Cõu 1: Có bốn vật A, B, C, D kích thớc nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Điện tích của vật A và D cùng dấu. B. Điện tích của vật A và D trái dấu.
C. Điện tích của vật A và C cùng dấu. D. Điện tích của vật B và D cùng dấu.
Cõu 2: Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thỡ điện dung của tụ:
A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.
Cõu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
B. Hạt êlectron là hạt có khối lợng m = 9,1.10-31 (kg).
C. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).
D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
Cõu 4: Công thức xác định cờng độ điện trờng gây ra bởi điện tích Q < 0,="" tại="" một="" điểm="" trong="" chân="" không,="" cách="" điện="" tích="" q="" một="" khoảng="" r="">
A. B. C. D.
Cõu 1: Có bốn vật A, B, C, D kích thớc nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Điện tích của vật A và D cùng dấu. B. Điện tích của vật A và D trái dấu. C. Điện tích của vật A và C cùng dấu. D. Điện tích của vật B và D cùng dấu. Cõu 2: Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thỡ điện dung của tụ: A. tăng 2 lần. B. khụng đổi. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Cõu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion. B. Hạt êlectron là hạt có khối lợng m = 9,1.10-31 (kg). C. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C). D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác. Cõu 4: Công thức xác định cờng độ điện trờng gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là: A. B. C. D. Cõu 5: Công thức xác định công của lực điện trờng làm dịch chuyển điện tích q trong điện trửụứng đều E là A = qEd, trong đó d là: A. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một ủửụứng sức, tính theo chiều ủửụứng sức điện. B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đờng sức. C. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối. D. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một ủửụứng sức. Cõu 6: Hai điểm M và N nằm trên cùng một ủửụứng sức của một điện trửụứng đều có cửụứng độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng? A. UMN = VM - VN. B. UMN = E.d C. AMN = q.UMN D. E = UMN.d Cõu 7: Lửùc tửụng taực giửừa hai quaỷ caàu nhoỷ tớch ủieọn seừ thay ủoồi nhử theỏ naứo khi ủieọn tớch cuỷa moói quaỷ caàu giaỷm ủi 2 laàn,coứn khoaỷng caựch giửừa chuựng giaỷm ủi 4 laàn: A. taờng 64 laàn B. taờng 16 laàn C. taờng 4 laàn D. giaỷm 2 laàn Cõu 8: vụựi ủieọn trửụứng nhử theỏ naứo thỡ coự theồ coự heọ thửực U=E.d: A. ủieọn trửụứng khoõng ủeàu B. ủieọn trửụứng cuỷa ủieọn tớch aõm C. ủieọn trửụứng ủeàu D. ủieọn trửụứng cuỷa ủieọn tớch dửụng Cõu 9: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1> 0 và q2 0 C. q1.q2 > 0 D. q1.q2 < 0 Cõu 10: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tửụng tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là: A. r = 0,6 (cm) B. r = 0,6 (m). C. r = 6 (m). D. r = 6 (cm). Tệẽ LUAÄN Hai điện tớch q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cỏch nhau 10 (cm) trong chõn khụng. Tớnh độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trờn đường thẳng đi qua hai điện tớch và cỏch đều hai điện tớch đú. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: