Câu 1: trong các chất sau: KHCO3, Mg(OH)2, (NH4)2CO3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2 số chất vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 2: Phenolphtalein bắt đầu chuyển sang màu hồng trong dung dịch có pH bao nhiêu?
A. pH > 8,3 B. pH > 9 C. pH > 7 D. pH > 8,0
Câu 3: Muối nào dưới đây là muối trung hòa?
A. Na2HPO3 B. NaHCO3 C. Ca(H2PO4)2 D. KHS
Câu 4: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn được điện?
A. Ca(OH)2 trong nước B. HCl trong benzen C. CH3COONa trong nước D. HCl trong nước
Câu 5: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 với 100ml dung dịch NaOH có pH = 12, dung dịch thu được có pH =2. Nồng độ mol dung dịch H2SO4 ban đầu:
A. 0,03 B. 0,02 C. 0,04 D. 0,015
Câu 6: Môi trường dung dịch có [OH–] = 5.10–7 M là
A. axit B. kiềm C. trung tính D. không xác định
Câu 7: Dung dịch X chưa các ion Ca2+, Na+, HCO3– và Cl–, trong đó số mol Cl– là 0,1. Cho ½ dung dịch X phản ứng vơi dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho ½ dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư) thu được 3 gam kết tủa. Khối lượng muối hòa tan trong dung dịch X là
A. 8,79 B. 10,65 C. 9,21 D. 5,325
LỚP BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC HOÁ HỌC NHATANH CLASS 6 kiệt 59 Duy Tân – SĐT: 0352140724 KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 HAI BÀ TRƯNG – TT HUẾ NĂM HỌC: 2018 – 2019 MÔN: HÓA HỌC 11 (CƠ BẢN) THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT CHO BIẾT: H C N O F Na Mg Al S Cl K Ca Mn Fe Cu Zn Br I Ag Ba 1 12 14 16 19 23 24 27 32 35,5 39 40 55 56 64 65 80 127 108 137 Câu 1: trong các chất sau: KHCO3, Mg(OH)2, (NH4)2CO3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2 số chất vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 2: Phenolphtalein bắt đầu chuyển sang màu hồng trong dung dịch có pH bao nhiêu? A. pH > 8,3 B. pH > 9 C. pH > 7 D. pH > 8,0 Câu 3: Muối nào dưới đây là muối trung hòa? A. Na2HPO3 B. NaHCO3 C. Ca(H2PO4)2 D. KHS Câu 4: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn được điện? A. Ca(OH)2 trong nước B. HCl trong benzen C. CH3COONa trong nước D. HCl trong nước Câu 5: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 với 100ml dung dịch NaOH có pH = 12, dung dịch thu được có pH =2. Nồng độ mol dung dịch H2SO4 ban đầu: A. 0,03 B. 0,02 C. 0,04 D. 0,015 Câu 6: Môi trường dung dịch có [OH–] = 5.10–7 M là A. axit B. kiềm C. trung tính D. không xác định Câu 7: Dung dịch X chưa các ion Ca2+, Na+, HCO3– và Cl–, trong đó số mol Cl– là 0,1. Cho ½ dung dịch X phản ứng vơi dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho ½ dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư) thu được 3 gam kết tủa. Khối lượng muối hòa tan trong dung dịch X là A. 8,79 B. 10,65 C. 9,21 D. 5,325 Câu 8: Dung dịch nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. NaI 0,001 M B. NaI 0,01 M C. NaI 0,1 M D. NaI 0,002 M Câu 9: Dãy các chất vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH là A. Zn(OH)2, NaHSO4 B. Al(OH)3, (NH4)2CO3 C. NH4Cl, Al(OH)3 D. NaAlO2, KHSO4 Câu 10: Phản ứng giữa H2S và NaOH tạo muối trung hòa có phương trình ion rút gọn là A. S2-+2Na+ Na2S B. H2S+OH- HS-+H2O C. H2S+2OH- S2-+2H2O D. H++OH- H2O Câu 11: Phản ứng hóa học nào dưới đây tạo ra sản phẩm có đồng thời chất khí và kết tủa A. KHCO3 + Ba(OH)2 B. Ca(HCO3)2 + H3PO4 C. NH4NO2 + NaOH D. Na2CO3 + HNO3 Câu 12: Ion OH– đều phản ứng với các ion nào dưới đây A. K+, Al3+, SO42– B. Cu2+, HSO3–, NO3– C. Na+, Cl–, HSO4– D. H+, Fe2+, HCO3– Câu 