Câu 1: ABC vuông tại A; AM và BN là các đường cao (hình 14). Các điểm nào không cùng nằm trên một đường tròn: A. Ba điểm A; B; C. B. Bốn điểm A; N; M; B. C.Bốn điểm Q; N; M; B. D. Bốn điểm M; Q; N; C.
Câu 2: Diện tích quạt tròn 600 của đường tròn có đường kính bằng 2 cm là(cm2): A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Trên hình 9, số đo cung nhỏ MA bằng 800. bằng: A. 500. B. 500. C. 700. D. 400.
Câu 4: Nếu chu vi đường tròn tăng 10cm thì bán kính đường tròn tăng (cm): A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Trong hình 12, có AD//BC, = 800, = 600. Số đo bằng: A. 600. B. 400. C. 650. D. 450.
Câu 6: Trong hình 11, = 200, = 100, = 150. Số đo bằng: A. 350. B. 450. C. 250. D. 550.
Câu 7: Tứ giác nào nội tiếp được đường tròn ?A.Hình thang. B.Hình thoi. C.Hình chữ nhật. D.Hình bình hành.
Câu 8: Trong hình 10: MA, MB là tiếp tuyến của (O), BC là đ/ kính, = 700; bằng:
A. 500. B. 700. C. 600. D. 400.
Họ và tên :................................................... Lớp: ............................................................ kiÓm tra 15 phót h×nh häc. §Ò sè 35 Đáp án 1............... 2.............. 3.............. 4........... 5............ 6............. 7............... 8............... Câu 1: DABC vuông tại A; AM và BN là các đường cao (hình 14). Các điểm nào không cùng nằm trên một đường tròn: A. Ba điểm A; B; C. B. Bốn điểm A; N; M; B. C.Bốn điểm Q; N; M; B. D. Bốn điểm M; Q; N; C. Câu 2: Diện tích quạt tròn 600 của đường tròn có đường kính bằng 2 cm là(cm2): A.. B.. C.. D.. Câu 3: Trên hình 9, số đo cung nhỏ MA bằng 800. bằng: A. 500. B. 500. C. 700. D. 400. Câu 4: Nếu chu vi đường tròn tăng 10cm thì bán kính đường tròn tăng (cm): A. . B.. C.. D.. Câu 5: Trong hình 12, có AD//BC, = 800, = 600. Số đo bằng: A. 600. B. 400. C. 650. D. 450. Câu 6: Trong hình 11, = 200, = 100, = 150. Số đo bằng: A. 350. B. 450. C. 250. D. 550. Câu 7: Tứ giác nào nội tiếp được đường tròn ?A.Hình thang. B.Hình thoi. C.Hình chữ nhật. D.Hình bình hành. Câu 8: Trong hình 10: MA, MB là tiếp tuyến của (O), BC là đ/ kính, = 700; bằng: A. 500. B. 700. C. 600. D. 400. Họ và tên :................................................... Lớp: ............................................................ kiÓm tra 15 phót h×nh häc. §Ò sè 36 Đáp án 1............... 2.............. 3.............. 4........... 5............ 6............. 7............... 8............... Câu 1: DABC vuông tại A; AM và BN là các đường cao (hình 14). Các điểm nào không cùng nằm trên một đường tròn: A. Bốn điểm M; Q; N; C. B. Ba điểm A; B; C. C. Bốn điểm Q; N; M; B. D. Bốn điểm A; N; M; B. Câu 2: Tứ giác nào nội tiếp được đường tròn ?A.Hình bình hành. B.Hình thoi. C.Hình thang. D.Hình chữ nhật. Câu 3: Diện tích quạt tròn 600 của đường tròn có đường kính bằng 2 cm là(cm2): A.. B.. C.. D.. Câu 4: Nếu chu vi đường tròn tăng 10cm thì bán kính đường tròn tăng (cm): A.. B.. C.. D.. Câu 5: Trong hình 12, có AD//BC, = 800, = 600. Số đo bằng:A. 600. B. 400. C.450. D.650. Câu 6: Trên hình 9, số đo cung nhỏ MA bằng 800. bằng:A. 700. B. 400. C. 500. D. 500. Câu 7: Trong hình 10: MA, MB là tiếp tuyến của (O), BC là đ/ kính, = 700; bằng: A. 400. B. 600. C. 500. D. 700. Câu 8: Trong hình 11, = 200, = 100, = 150. Số đo bằng:A. 450. B. 350. C.550. D.250. Ðáp án 36 1. C 2. D 3. D 4. C 5. B 6. B 7. A 8. A Ðáp án 35 1. C 2. A 3. D 4. A 5. B 6. B 7. C 8. D
Tài liệu đính kèm: