Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng: A. . B. C. . D. 4.
Câu 2: Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là: A. 2. B. -7 C. -2. D. 7.
Câu 3: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm: A. ( - 1; 1). B. ( 0; 1 ). C. (1; 0 ). D. ( 1; - 1 ).
Câu 4: Phương trình nào sau đây có nghiệm ?
A. – 3x2 – x – 8 = 0. B. 3x2 – x – 8 = 0. C. x2 – x + 1 = 0. D. 3x2 – x + 8 = 0.
Câu 5: Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x2 + x – 1 = 0. Khi đó biểu thức x12 + x22 có giá trị là:
A. -1. B. -3. C. 3. D. 1.
Câu 6: Phương trình mx2 – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a bằng
A. . B. -1. C. . D. 1.
Câu 8: Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có một nghiệm bằng 1 thì:
A. a – b – c = 0. B. a + b + c = 0. C. a – b + c = 0. D. a + b – c = 0.
Họ và tên :................................................... Lớp: ............................................................ kiÓm tra 15 phót §¹i sè. §Ò sè 25 m«n : §¹i sè 9 Đáp án 1...... 2...... 3...... 4....... 5....... 6...... 7...... 8...... 9...... 10...... Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng: A. . B. C. . D. 4. Câu 2: Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là: A. 2. B. -7 C. -2. D. 7. Câu 3: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm: A. ( - 1; 1). B. ( 0; 1 ). C. (1; 0 ). D. ( 1; - 1 ). Câu 4: Phương trình nào sau đây có nghiệm ? A. – 3x2 – x – 8 = 0. B. 3x2 – x – 8 = 0. C. x2 – x + 1 = 0. D. 3x2 – x + 8 = 0. Câu 5: Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x2 + x – 1 = 0. Khi đó biểu thức x12 + x22 có giá trị là: A. -1. B. -3. C. 3. D. 1. Câu 6: Phương trình mx2 – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi: A. . B. . C. . D. . Câu 7: Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a bằng A. . B. -1. C. . D. 1. Câu 8: Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có một nghiệm bằng 1 thì: A. a – b – c = 0. B. a + b + c = 0. C. a – b + c = 0. D. a + b – c = 0. Họ và tên :................................................... Lớp: ............................................................ kiÓm tra 15 phót §¹i sè. §Ò sè 15 m«n : §¹i sè 9 Đáp án 1...... 2...... 3...... 4....... 5....... 6...... 7...... 8...... 9...... 10...... Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Phương trình mx2 – 3x + 2m + 1 = 0 có một nghiệm x = 2. Khi đó m bằng : A. . B. . C. . D. . Câu 2: Đồ thị hàm số y = -3x2 đi qua điểm C(c; -6). Khi đó c bằng A. . B. kết quả khác. C. . D. . Câu 3: Cho phương trình x2 – (a + 1)x + a = 0. Khi đó phương trình có 2 nghiệm là: A. x1 = -1; x2 = a. B. x1 = -1; x2 = - a. C. x1 = 1; x2 = - a. D. x1 = 1; x2 = a. Câu 4: Phương trình nào sau đây có nghiệm kép ? A. cả ba câu trên đều sai. B. x2 – 4x – 4 = 0. C. x2 – 4x + 4 = 0. D. –x2 – 4x + 4 = 0. Câu 5: Phương trình 2x2 + mx – 5 = 0 có tích hai nghiệm là : A. . B. . C. . D. . Câu 6: Cho phương trình 0,1x2 – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó: A. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8. B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8. C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8. D. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8. Câu 7: Điểm N(2; -5) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 + 3 khi m bằng: A. 2. B. -2. C. . D. Câu 8: Phương trình x2 – 3x + 7 = 0 có biệt thức ∆ bằng: A. 2. B. 16 C. -19. D. -37. Ðáp án 15 1. A 2. A 3. D 4. C 5. B 6. B 7. B 8. C 9. D 10. D Ðáp án 25 1. C 2. A 3. A 4. B 5. C 6. B 7. D 8. B 9. D 10. D
Tài liệu đính kèm: