Kiểm tra 15 phút Đại số - Đề số 127

Kiểm tra 15 phút Đại số - Đề số 127

Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:

Câu 1: Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a bằng

 A. 1. B. . C. -1. D. .

Câu 2: Phương trình nào sau đây có nghiệm ?

 A. x2 – x + 1 = 0. B. 3x2 – x – 8 = 0. C. 3x2 – x + 8 = 0. D. – 3x2 – x – 8 = 0.

Câu 3: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng: A. . B. 4. C. D. .

Câu 4: Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u + v = 5; u.v = 6. Khi đó u, v là hai nghiệm của phương trình :

 A. x2 – 5x + 6 = 0. B. x2 – 6x + 5 = 0. C. x2 + 6x + 5 = 0. D. x2 + 5x + 6 = 0.

Câu 5: Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x2 + x – 1 = 0. Khi đó biểu thức x12 + x22 có giá trị là:

 A. -3. B. 3. C. 1. D. -1.

Câu 6: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm: A. ( 0; 1 ). B. ( - 1; 1). C. (1; 0 ). D. ( 1; - 1 ).

Câu 7: Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là: A. -2. B. 7. C. -7 D. 2.

Câu 8: Phương trình mx2 – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi:

 A. . B. . C. . D. .

 

doc 2 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1801Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút Đại số - Đề số 127", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :...................................................
Lớp: ............................................................
kiÓm tra 15 phót §¹i sè. §Ò sè 127
 m«n : §¹i sè 9 
Đáp án
1......
2......
3......
4.......
5.......
6......
7......
8......
9......
10......
Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a bằng
	A. 1.	B. .	C. -1.	D. .
Câu 2: Phương trình nào sau đây có nghiệm ? 
	A. x2 – x + 1 = 0. 	B. 3x2 – x – 8 = 0. 	C. 3x2 – x + 8 = 0. 	D. – 3x2 – x – 8 = 0.
Câu 3: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng: A. .	B. 4.	C. 	 D. .
Câu 4: Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u + v = 5; u.v = 6. Khi đó u, v là hai nghiệm của phương trình :
	A. x2 – 5x + 6 = 0. 	B. x2 – 6x + 5 = 0.	C. x2 + 6x + 5 = 0. 	D. x2 + 5x + 6 = 0. 
Câu 5: Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình x2 + x – 1 = 0. Khi đó biểu thức x12 + x22 có giá trị là:
	A. -3.	B. 3.	C. 1.	D. -1.
Câu 6: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm: A. ( 0; 1 ).	 B. ( - 1; 1).	C. (1; 0 ).	 D. ( 1; - 1 ).
Câu 7: Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là: A. -2. B. 7.	 C. -7	D. 2.
Câu 8: Phương trình mx2 – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Họ và tên :...................................................
Lớp: ............................................................
kiÓm tra 15 phót §¹i sè. §Ò sè 117
 m«n : §¹i sè 9 
Đáp án
1......
2......
3......
4.......
5.......
6......
7......
8......
9......
10......
Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Cho hàm số và các điểm A(1; 0,25); B(2; 2); C(4; 4). Các điểm thuộc đồ thị hàm số gồm:
	A. cả ba điểm A, B, C.	B. hai điểm A và B.	C. chỉ có điểm A.	D. hai điểm A và C.
Câu 2: Phương trình mx2 – 3x + 2m + 1 = 0 có một nghiệm x = 2. Khi đó m bằng :
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3: Phương trình nào sau đây có nghiệm kép ?
	A. cả ba câu trên đều sai.	 B. x2 – 4x – 4 = 0. 	C. –x2 – 4x + 4 = 0. 	D. x2 – 4x + 4 = 0. 
Câu 4: Điểm N(2; -5) thuộc đồ thị hàm số y = mx2 + 3 khi m bằng: A. .	B. -2.	C. 	D. 2.
Câu 5: Phương trình 2x2 + mx – 5 = 0 có tích hai nghiệm là :A. . B. .	 C. .	 D. .
Câu 6: Hàm số y = x2 đồng biến khi x > 0 nếu: A. m = 0. B. m > .	 C. m > .	 D. m < .
Câu 7: Cho phương trình 0,1x2 – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó: 
	A. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8. B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8. C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8.	 D. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8. 
Câu 8: Phương trình x2 – 3x + 7 = 0 có biệt thức ∆ bằng:	A. -19. B. 2.	C. 16	D. -37.
Ðáp án 117
	1. D	2. B	3. D	4. B	5. D	6. C	7. B	8. A	9. A	10. C	
Ðáp án 127
	1. A	2. B	3. D	4. A	5. B	6. B	7. D	8. C	9. D	10. C	

Tài liệu đính kèm:

  • doc117_127.doc