Kiểm tra 1 tiết học kì II - Môn: Hóa học lớp 10 - Lần 1

Kiểm tra 1 tiết học kì II - Môn: Hóa học lớp 10 - Lần 1

Câu 1 (2,0 điểm).

 Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):

KMnO4 □(→( 1 ) ) Cl2 □(→( 2 ) ) NaCl □(→( 3 ) ) HCl □(→( 4 ) ) AgCl

 Clorua vôi □(→( 6 ) ) Cl2 □(→( 7 ) ) Br2 □(→( 8 ) ) AlBr3

Câu 2 (2,5 điểm).

 Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: KI, Na2SO4, H2SO4, HCl, NaOH?

Câu 3 (1,5 điểm).

Viết phương trình phản ứng hóa học chứng minh:

 Tính oxi hóa của F2 > Cl2 > Br2 > I2

 HCl vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.

Câu 4 (3,0 điểm).

 Cho 5,25g hỗn hợp A gồm Zn, Cu, Mg hòa tan vừa đủ trong 58,4g dung dịch HCl 10% thu được dung dịch X và 1,28g chất rắn không tan. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối.

 1. Viết phương trình phản ứng xảy ra?

 2. Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu và m?

 3. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH 2M để thu được kết tủa cực đại. Đem toàn bộ kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được a gam rắn. Tính a?

Câu 5 (1,0 điểm).

 Hoàn tan hoàn toàn 4,8 gam kim loại M chưa biết hóa trị vào dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc). Xác định kim loại M?

 

docx 8 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 1001Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết học kì II - Môn: Hóa học lớp 10 - Lần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1
Câu 1 (2,0 điểm).
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
 NaCl HCl Cl2 CaOCl2 Cl2
 ¯(5) ¯ (7) 
 AgCl Ag CuCl2 Cu(NO3)2 	
Câu 2 (2,5 điểm).
	 Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: NaCl, Na2SO4, NaNO3, HCl, Ba(OH)2?
Câu 3 (1,5 điểm).
	Cho các chất sau: KMnO4, KClO3, MnO2 và K2Cr2O7 lần lượt tác dụng với dd HCl đặc. Nếu các chất oxi hóa có số mol bằng nhau thì chọn chất nào để điều chế lượng clo nhiều nhất? Giải thích?
Câu 4 (3,0 điểm).
	 Hoà tan 10,54 gam hỗn hợp X gồm Cu, Mg , Fe bằng một lượng dư dung dịch HCl 1M thu được 4,48 lit khí A (ở đktc) ; 2,54 gam chất rắn không tan B và dd C. Cô cạn dd C thu được m gam muối. 
	1. Viết phương trình phản ứng xảy ra?
	2. Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu và m?
	3. Dung dịch C phản ứng vừa đủ với 250ml dung dịch NaOH 2M. Tính V dung dịch HCl ban đầu đã dùng?
Câu 5 (1,0 điểm).
	Hoàn tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại M chưa biết hóa trị vào dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc). Xác định kim loại M?
-------------------HẾT-------------------
Ghi chú: Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn.
 KIỂM TRA 1 TIẾT HKII 
 Môn: HÓA HỌC – Lớp 10; Lần 1
ĐỀ 2
Câu 1 (2,0 điểm).
 Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):	
5
KMnO4 1 Cl2 2 NaCl 3 HCl 4 AgCl
 Clorua vôi 6 Cl2 7 Br2 8 AlBr3
Câu 2 (2,5 điểm).
	Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: KI, Na2SO4, H2SO4, HCl, NaOH?	
Câu 3 (1,5 điểm).
Viết phương trình phản ứng hóa học chứng minh:
Tính oxi hóa của F2 > Cl2 > Br2 > I2
HCl vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
Câu 4 (3,0 điểm).
 Cho 5,25g hỗn hợp A gồm Zn, Cu, Mg hòa tan vừa đủ trong 58,4g dung dịch HCl 10% thu được dung dịch X và 1,28g chất rắn không tan. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối.
 1. Viết phương trình phản ứng xảy ra?
	2. Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu và m?
	3. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH 2M để thu được kết tủa cực đại. Đem toàn bộ kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được a gam rắn. Tính a?
Câu 5 (1,0 điểm).
	Hoàn tan hoàn toàn 4,8 gam kim loại M chưa biết hóa trị vào dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc). Xác định kim loại M?
-------------------HẾT-------------------
Ghi chú: Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn.
Đề có 2 trang
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII 
Môn: Hóa học; Lớp 10 - Lần 1
Thời gian làm bài 45 phút, không tính thời gian giao đề
Mã đề 146
C©u 1: Hoà tan 2,24 lit khí hiđro clorua (đktc) vào 46,35g nước thu được dd HCl có nồng độ là
A. 7,3%.	B. 67%.	C. 73%.	D. 6.7%.
C©u 2: Hỗn hợp A gồm Mg, Al, Fe, Zn. Cho 2 gam A tác dụng với dung dịch HCl dư giải phóng 0,1 gam khí. Cho 2 gam A tác dụng với khí clo dư thu được 5,763 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Fe trong A là
A. 8,4%.	B. 16,8%.	C. 19,2%.	D. 22,4%.
C©u 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxh khử?
A. NaClO + CO2 + H2O ® NaHCO3 + HClO	B. CaOCl2+CO2+H2O®CaCl2+CaCO3+2HClO
C. Cl2 + Ca(OH)2 ® CaOCl2 + H2O	D. SiO2 + 4HF ® SiF4 + 2H2O
C©u 4: Dung dịch HCl không thể tác dụng với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2	B. Ag	C. KMnO4	D. Na2CO3
C©u 5: Trong các hợp chất: HCl, Cl2, Cl2O7, MnCl2, HClO, KClO3. Số oxi hóa của clo lần lượt là:
A. -1, 0, +7, +1, -1 và +5.	B. -1, 0, +7, -1, +1 và +3.
C. -1, 0, +7, -1, +1 và +5.	D. -1, 0, +3, -1, +1 và +7.
C©u 6: Cho axit H2SO4 đặc tác dụng vừa đủ 37,25 gam KCl rắn, đun nóng. Khí thu được hòa tan vào 73 gam H2O thu được dung dịch có nồng độ % là:
A. 25%.	B. 20%.	C. 23,5%.	D. 22%.
C©u 7: Dãy chất đều tác dụng với clo là
A. NaBr, Fe, NaF.	B. Al, HBr, Pt.	C. O2, Mg, Cu.	D. NaOH, Al, KBr.
C©u 8: Cho 50g CaCO3 tác dụng vừa đủ với HCl 20%. Khối lượng dung dịch HCl đã dùng
A. 91,25g	B. 36,5g	C. 182,5g	D. 71g
C©u 9: Đổ dung dịch chứa m gam NaOH vào dung dịch chứa m gam HBr. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thì quì tím sẽ có màu
A. Xanh.	B. Đỏ.	C. Tím.	D. Không màu.
C©u 10: Trong các dãy chất dưới đây, dãy chất nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl ?
A. Fe2O3, KMnO4, Cu	B. Fe, CuO, Ba(OH)2
C. CaCO3, Na2SO4, Mg(OH)2	D. AgNO3, MgCO3, BaSO4
C©u 11: Cho 16 gam hỗn hợp bột Fe và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối clorua thu được là
A. 33,75 gam.	B. 51,5 gam.	C. 87 gam.	D. 54,5 gam
C©u 12: Hai mảnh sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8g. Một mảnh cho tác dụng với Cl2 vừa đủ và 1 mảnh cho tác dụng với dung dịch HCl dư. Tổng khối lượng muối clorua thu được ở cả 2 trường hợp là
A. 14,475g	B. 12,7g	C. 17,475g	D. 16,25g
C©u 13: Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hết với dung dịch HCl đậm đặc. Thể tích khí Cl2 (đktc) thu được là?
A. 5,6 lít.	B. 0,56 lít.	C. 2,8 lít.	D. 0,28 lít.
C©u 14: Theo tính toán của các nhà khoa học, để phòng bệnh bướu cổ và một số bệnh khác, mỗi người cần bổ sung 1,5.10-4g nguyên tố iot mỗi ngày. Nếu lượng iot được bổ sung từ muối iot (có 25g KI trong 1 tấn muối ăn) thì mỗi người cần ăn bao nhiêu muối iot mỗi ngày?
A. 6g	B. 0,6g	C. 1,5g	D. 15g
C©u 15: Nguồn chủ yếu để điều chế iot trong công nghiệp là
A. Nước biển	B. Muối mỏ	C. Rong biển	D. Nguồn khác
C©u 16: Trong nước brôm có chứa các chất nào sau đây?
A. HBrO, Br2	B. HBr, HBrO, Br2	C. HBr, Br2	D. HBr, HbrO
C©u 17: Công thức của clorua vôi:
A. CaOCl	B. CaCl2	C. Ca(OCl2)2	D. CaOCl2
C©u 18: Cho các nhận định sau:
(1) Tính axit của các dung dịch HX (X là halogen) tăng từ HF đến HI
(2) Tất cả các muối AgX (X là halogen) đều không tan
(3) Các hidro halogenua ở điều kiện thường đều là chất khí, dễ tan trong nước thành các dung dịch axit mạnh.
(4) Khi đun nóng, I2 (rắn) sẽ chuyển sang trạng thái lỏng.
Số nhận định đúng là
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
C©u 19: Trong phòng thí nghiệm, dung dịch axit nào sau đây không được đựng trong lọ thủy tinh?
A. HF.	B. HCl.	C. HBr.	D. HI.
C©u 20: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Điện phân dung dịch NaCl có mằng ngăn.
(2) Cho khí Cl2 tác dụng với khí H2O.
(3) Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng.
(4) Cho AgBr ra ngoài ánh sáng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 4.	B. 3.	C. 1.	D. 2.
C©u 21: Cho phản ứng: Cl2 + 2KBr Š 2KCl + Br2. Trong phản ứng trên, clo ðóng vai trò
A. là chất bị oxi hoá.	B. là chất bị khử.
C. chất khử.	D. vừa là chất oxi hoá vừa là khử.
C©u 22: Để phân biệt 5 dd: NaCl, NaBr, NaI, NaOH, HCl đựng trong 5 lọ riêng biệt mất nhãn, có thể dùng trực tiếp nhóm thuốc thử nào sau đây?
A. quỳ tím, khí clo	B. Dung dịch AgNO3
C. Phenolphtalein, dd AgNO3	D. Phenolphtalein, clo
C©u 23: Cấu hình electron lớp ngoài cùng chung của các ion halogenua là
A. 3s23p5.	B. ns2np4.	C. ns2np5.	D. ns2np6.
C©u 24: Khi cho 10,5g NaI vào 50ml dung dịch nước Br2 0,5M. Khối lượng NaBr thu được là:
A. 3,45g	B. 12,1g	C. 5,15g	D. 8,75g
C©u 25: Cho 18 gam hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với dung dịch HCl thu được 3,36 lít H2 (đkc).Thành phần % khối lượng của Cu trong hỗn hợp là
A. 46,7%	B. 6,6%.	C. 76,6%.	D. 53,3%.
C©u 26: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. AgBr trước đây được dùng để chế tạo phim ảnh
B. Nước clo có tính tẩy màu là do trong nước clo có HCl.
C. Flo có tính oxi hóa mạnh nhất là do Flo có độ âm điện mạnh nhất..
D. Khi điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn ta thu được nước Javen.
C©u 27: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa NaF 0,5M và NaCl 0,1M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 1,435 gam.	B. 14,35 gam.	C. 2,87 gam.	D. 28,7 gam.
C©u 28: Cho các chất sau: Cl2, Br2, HCl, F2. Số chất có cả tính oxi hóa lẫn tính khử là
