Câu 1: Trong hình 10: MA, MB là tiếp tuyến của (O), BC là đ/ kính, = 700; bằng:
A. 400. B. 500. C. 700. D. 600.
Câu 2: Trong hình 11, = 200, = 100, = 150. Số đo bằng: A. 450. B. 550. C. 350. D.250.
Câu 3: Trên hình 9, số đo cung nhỏ MA bằng 800. bằng: A. 500. B. 700. C. 400. D. 500.
Câu 4: Nếu chu vi đường tròn tăng 10cm thì bán kính đường tròn tăng (cm): A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Diện tích quạt tròn 600 của đường tròn có đường kính bằng 2 cm là(cm2): A. . B. . C. . D. .
Câu 6: ABC vuông tại A; AM và BN là các đường cao (hình 14). Các điểm nào không cùng nằm trên một đường tròn: A. Bốn điểm M; Q; N; C. B. Bốn điểm Q; N; M; B. C. Bốn điểm A; N; M; B. D. Ba điểm A; B; C.
Câu 7: Trong hình 12, có AD//BC, = 800, = 600. Số đo bằng: A.450. B.650. C.600. D. 400.
Câu 8: Tứ giác nào nội tiếp được đường tròn ? A.Hình thang. B. Hình thoi. C.Hình bình hành. D.Hình chữ nhật.
Họ và tên :................................................... Lớp: ............................................................ kiÓm tra 15 phót h×nh häc. §Ò sè 31 Đáp án 1............... 2.............. 3.............. 4........... 5............ 6............. 7............... 8............... Câu 1: Trong hình 10: MA, MB là tiếp tuyến của (O), BC là đ/ kính, = 700; bằng: A. 400. B. 500. C. 700. D. 600. Câu 2: Trong hình 11, = 200, = 100, = 150. Số đo bằng: A. 450. B. 550. C. 350. D.250. Câu 3: Trên hình 9, số đo cung nhỏ MA bằng 800. bằng: A. 500. B. 700. C. 400. D. 500. Câu 4: Nếu chu vi đường tròn tăng 10cm thì bán kính đường tròn tăng (cm): A.. B. . C.. D. . Câu 5: Diện tích quạt tròn 600 của đường tròn có đường kính bằng 2 cm là(cm2): A.. B.. C.. D.. Câu 6: DABC vuông tại A; AM và BN là các đường cao (hình 14). Các điểm nào không cùng nằm trên một đường tròn: A. Bốn điểm M; Q; N; C. B. Bốn điểm Q; N; M; B. C. Bốn điểm A; N; M; B. D. Ba điểm A; B; C. Câu 7: Trong hình 12, có AD//BC, = 800, = 600. Số đo bằng: A.450. B.650. C.600. D. 400. Câu 8: Tứ giác nào nội tiếp được đường tròn ? A.Hình thang. B. Hình thoi. C.Hình bình hành. D.Hình chữ nhật. Họ và tên :................................................... Lớp: ............................................................ kiÓm tra 15 phót h×nh häc. §Ò sè 32 Đáp án 1............... 2.............. 3.............. 4........... 5............ 6............. 7............... 8............... Câu 1: Trong hình 11, = 200, = 100, = 150. Số đo bằng: A.450. B.550. C.250. D. 350. Câu 2: Diện tích quạt tròn 600 của đường tròn có đường kính bằng 2 cm là(cm2): A.. B.. C.. D.. Câu 3: Trong hình 10: MA, MB là tiếp tuyến của (O), BC là đ/ kính, = 700; bằng: A. 700. B. 400. C. 500. D. 600. Câu 4: Nếu chu vi đường tròn tăng 10cm thì bán kính đường tròn tăng (cm): A. . B. . C.. D.. Câu 5: DABC vuông tại A; AM và BN là các đường cao (hình 14). Các điểm nào không cùng nằm trên một đường tròn: A. Bốn điểm A; N; M; B. B. Bốn điểm M; Q; N; C. C.Bốn điểm Q; N; M; B. D.Ba điểm A; B; C. Câu 6: Trong hình 12, có AD//BC, = 800, = 600. Số đo bằng: A. 600. B.450. C.650. D.400. Câu 7: Tứ giác nào nội tiếp được đường tròn ? A.Hình bình hành. B.Hình thang C.Hình chữ nhật. D.Hình thoi. Câu 8: Trên hình 9, số đo cung nhỏ MA bằng 800. bằng: A. 700. B. 400. C. 500. D. 500. Ðáp án 32 1. A 2. A 3. B 4. D 5. C 6. D 7. C 8. B Ðáp án 31 1. A 2. A 3. C 4. C 5. B 6. B 7. D 8. D
Tài liệu đính kèm: