Câu 1: Đơn vị đo suất điện động là:
A. Vôn B. Culông. C. ampe D. oát
Câu 2: Trong một dây dẫn kim loại đang có một dòng điện I = 3A chạy qua. Tính số electron chạy qua một tiết diên dây dẫn trong thời gian 1 phút.
A. 1,125.1021 B. 2,5.1019 C. 1,675.1020 D. 1,25.1019
Câu 3: Pin là nguồn điện hóa học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân. Hai điện cực đó
A. một cực là vật dẫn điện, cực kia là vật cách điện
B. đều là vật cách điện
C. là hai vật dẫn cùng chất
D. là hai vật dẫn khác chất
Câu 4: Hai nguồn điện giống hệt nhau, mỗi nguồn có E mắc nối tiếp, rồi mắc với mạch ngoài là một điện trở thuần R = . Cường độ dòng điện qua điện trở R là:
A. 0,5A B. 0,86A C. 1,5A D. 1A
ĐIỂM TÊN: LỚP: . KIỂM TRA 15 PHÚT VẬT LÝ 11NC Đáp án: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 1: Đơn vị đo suất điện động là: A. Vôn B. Culông. C. ampe D. oát Câu 2: Trong một dây dẫn kim loại đang có một dòng điện I = 3A chạy qua. Tính số electron chạy qua một tiết diên dây dẫn trong thời gian 1 phút. A. 1,125.1021 B. 2,5.1019 C. 1,675.1020 D. 1,25.1019 Câu 3: Pin là nguồn điện hóa học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân. Hai điện cực đó A. một cực là vật dẫn điện, cực kia là vật cách điện B. đều là vật cách điện C. là hai vật dẫn cùng chất D. là hai vật dẫn khác chất Câu 4: Hai nguồn điện giống hệt nhau, mỗi nguồn có E mắc nối tiếp, rồi mắc với mạch ngoài là một điện trở thuần R =. Cường độ dòng điện qua điện trở R là: A. 0,5A B. 0,86A C. 1,5A D. 1A Câu 5: Khi một kim loại bất kì tiếp xúc với một dung dịch điện phân thì giữa kim loại và dung dịch điện phân xuất hiện A. hiệu điện thế điện hóa B. dòng điện C. lực tương tác D. các hạt tải điện mới Câu 6: Suất phản điện của máy thu đặc trưng cho sự A. chuyển hoá điện năng thành các dạng năng lượng khác, không phải là nhiệt của máy thu. B. chuyển hoá điện năng thành nhiệt năng của máy thu. C. chuyển hoá nhiệt năng thành điện năng của máy thu. D. chuyển hoá cơ năng thành điện năng của máy thu. Câu 7: Theo định luật Juole – Lenz, nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn A. tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn B. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn C. tỉ lệ với bình phương điện trở của dây dẫn D. tỉ lệ với cường độ dòng điện qua dây dẫn Câu 8: Khi các dụng cụ tiêu thụ điện sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức thì A. dòng điện qua dụng cụ là nhỏ nhất B. điện năng tiêu thụ là nhỏ nhất C. công suất tiêu thụ điện là lớn nhất D. công suất tiêu thụ đúng bằng công suất định mức Câu 9: Chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các A. iôn âm B. điện tích dương C. proton D. electron Câu 10: Khi mạch điện bị đoản mạch thì A. dòng điện qua nguồn rất nhỏ B. không có dòng điện qua nguồn C. điện trở trong của nguồn đột ngột tăng D. dòng điện qua nguồn rất lớn Câu 11: Tác dụng đặc trưng của dòng điện là ? A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng hóa học C. Tác dụng từ D. Tác dụng sinh lí Câu 12: Trong nguồn điện hóa học có sự chuyển hóa A. từ nội năng thành điện năng B. từ cơ năng thành điện năng C. từ quang năng thành điện năng D. từ hóa năng thành điện năng Câu 13: Một hạt bụi tích điện. Điện tích của nó KHÔNG thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây? A. 1,968.10-16(C) B. 8.10-17(C) C. 1,28.10-17(C) D. 1,928.10-17(C) Câu 14: Một nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là: 12V;2. Nếu hai cực của nguồn điện bị nối ngắn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là: A. 6A B. 3A C. 9A D. Rất lớn. Câu 15: Một đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc song song, có giá trị lần lượt là : . Điện trở tương đương của mạch có giá trị là ? A. B. C. D. Câu 16: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho: A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. B. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện C. khả năng thực hiện công của nguồn điện. D. khả năng tích điện cho hai hai cực của nó Câu 17: Để có dòng điện chạy qua một vật dẫn thì giữa hai đầu vật dẫn đó phải có chênh lệch về A. mật độ hạt mang điện B. độ cao so với mặt đất C. điện thế D. điện trường Câu 18: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch B. tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch D. giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng Câu 19: Suất điện động của acquy là 6 V và sản ra một công là 360 J khi dịch chuyển điện tích ở hai bên và giữa hai cực của nó khi acquy này phát điện. Lượng điện tích được dịch chuyển là A. q = 0,06 C B. q = 6,0 C C. q = 0,6 C D. q = 60 C Câu 20: Ghép N nguồn điện giống nhau (E , r) thành mạch hỗn hợp đối xứng gồm m dãy, mỗi dãy có n nguồn. Khi đó : A. B. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: