của điện dung của tụ điện là
A. V/m (vôn/mét)	B.	C. V (culông. vôn)	C. V (vôn)	D. F (fara)
Câu 10. Điện tích q đặt vào trong điện trường, dưới tác dụng của lực điện trường điện tích sẽ
A. di chuyển cùng chiều nếu q 0.
C. di chuyển cùng chiều nếu q > 0	D. chuyển động theo chiều bất kỳ.
II. Tự Luận
Câu 1. Hai điện tích điểm q1= 2.10-9C; q2= 4.10-9C đặt cách nhau 3cm trong không khí, lực tương tác giữa chúng có độ lớn là bao nhiêu?
Câu 2. Quả cầu nhỏ mang điện tích 10-9C đặt trong không khí. Tính cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu 3cm.
Câu 3. Hai điện tích q1 = q2 = 5.10-9 C, đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích bằng bao nhiêu?
Câu 4. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 4μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1m là bao nhiêu?
Câu 5: Hai điện tích điểm q1 = 2.10-8C, q2 = 8.10-8C đặt tại A, B trong không khí, AB = 9cm. Một điện tích q3 đặt tại C. Hỏi điểm C ở đâu để q3 cân bằng?
Câu 6. Hai điện tích điểm q1, q2 khi đặt cách nhau khoảng r trong không khí thì chúng hút nhau bằng lực F, khi đưa chúng vào trong dầu có hằng số điện môi là e = 4 và đặt chúng cách nhau khoảng r' = 0,5r thì lực hút giữa chúng là bao nhiêu?
Câu 7. Ba điện tích dương q1 = q2= q3= q= 4.10-9C đặt tại 3 đỉnh liên tiếp của hình vuông cạnh 
a = 50cm trong không khí. Tính cường độ điện trường ở đỉnh thứ tư của hình vuông 
....
....
Câu 8: Ba điện tích điểm q1 = 4.10-8C, q2 = -4.10-8C, q3 = 5.10-8C đặt trong không khí tại ba đỉnh ABC của một tam giác đều cạnh a = 2cm. Xác định vectơ lực tác dụng lên q3.
KIỂM TRA 45’
Môn: Vật Lý lớp 11
Họ và tên:.lớp:
I. Trắc Nghiệm
Câu 1. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1> 0 và q2 > 0.	B. q1 0.	D. q1.q2 < 0.
Câu 2. Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không?
A. có phương là đường thẳng nối hai điện tích	 B. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích
C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích
D. là lực hút khi hai điện tích trái dấu
Câu 3. Cường độ điện trường là đại lượng
A. véctơ	B. vô hướng, có giá trị dương.
C. vô hướng, có giá trị dương hoặc âm.	D. vectơ, có chiều luôn hướng vào điện tích.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường 
B. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm
C. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng
D. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau.
Câu 5. Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là
	A. 	B. 	C. D. 
Câu 6. Hai quả cầu kim loại giống nhau mang điện tích q1 và q2 với , đưa chúng lại gần thì chúng hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi sau đó tách ra thì mỗi quả cầu sẽ mang điện tích
A. q1 = 3q3	 B. q1= q2=0	 C. q1 = 0,5q2 D. q1 = 2q2	
Câu 7. Hai điện tích q1 và q2 khi đặt cách nhau khoảng r trong không khí thì lực tương tác giữa chúng là F. Để độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích vẫn là F khi đặt trong nước nguyên chất (hằng số điện môi của nước nguyên chất bằng 49) thì khoảng cách giữa chúng phải
A. tăng lên 7 lần	B. giảm đi 7 lần.	C. tăng lên 49 lần	D. giảm đi 49 lần
Câu 8. Điện tích q đặt vào trong điện trường, dưới tác dụng của lực điện trường điện tích sẽ
A. di chuyển cùng chiều nếu q 0.
C. chuyển động theo chiều bất kỳ. D. di chuyển cùng chiều nếu q > 0
Câu 9. Nếu độ lớn điện tích của một trong hai vật mang điện giảm đi một nửa, đồng thời khoảng cách giữa chúng tăng lên gấp ba thì lực tương tác điện giữa hai vật sẽ
A. giảm 6 lần. B. giảm 3 lần. C. giảm 18 lần. D. không đổi.
Câu 10. Dưới tác dụng của lực điện trường, một điện tích q > 0 di chuyển được một đoạn đường s trong điện trường đều theo phương hợp với góc a. Trong trường hợp nào sau đây, công của điện trường lớn nhất?
A. a = 00	B. a = 450	C. a = 600	 D. 900
II. Tự Luận
Câu 1. Hai điện tích điểm q1= -2.10-9C; q2= 6.10-9C đặt cách nhau 3cm trong không khí, lực tương tác giữa chúng có độ lớn là bao nhiêu?
Câu 2. Hai bản kim loại phẳng, song song mang điện tích trái dấu, cách nhau 4cm, cường độ điện trường giữa hai bản là 6.103 V/m. Sát bản dương có một điện tích q = 1,5.10-2C. Công của lực điện trường thực hiện lên điện tích khi điện tích di chuyển đến bản âm là bao nhiêu?
Câu 3. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 5μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 0,5m là bao nhiêu?
Câu 4. Hai điện tích điểm q1, q2 khi đặt trong không khí chúng hút nhau bằng lực F, khi đưa chúng vào trong dầu có hằng số điện môi e =4 thì lực tương tác giữa chúng là F’ bằng bao nhiêu?
Câu 5. Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1 = 10-9C và q2 = 4.10-9C đặt cách nhau 6cm trong điện môi thì lực tương tác giữa chúng là 0,5.10-5N. Hằng số điện môi bằng bao nhiêu?
Câu 6. Hai điện tích q1 = -7.10-6C; q2 = 7.10-6C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40cm trong không khí. Cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm M của AB là bao nhiêu?
Câu 7. Ba điện tích dương q1 = q2= q3= q= 5.10-9C đặt tại 3 đỉnh liên tiếp của hình vuông cạnh 
a = 30cm trong không khí. Tính cường độ điện trường ở đỉnh thứ tư của hình vuông.
Câu 8. Người ta đặt 3 điện tích q1= 8.10-9C, q2=q3= - 8.10-9C tại 3 đỉnh của tam giác đều ABC cạnh a=8cm trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q0 = 6.10-9C đặt ở tâm O của tam giác là 
KIỂM TRA 45’
Môn: Vật Lý lớp 11
Họ và tên:.lớp:
I. Trắc Nghiệm
Câu 1. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1 0.	C. q1.q2 0 và q2 > 0.	
Câu 2. Hai chất điểm mang điện tích q1, q2 khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. q1 và q2 đều là điện tích dương. C. q1 và q2 trái dấu nhau.	
B. q1 và q2 đều là điện tích âm. 	 D. q1 và q2 cùng dấu nhau.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không?
A. có phương là đường thẳng nối hai điện tích	 
B. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích
C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích	
D. là lực hút khi hai điện tích trái dấu
Câu 4. Công thức của định luật Culông là
A. 	B. C. 	D. 
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện trường?
A. Xung quanh điện tích có điện trường, điện trường truyền tương tác điện
B. Điện trường đều là điện trường có các đường sức song song nhưng không cách đều nhau 
C. Tính chất cơ bản của điện trường là tác dụng lực lên điện tích đặt trong nó
D. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra
Câu 6. Cường độ điện trường là đại lượng
A. véctơ	 C. vô hướng, có giá trị dương.
B. vô hướng, có giá trị dương hoặc âm. D. vectơ, có chiều luôn hướng vào điện tích.
Câu 7. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm trong điện trường luôn
A. cùng phương hướng với lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
B. vuông góc với lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
C. cùng hướng với lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
D. ngược hướng với lực tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
Câu 8. Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về
A. khả năng thực hiện công.	B. tốc độ biến thiên của điện trường.
C. mặt tác dụng lực	D. năng lượng.
Câu 9. Điện trường đều là điện trường có
A. chiều của vectơ cường độ điện trường không đổi
B. độ lớn do điện trường đó tác dụng lên điện tích thử là không đổi
C. độ lớn của điện trường tại mọi điểm là như nhau	
D. véctơ tại mọi điểm đều bằng nhau
Câu 10. Chọn câu sai
A. Đường sức là những đường mô tả trực quan điện trường.
B. Đường sức của điện trường do một điện tích điểm gây ra có dạng là những đường thẳng.
C. Véc tơ cường độ điện trường có hướng trùng với đường sức 
D. Các đường sức của điện trường không cắt nhau.
II. Tự Luận
Câu 1. Cho điện tích q = + 2.10-8 C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều thì công của lực điện trường là 90 mJ. Nếu một điện điện tích q’ = + 4.10-9 C dịch chuyển giữa hai điểm đó thì công của lực điện trường khi đó là bao nhiêu?
Câu 2. Một điện tích điểm q=2.10-7C đặt trong điện trường của điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F=3.10-3N. Tính cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q là
Câu 3. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 5mC song song với các đường sức trong một điện trường đều với quãng đường 20 cm là 2J. Độ lớn cường độ điện trường đó là bao nhiêu?
Câu 4. Hai điện tích bằng nhau đặt trong không khí cách nhau 4cm thì lực hút giữa chúng là 10-5N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.10-6 N thì chúng phải đặt cách nhau bao xa?
Câu 5. Hai điện tích điểm q1= 6.10-9C; q2= 4.10-9C đặt cách nhau 3cm trong không khí, lực tương tác giữa chúng có độ lớn bao nhiêu?
Câu 6. Hai điện tích điểm có độ lớn điện tích tổng cộng là 3.10-5C khi đặt chúng cách nhau 1m trong không khí thì chúng đẩy nhau bằng lực 1,8N. Độ lớn của mỗi điện tích là bao nhiêu?
