Kiểm tra 15 phút Vật lý 11 - Đề 743

Kiểm tra 15 phút Vật lý 11 - Đề 743

Câu 1: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài

A. giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng

B. tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng

C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch

D. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch

Câu 2: Suất điện động của acquy là 6 V và sản ra một công là 360 J khi dịch chuyển điện tích ở hai bên và giữa hai cực của nó khi acquy này phát điện. Lượng điện tích được dịch chuyển là

A. q = 0,06 C B. q = 60 C C. q = 6,0 C D. q = 0,6 C

Câu 3: Theo định luật Juole – Lenz, nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn

A. tỉ lệ với cường độ dòng điện qua dây dẫn

B. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn

C. tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn

D. tỉ lệ với bình phương điện trở của dây dẫn

 

doc 2 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1535Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút Vật lý 11 - Đề 743", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐIỂM
TÊN: 
LỚP: .
KIỂM TRA 15 PHÚT
 VẬT LÝ 11NC
Đáp án:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 1: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài
A. giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng
B. tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch
D. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch
Câu 2: Suất điện động của acquy là 6 V và sản ra một công là 360 J khi dịch chuyển điện tích ở hai bên và giữa hai cực của nó khi acquy này phát điện. Lượng điện tích được dịch chuyển là
A. q = 0,06 C	B. q = 60 C	C. q = 6,0 C	D. q = 0,6 C
Câu 3: Theo định luật Juole – Lenz, nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn
A. tỉ lệ với cường độ dòng điện qua dây dẫn
B. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn
C. tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn
D. tỉ lệ với bình phương điện trở của dây dẫn
Câu 4: Trong nguồn điện hóa học có sự chuyển hóa
A. từ quang năng thành điện năng	B. từ nội năng thành điện năng
C. từ cơ năng thành điện năng	D. từ hóa năng thành điện năng
Câu 5: Trong một dây dẫn kim loại đang có một dòng điện I = 3A chạy qua. Tính số electron chạy qua một tiết diên dây dẫn trong thời gian 1 phút.
A. 1,125.1021	B. 1,25.1019	C. 1,675.1020	D. 2,5.1019
Câu 6: Một hạt bụi tích điện. Điện tích của nó KHÔNG thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây?
A. 8.10-17(C)	B. 1,28.10-17(C)	C. 1,928.10-17(C)	D. 1,968.10-16(C)
Câu 7: Một nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là: 12V;2. Nếu hai cực của nguồn điện bị nối ngắn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là:
A. 9A	B. 3A	C. Rất lớn.	D. 6A
Câu 8: Một đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc song song, có giá trị lần lượt là : . Điện trở tương đương của mạch có giá trị là ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Ghép N nguồn điện giống nhau (E , r) thành mạch hỗn hợp đối xứng gồm m dãy, mỗi dãy có n nguồn. Khi đó :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 10: Hai nguồn điện giống hệt nhau, mỗi nguồn có E mắc nối tiếp, rồi mắc với mạch ngoài là một điện trở thuần R =. Cường độ dòng điện qua điện trở R là:
A. 0,5A	B. 1A	C. 0,86A	D. 1,5A
Câu 11: Để có dòng điện chạy qua một vật dẫn thì giữa hai đầu vật dẫn đó phải có chênh lệch về
A. điện thế	B. mật độ hạt mang điện
C. độ cao so với mặt đất	D. điện trường
Câu 12: Khi một kim loại bất kì tiếp xúc với một dung dịch điện phân thì giữa kim loại và dung dịch điện phân xuất hiện
A. dòng điện	B. hiệu điện thế điện hóa
C. lực tương tác	D. các hạt tải điện mới
Câu 13: Đơn vị đo suất điện động là:
A. Vôn	B. Culông.	C. oát	D. ampe
Câu 14: Tác dụng đặc trưng của dòng điện là ?
A. Tác dụng nhiệt	B. Tác dụng hóa học	C. Tác dụng từ	D. Tác dụng sinh lí
Câu 15: Suất phản điện của máy thu đặc trưng cho sự
A. chuyển hoá điện năng thành nhiệt năng của máy thu.
B. chuyển hoá điện năng thành các dạng năng lượng khác, không phải là nhiệt của máy thu.
C. chuyển hoá cơ năng thành điện năng của máy thu.
D. chuyển hoá nhiệt năng thành điện năng của máy thu.
Câu 16: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho:
A. khả năng tích điện cho hai hai cực của nó	B. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
C. khả năng thực hiện công của nguồn điện.	D. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện
Câu 17: Khi mạch điện bị đoản mạch thì
A. không có dòng điện qua nguồn	B. điện trở trong của nguồn đột ngột tăng
C. dòng điện qua nguồn rất lớn	D. dòng điện qua nguồn rất nhỏ
Câu 18: Chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các
A. iôn âm	B. proton	C. electron	D. điện tích dương
Câu 19: Pin là nguồn điện hóa học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân. Hai điện cực đó
A. đều là vật cách điện
B. một cực là vật dẫn điện, cực kia là vật cách điện
C. là hai vật dẫn khác chất
D. là hai vật dẫn cùng chất
Câu 20: Khi các dụng cụ tiêu thụ điện sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức thì
A. điện năng tiêu thụ là nhỏ nhất
B. công suất tiêu thụ điện là lớn nhất
C. công suất tiêu thụ đúng bằng công suất định mức
D. dòng điện qua dụng cụ là nhỏ nhất
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • doc004_01_743.doc