Kiểm tra 15 phút Đại số 9 - Đề số 22

Kiểm tra 15 phút Đại số 9 - Đề số 22

Câu 1: Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có một nghiệm bằng 1 thì:

 A. a + b – c = 0. B. a – b + c = 0. C. a + b + c = 0. D. a – b – c = 0.

Câu 2: Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u + v = 5; u.v = 6. Khi đó u, v là hai nghiệm của phương trình :

 A. x2 – 6x + 5 = 0. B. x2 + 5x + 6 = 0. C. x2 + 6x + 5 = 0. D. x2 – 5x + 6 = 0.

Câu 3: Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là: A. 7. B. -2. C. 2. D. -7

Câu 4: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng: A. . B. . C. D. 4.

Câu 5: Phương trình nào sau đây có nghiệm ?

 A. 3x2 – x – 8 = 0. B. 3x2 – x + 8 = 0. C. x2 – x + 1 = 0. D. – 3x2 – x – 8 = 0.

Câu 6: Phương trình (m + 1)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:

 A. m ≠ 0. B. m ≠ -1. C. m = - 1. D. mọi giá trị của m.

Câu 7: Phương trình mx2 – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi:

 A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a bằng

 A. -1. B. 1. C. . D. .

 

doc 2 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1639Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút Đại số 9 - Đề số 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :...................................................
Lớp: ............................................................
kiÓm tra 15 phót §¹i sè. §Ò sè 22
 m«n : §¹i sè 9 
Đáp án
1......
2......
3......
4.......
5.......
6......
7......
8......
9......
10......
Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có một nghiệm bằng 1 thì: 
	A. a + b – c = 0. 	B. a – b + c = 0. 	C. a + b + c = 0. 	D. a – b – c = 0.
Câu 2: Cho hai số u và v thỏa mãn điều kiện u + v = 5; u.v = 6. Khi đó u, v là hai nghiệm của phương trình :
	A. x2 – 6x + 5 = 0.	B. x2 + 5x + 6 = 0. 	C. x2 + 6x + 5 = 0. 	D. x2 – 5x + 6 = 0. 
Câu 3: Tổng hai nghiệm của phương trình x2 – 2x – 7 = 0 là: A. 7. B. -2.	 C. 2.	D. -7
Câu 4: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng: A. .	B. .	C. 	 D. 4.
Câu 5: Phương trình nào sau đây có nghiệm ? 
	A. 3x2 – x – 8 = 0. 	B. 3x2 – x + 8 = 0. 	C. x2 – x + 1 = 0. 	D. – 3x2 – x – 8 = 0.
Câu 6: Phương trình (m + 1)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:
	A. m ≠ 0.	B. m ≠ -1.	C. m = - 1.	D. mọi giá trị của m.
Câu 7: Phương trình mx2 – 4x – 5 = 0 ( m ≠ 0) có nghiệm khi và chỉ khi:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8: Đồ thị hàm số y = ax2 cắt đường thẳng y = - 2x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 thì a bằng
	A. -1.	B. 1.	C. .	D. .
Họ và tên :...................................................
Lớp: ............................................................
kiÓm tra 15 phót §¹i sè. §Ò sè 12
 m«n : §¹i sè 9 
Đáp án
1......
2......
3......
4.......
5.......
6......
7......
8......
9......
10......
Khoanh tròn trước phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Đồ thị hàm số y = -3x2 đi qua điểm C(c; -6). Khi đó c bằng
	A. kết quả khác.	B. .	C. .	D. .
Câu 2: Hàm số y = x2 đồng biến khi x > 0 nếu: A. m = 0. B. m > .	C. m > .	 D. m < .
Câu 3: Phương trình x2 – 3x + 7 = 0 có biệt thức ∆ bằng:	A. -19. B. 16	C. 2.	D. -37.
Câu 4: Phương trình 2x2 + mx – 5 = 0 có tích hai nghiệm là : A. . B. .	 C. .	D. .
Câu 5: Cho phương trình x2 – (a + 1)x + a = 0. Khi đó phương trình có 2 nghiệm là:
	A. x1 = -1; x2 = - a. 	B. x1 = 1; x2 = - a. 	C. x1 = 1; x2 = a.	D. x1 = -1; x2 = a. 
Câu 6: Cho phương trình 0,1x2 – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó: 
	A. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8. 	B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8. 	C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8.	D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8.
Câu 7: Phương trình mx2 – 3x + 2m + 1 = 0 có một nghiệm x = 2. Khi đó m bằng :
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8: Cho hàm số và các điểm A(1; 0,25); B(2; 2); C(4; 4). Các điểm thuộc đồ thị hàm số gồm:
	A. hai điểm A và B.	B. cả ba điểm A, B, C.	C. hai điểm A và C.	D. chỉ có điểm A.
Ðáp án 22
	1. C	2. D	3. C	4. A	5. A	6. B	7. D	8. B	9. B	10. D	
Ðáp án 12
	1. B	2. B	3. A	4. D	5. C	6. D	7. B	8. C	9. A	10. D	

Tài liệu đính kèm:

  • doc22_12.doc