Kiểm tra 15 phút Hình học - Đề số 11, 12

Kiểm tra 15 phút Hình học - Đề số 11, 12

Câu 1: Chu vi đường tròn tăng 10cm thì đường kính đường tròn tăng(cm):A. B. C. D.

Câu 2: Độ dài cung 600 của đ/ tròn có bán kính 2cm là (cm):A. B. C. D.

Câu 3: Trong hình 4, AC là đường kính của đ/ tròn, = 300. bằng: A. 600. B.700. C.400. D.500.

Câu 4: Trong hình 3, AB là đường kính của đ/ tròn, = 600, sđ nhỏ bằng:A.600. B.500. C.300. D.400.

Câu 5: Trong hình 2, = 600, số đo góc NPQ bằng: A. 1400. B. 1200. C. 1350. D. 1250.

Câu 6: Diện tích quạt tròn 1200 của đ/ tròn bán kính 3 cm là (cm2):A. B. C. D. Kết quả khác.

Câu 7: Trong hình 1, biết AC là đường kính, = 600. Số đo bằng: A.450. B.300. C.350. D.400.

Câu 8: Bán kính đường tròn tăng cm thì chu vi đường tròn tăng (cm): A. B.

 

doc 3 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1571Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút Hình học - Đề số 11, 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :...................................................
Lớp: ............................................................
kiÓm tra 15 phót h×nh häc. §Ò sè 11 
Đáp án
1...............
2..............
3..............
4...........
5............
6.............
7...............
8...............
Câu 1: Chu vi đường tròn tăng 10cm thì đường kính đường tròn tăng(cm):A. B.	C.	 D. 
Câu 2: Độ dài cung 600 của đ/ tròn có bán kính 2cm là (cm):A. B. 	C. 	D. 
Câu 3: Trong hình 4, AC là đường kính của đ/ tròn, = 300. bằng: A. 600. 	B.700. C.400. D.500. 
Câu 4: Trong hình 3, AB là đường kính của đ/ tròn, = 600, sđnhỏ bằng:A.600.	 B.500. C.300. D.400. 
Câu 5: Trong hình 2, = 600, số đo góc NPQ bằng:	A. 1400. B. 1200. 	C. 1350. 	D. 1250. 
Câu 6: Diện tích quạt tròn 1200 của đ/ tròn bán kính 3 cm là (cm2):A. B. 	 C.	D. Kết quả khác.
Câu 7: Trong hình 1, biết AC là đường kính, = 600. Số đo bằng: A.450. 	B.300.	C.350. 	 D.400. 
Câu 8: Bán kính đường tròn tăng cm thì chu vi đường tròn tăng (cm): A.	B.	C.2	 D.
Họ và tên :...................................................
Lớp: ............................................................
kiÓm tra 15 phót h×nh häc. §Ò sè 12 
Đáp án
1...............
2..............
3..............
4...........
5............
6.............
7...............
8...............
Câu 1: Độ dài cung 600 của đ/ tròn có bán kính 2cm là (cm):A. B. 	C. 	D. 
Câu 2: Bán kính đường tròn tăng cm thì chu vi đường tròn tăng (cm):A. 	B. 2	C. 	 D. 
Câu 3: Diện tích quạt tròn 1200 của đ/ tròn bán kính 3 cm là (cm2):A. B.	 C. 	 D.Kết quả khác.
Câu 4: Chu vi đường tròn tăng 10cm thì đường kính đường tròn tăng(cm):A.	B. 	C. 	 D. 
Câu 5: Trong hình 2, = 600, số đo góc NPQ bằng:A. 1400. B. 1350. 	 C. 1200. 	 D. 1250. 
Câu 6: Trong hình 3, AB là đường kính của đ/ tròn, = 600, sđnhỏ bằng: A.600. B.400. C.300. D.500. 
Câu 7: Trong hình 4, AC là đường kính của đ/ tròn, = 300. bằng: A.700.	 B.400. C.600. D.500. 
Câu 8: Trong hình 1, biết AC là đường kính, = 600. Số đo bằng: A.450. 	 B.350. C.400. D.300.
Ðáp án 12
	1. A	2. B	3. B	4. D	5. C	6. A	7. C	8. D
Ðáp án 11
	1. D	2. D	3. A	4. A	5. B	6. C	7. B	8. C
Ðáp án 22
	1. C	2. A	3. A	4. B	5. D	6. B	7. C	8. D
Ðáp án 21
	1. D	2. C	3. C	4. A	5. D	6. B	7. B	8. A
Ðáp án 32
	1. A	2. A	3. B	4. D	5. C	6. D	7. C	8. B
Ðáp án 31
	1. A	2. A	3. C	4. C	5. B	6. B	7. D	8. D
Ðáp án 14
	1. D	2. A	3. D	4. C	5. A	6. B	7. C	8. B
Ðáp án 13
	1. D	2. A	3. D	4. A	5. B	6. C	7. C	8. B
Ðáp án 24
	1. B	2. C	3. B	4. C	5. A	6. D	7. A	8. D
Ðáp án 23
	1. D	2. A	3. A	4. B	5. D	6. C	7. C	8. B Ðáp án 34
	1. A	2. B	3. D	4. C	5. C	6. A	7. D	8. B	
Ðáp án 33
	1. C	2. D	3. B	4. A	5. B	6. A	7. C	8. D
Ðáp án 16
	1. A	2. A	3. C	4. B	5. D	6. B	7. C	8. D
Ðáp án 15
	1. B	2. B	3. A	4. C	5. C	6. A	7. D	8. D
Ðáp án 26
	1. A	2. A	3. C	4. C	5. D	6. B	7. D	8. B	
Ðáp án 25
	1. C	2. D	3. A	4. A	5. C	6. D	7. B	8. B	
Ðáp án 36
	1. C	2. D	3. D	4. C	5. B	6. B	7. A	8. A
Ðáp án 35
	1. C	2. A	3. D	4. A	5. B	6. B	7. C	8. D	
Ðáp án 18
	1. D	2. D	3. B	4. B	5. A	6. A	7. C	8. C
Ðáp án 17
	1. C	2. A	3. A	4. C	5. B	6. D	7. B	8. D
Ðáp án 28
	1. A	2. A	3. B	4. D	5. B	6. D	7. C	8. C
Ðáp án 27
	1. B	2. A	3. C	4. A	5. B	6. C	7. D	8. D
Ðáp án 38
	1. A	2. C	3. D	4. B	5. A	6. B	7. C	8. D
Ðáp án 37
	1. D	2. D	3. A	4. A	5. B	6. B	7. C	8. C
Ðáp án 110
	1. A	2. C	3. A	4. C	5. D	6. D	7. B	8. B
Ðáp án 19
	1. B	2. D	3. C	4. B	5. D	6. A	7. A	8. C
Ðáp án 210
	1. C	2. B	3. C	4. A	5. A	6. D	7. D	8. B
Ðáp án 29
	1. A	2. D	3. B	4. B	5. C	6. A	7. C	8. D Ðáp án 310
	1. A	2. B	3. B	4. C	5. A	6. C	7. D	8. D
Ðáp án 39
	1. D	2. A	3. C	4. D	5. C	6. A	7. B	8. B	
Ðáp án 112
	1. C	2. A	3. C	4. A	5. D	6. B	7. B	8. D	
Ðáp án 111
	1. C	2. B	3. A	4. D	5. C	6. A	7. D	8. B
Ðáp án 212
	1. A	2. B	3. A	4. C	5. C	6. D	7. D	8. B	
Ðáp án 211
	1. C	2. D	3. A	4. B	5. C	6. A	7. D	8. B
Ðáp án 312
	1. A	2. A	3. C	4. C	5. B	6. B	7. D	8. D	
Ðáp án 311
	1. B	2. A	3. B	4. D	5. A	6. D	7. C	8. C

Tài liệu đính kèm:

  • doc11_12.doc