13: Có 4 dung dịch axit loãng cùng nồng độ mol/lít: CH3COOH, H2SO4, HNO3, HCl. Dung dịch nào có pH lớn nhất? A. dung dịch CH3COOH B. dung dịch H2SO4 C. dung dịch HNO3 D. dung dịch HCl Câu 14: Hòa tan hết m gam nhôm vào 200 ml dung dịch HCl 3M thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 285 ml dung dịch NaOH 2M thu được 4,68 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,89 B. 2,43 C. 1,62 D. 2,16 Câu 15: Trong các phản ứng giữa các cấp chất sau (xảy ra trong dung dịch) phản ứng nào cho phương trình ion rút gọn CO32 –+2H+ CO2+H2O A. Na2CO3 + HCl (dư) B. CaCO3 + HNO3 (dư) C. (NH4)2CO3 + CH3COOH (dư) D. NH4HCO3 + HCl Câu 16: Chất X là muối tan nhiều trong nước. Khi cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư hay tác dụng với dung dịch KOH dư đều thu được kết tủa (sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn). X là muối nào sau đây? A. NaCl B. ZnBr3 C. AlCl3 D. MgBr2 Câu 17: Phương trình điện ly nào sau đây là đúng? A. NaHCO3 Na++H++CO32– B. CuSO4 Cu2++SO42– C. HCl H++Cl– D. MgOH2 Mg2++2OH– Câu 18: Dãy các chất nào sau đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Fe3+, NH4+, NO3–, OH– B. Na+, K+, OH–, HCO3– C. K+, Ba2+, OH–, Cl– D. Na+, HSO4–, CO32–, NO3– Câu 19: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: S2 –+2H+ H2S A. K2S+2CH3COOH 2CH3COOK+H2S B. FeS+2HCl FeCl2+H2S C. Na2S+2CH3COOH 2CH3COONa+H2S D. BaS+2HCl BaCl2+H2S Câu 20: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh? A. NaCl, H2S, (NH4)2SO4 B. HNO3, MgCO3, HF C. HI, H2SO4, KNO3 D. HCl, Ba(OH)2, CH3COOH Câu 21: Quỳ tím hóa đỏ khi cho vào dung dịch có giá trị pH nào sau đây? A. 9,0 B. 6,5 C. 7,0 D. 3,0 Câu 22: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li? A. 2Fe+6H2SO4 Fe2SO43+3SO2+6H2O B. Cl2+2NaOH NaCl+NaClO+H2O C. MgCl2+BaOH2 MgOH2+BaCl2 D. CaO+CO2 CaCO3 Câu 23: Dung dịch nào có môi trường axit? A. Dung dịch có [OH–] = 10–5 M B. Dung dịch có [H+] = 10–13 M C. Dung dịch có [H+] = 10–7 M D. Dung dịch có [OH–] = 10–11 M Câu 24: Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 thu được 11,7 gam kết tủa kéo trắng. Thể tích dung dịch NaOH tối đa đã tham gia phản ứng là A. 450 ml B. 600 ml C. 650 ml D. 500 ml Câu 25: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na3PO4 B. CH3COOH, NaOH, KHSO4, Ca(NO3)2 C. KCl, Na2SO4, Ca(OH)2, CH3COOH D. HNO3, NaCl, Na2SO4, KOH Câu 26: Dung dịch X chứa SO42–; 0,1 mol Mg2+; 0,2 mol Na+. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 52,4 B. 34,95 C. 46,6 D. 19,6 Câu 27: Phản ứng giữa H2SO4 và NaOH theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra dung dịch có pH trong khoảng nào? A. pH 7 C. pH = 7 D. pH = 8 Câu 28: Một dung dịch chứa 2 cation: 0,02 mol Al3+, 0,03 mol Fe2+ và 2 anion: x mol Cl–, y mol SO42–. Khi cô cạn dung dịch thu được 7,23 gam chất rắn khan. Dung dịch chứa 2 muối là: A. Al2(SO4)3, FeCl2 B. Al2(SO4)3, FeCl3 C. AlCl3, FeSO4 D. AlCl3, Fe2(SO4)3 Câu 29: Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ Zn(OH)2 đóng vai trò là một axit A. ZnOH2+H2SO4 ZnSO4+2H2O B. ZnOH2+2NaOH Na2ZnO2+2H2O C. ZnOH2 ZnO+H2O D. ZnOH2+HCl ZnCl2+2H2O Câu 30: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dung dịch X có chứa các ion: NH4+, SO42–, NO3– thì có 23,3 gam một kết tủa được tạo thành và đun nóng thì có 6,72 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol/l của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X là bao nhiêu? A. 2M và 2M. B. 2M và 1M. C. 1M và 2M. D. 1M và 1M.
Tài liệu đính kèm: