Kiểm tra 15 phút môn: Vật lý 11

Kiểm tra 15 phút môn: Vật lý 11

Khoanh tròn vào đáp án đúng

Câu 1: : Có một hiệu điện thế U đặt vào hai đầu điện trở R thì có dòng điện I chạy qua. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R không thể tính bằng :

A. P = U2/R B. P = RI2 C. P = U.I D. P = U.I2

Câu 2 : Trong mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch

A : Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài B : giảm khi điện trở mạch ngoài tăng

C : Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài D : Tăng khi điện trở mạch ngoài tăng

Câu 3 : Ghép song song n nguồn điện giống nhau để tạo thành bộ nguồn giống nhau. Gọi E và r là suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn thì bộ nguồn :

A : Có suất điện động bằng E và điện trở trong bằng r

B : Có suất điện động bằng E và điện trở trong bằng r.

C : Có suất điện động bằng E và điện trở trong bằng n.r

D : Có suất điện động bằng n.E và điện trở trong bằng r.

 

doc 2 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1819Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút môn: Vật lý 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ, tên  KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp .. Môn: Vật lý 11CB
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: : Có một hiệu điện thế U đặt vào hai đầu điện trở R thì có dòng điện I chạy qua. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R không thể tính bằng : 
A. P = U2/R B. P = RI2 C. P = U.I D. P = U.I2
Câu 2 : Trong mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch
A : Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài	 B : giảm khi điện trở mạch ngoài tăng	
C : Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài 	D : Tăng khi điện trở mạch ngoài tăng
Câu 3 : Ghép song song n nguồn điện giống nhau để tạo thành bộ nguồn giống nhau. Gọi E và r là suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn thì bộ nguồn :
A : Có suất điện động bằng E và điện trở trong bằng r
B : Có suất điện động bằng E và điện trở trong bằng r.
C : Có suất điện động bằng E và điện trở trong bằng n.r
D : Có suất điện động bằng n.E và điện trở trong bằng r.
 E, r R I
A	 B	 
Câu 4 nếu đoạn mạch AB chứa nguồn điện có suất điện động , điện trở trong r và điện trở mạch ngoài là R thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cho bởi biểu thức 
A. UAB = - I (r +R) B. UAB = + I (r +R)
C. UAB = I (r +R)- D. UAB = 
Câu 5: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch , cường độ dòng điện trong mạch :
A. giảm về 0 B. không thay đổi 
C. có giá trị lớn nhất D. có giá trị nhỏ nhất 
Câu 6: Muốn ghép 3 pin giống nhau , mỗi pin có suất điện động là 3 V thành bộ nguồn 6 V thì 
A. phải ghép 2 pin song song và nối tiếp với pin còn lại B. ghép 3 pin song song 
C. ghép 3 pin nối tiếp D. không ghép được 
Câu 7: Điểm khác nhau căn bản giữa Pin và ác-quy là
A. kích thước.	 B. hình dáng. C. nguyên tắc hoạt động.	 D. số lượng các cực.
Câu 8: Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là:
A. I’ = 3I.	B. I’ = 2I.	C. I’ = 2,5I.	D. I’ = 1,5I.
Câu 9: 32 Biểu thức nào sau đây là không đúng?
A. 	B. 	C. E = U – Ir	D. E = U + Ir
Câu 10 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. 
B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
Câu 11: Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng điện giảm 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch
A. giảm 2 lần.	B. giảm 4 lần.	C. tăng 2 lần.	D. tăng 4 lần.
Câu 12: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 13: Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 (). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là:
A. Eb = 12 (V); rb = 6 ().	 B. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (). E. ĐS khác
C. Eb = 6 (V); rb = 3 ().	 D. Eb = 12 (V); rb = 3 ().
Câu 14: Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là:
A. 5 (W).	B. 10 (W).	 C. 40 (W).	D. 80 (W). E. ĐS khác
 E1, r1 E2, r2 R
A B
Câu 15: Cho đoạn mạch như hình vẽ trong đó E1 = 9 (V), r1 = 1,2 (); E2 = 3 (V), r2 = 0,4 (); điện trở R = 28,4 (). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 6 (V). Cường độ dòng điện trong mạch có chiều và độ lớn là:
A. chiều từ A sang B, I = 0,4 (A). 
B. chiều từ B sang A, I = 0,4 (A).
C. chiều từ A sang B, I = 0,6 (A).
D. chiều từ B sang A, I = 0,6 (A).
Câu 16 Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 () mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 ().	B. R = 2 ().	 C. R = 3 ().	D. R = 4 () .E. ĐS khác
 E1, r1 E2, r2 R
A B

Tài liệu đính kèm:

  • dockt 15ph chuong 2.doc