Câu 26. Quả cầu nhỏ khối lượng 30g mang điện tích 2.10-7C được treo bởi dây mảnh trong điện trường đều có véctơ nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp với phương đứng một góc a=300, lấy g=10m/s2. Độ lớn của cường độ điện trường là bao nhiêu
Câu 8. Ba điện tích dương q1 = q2= q3= q= 5.10-9C đặt tại 3 đỉnh liên tiếp của hình vuông cạnh 
a = 60cm trong không khí. Tính độ lớn lực F tác dụng lên điện tích q = 6.10-9C đặt tại đỉnh còn lại
KIỂM TRA 45’
Môn: Vật Lý lớp 11
Họ và tên:.lớp:
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường 
B. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm
C. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng
D. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau.
Câu 2. Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là
A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 3.Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều E có quĩ đạo là một đường cong kín có chiều dài quĩ đạo là s thì công của lực điện trường bằng 
A. qEs	 B. 2qEs	 	C. 0 	 	D. - qEs
Câu 4. Hai của cầu kim loại mang các điện tích lần lượt là q1 và q2, cho tiếp xúc nhau. Sau đó tách chúng ra thì mỗi quả cầu mang điện tích q với
A. q=	B. q= C. q= q1 + q2	 D. q= q1-q2
Câu 5. Hai quả cầu kim loại giống nhau mang điện tích q1 và q2 với , đưa chúng lại gần thì chúng hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi sau đó tách ra thì mỗi quả cầu sẽ mang điện tích
A. q1 = 2q2	B. q1 = 3q3	 C. q1= q2=0	 D. q1 = 0,5q2
Câu 6. Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là
A. UMN = UNM.	 B. UMN = - UNM.	 C. UMN =.	D. UMN = .
Câu 7. Nếu độ lớn điện tích của một trong hai vật mang điện giảm đi một nửa, đồng thời khoảng cách giữa chúng tăng lên gấp bốn thì lực tương tác điện giữa hai vật sẽ
A. giảm 32 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 8 lần. D. không đổi.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đơn vị của điện thế là V/C (vôn/culông)
B. Công của lực điện trường chỉ phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà không phụ thuộc vào vị trí điểm đầu, điểm cuối của đoạn đường đi trong điện trường
C. Điện thế tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực của điện trường tại điểm đó.
D. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường làm di chuyển điện tích giữa hai điểm đó
Câu 9. Hai điện tích q1 và q2 khi đặt cách nhau khoảng r trong không khí thì lực tương tác giữa chúng là F. Để độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích vẫn là F khi đặt trong nước nguyên chất (hằng số điện môi của nước nguyên chất bằng 36) thì khoảng cách giữa chúng phải
A. tăng lên 9 lần	B. giảm đi 6 lần . C. tăng lên 81 lần D. giảm đi 81 lần.
Câu 10. Đơn vị của điện dung của tụ điện là
A. V (vôn)	B. F (fara) C. V/m (vôn/mét)	D.	C. V (culông. vôn)
II. Tự luận
Câu 1. Hai điện tích điểm q1, q2 khi đặt trong không khí chúng hút nhau bằng lực F, khi đưa chúng vào trong dầu có hằng số điện môi e =2 thì lực tương tác giữa chúng là F’ bằng bao nhiêu?
Câu 2. Hai điện tích điểm q1 = 10-8C, q2 = -2.10-8C đặt cách nhau 3cm trong dầu có hằng số điện môi bằng 5. Lực hút giữa chúng có độ lớn là bao nhiêu?
Câu 3. Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1 = 10-9C và q2 = 4.10-9C đặt cách nhau 8cm trong điện môi thì lực tương tác giữa chúng là 0,5.10-5N. Hằng số điện môi bằng bao nhiêu?
Câu 4. Hai điện tích q1, q2 đặt cách nhau 6cm trong không khí thì lực tương tác giữa chúng là 2.10-5N. Khi đặt chúng cách nhau 3cm trong dầu có hằng số điện môi e = 2 thì lực tương tác giữa chúng là bao nhiêu?
Câu 5. Hai điện tích điểm q1, q2 khi đặt cách nhau khoảng r trong không khí thì chúng hút nhau bằng lực F, khi đưa chúng vào trong dầu có hằng số điện môi là e = 4 và đặt chúng cách nhau khoảng r' = 0,5r thì lực hút giữa chúng là
Câu 6. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 1000 V là 1J. Độ lớn q của điện tích đó là
Câu 7. Quả cầu nhỏ khối lượng 20g mang điện tích 10-7C được treo bởi dây mảnh trong điện trường đều có véctơ nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp với phương đứng một góc a=300, lấy g=10m/s2. Độ lớn của cường độ điện trường là bao nhiêu?
Câu 8. Người ta đặt 3 điện tích q1= 8.10-9C, q2=q3= - 8.10-9C tại 3 đỉnh của tam giác đều ABC cạnh a=6cm trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q0 = 6.10-9C đặt ở tâm O của tam giác là 

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra 45 chuong 1 VL 114 de.doc