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
C©u 29: Cho m g dung dịch HCl C% tác dụng hết với một lượng hỗn hợp kim loại K và Mg (lấy dư), thấy khối lượng khí thoát ra là 0,05m g. Giá trị của C% là:
A. 16,73%	B. 25,73%.	C. 22,73%.	D. 19,73%.
C©u 30: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế khí clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. cho dd HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII 
Môn: Hóa học; Lớp 10 - Lần 1
Thời gian làm bài 45 phút, không tính thời gian giao đề
- Học sinh không được sử dụng Bảng hệ thống tuần hoàn
Mã đề 356
C©u 1: Đơn chất halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. F2	B. Br2	C. I2	D. Cl2
C©u 2: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong các hợp chất, flo và clo có thể có số oxi hoá +1, +3, +5, +7.
B. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước.
C. Dung dịch HF hòa tan được SiO2.
D. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo.
C©u 3: Axit không thể đựng trong bình bằng thủy tinh là
A. H2SO4.	B. HCl.	C. HF.	D. HNO3.
C©u 4: Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A. NaCl.	B. KMnO4.	C. KClO3.	D. HCl.
C©u 5: Cho dung dịch AgNO3 vừa đủ với hỗn hợp A chứa NaCl và NaBr được lượng kết tủa nặng bằng khối lượng AgNO3 đã tham gia phản ứng. Phần trăm về khối lượng của NaCl trong A là(Ag=108; N=14; O=16; Cl=35,5; Br=80)
A. 72,16%.	B. 72,40%.	C. 27,60%.	D. 27,84%.
C©u 6: Cho các phản ứng: NaCl (r) + H2SO4 (đ) Khí X; MnO2 + HCl(đ) Khí Y.	
X và Y lần lượt là
A. Cl2, HCl.	B. H2, Cl2.	C. HCl, Cl2.	D. HCl, O2.
C©u 7: Hiện tượng iot thăng hoa là chuyển từ trạng thái
A. rắn sang khí.	B. rắn sang lỏng.	C. lỏng sang rắn.	D. khí sang lỏng.
C©u 8: Cho hỗn hợp 2 muối CaCO3 và BaCO3 tan trong 200 ml dung dịch HCl vừa đủ tạo ra 0,2 mol khí. Nồng độ mol ban đầu của dung dịch HCl là (Ca = 40; Ba = 137; C = 12; O = 16; H = 1; Cl =35,5)
A. 0,25 M	B. 2,0 M	C. 0,5M	D. 1,0M
C©u 9: Kim loại tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng 1 loại muối clorua kim loại là
A. Ag	B. Mg	C. Cu	D. Fe
C©u 10: Cho dung dịch chứa 0,4 gam muối canxi halogenua tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 0,752 gam kết tủa. Công thức muối là
A. CaF2.	B. CaBr2.	C. CaI2.	D. CaCl2.
C©u 11: Số oxi hóa của clo trong clorua vôi CaOCl2 là
A. +1.	B. 0.	C. -1 và +1.	D. -1.
C©u 12: Trong công nghiệp người ta sản xuất ra nước Gia-ven bằng cách
A. sục Cl2 vào dung dịch NaOH đặc nóng.
B. sục Cl2 và dung dịch NaOH loãng nguội.
C. sục Cl2 vào dung dịch KOH loãng nguội.
D. điện phân dung dịch muối ăn không có màng ngăn.
C©u 13: Lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố halogen có
A. 5e	B. 1e	C. 3e	D. 7e
C©u 14: Cho hỗn hợp gồm 8,1 gam Al và 11,2 gam Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 17,92 lít.	B. 14,56 lít.	C. 16,8 lít.	D. 8,96 lít.
C©u 15: Tính chất hóa học quan trọng nhất của nước Gia-ven và clorua vôi là
A. Tính oxi hóa mạnh.	B. Tính khử mạnh.	C. Tính bazơ.	D. Tính axit.
C©u 16: Cho 4,48 lít Cl2 (đktc) tác dụng vừa đủ với kim loại M (hóa trị II) thu được 19 gam muối clorua kim loại. Kim loại M là
A. Ca.	B. Mg.	C. Ni.	D. Zn.
C©u 17: Phản ứng chứng minh HCl có tính khử là
A. 2HCl + Fe FeCl2 + H2 B. 4HCl(đ) + MnO2 MnCl2 + Cl2 + H2O
C. 2HCl + CuO CuCl2 + H2O D. 2HCl + Mg(OH)2 MgCl2 + H2O
C©u 18: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. cho dd HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
B. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. điện phân nóng chảy NaCl.
C©u 19: Trong dãy axit: HCl, HBr, HI, HF chất có tính axit yếu nhất là
A. HF.	B. HCl.	C. HI.	D. HBr.
C©u 20: Thuốc thử dùng để nhận biết ion clorua trong dung dịch là
A. Ba(OH)2	B. AgNO3	C. Ba(NO3)2	D. Cu(NO3)2
C©u 21: Cho 1,53 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448 ml khí (đktc). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là (Mg = 24; Fe = 56; Zn = 56; H = 1; Cl =35,5)
A. 2,24 gam.	B. 1,85 gam.	C. 2,95 gam.	D. 3,90 gam.
C©u 22: Hòa tan 4,48 lít khí HCl ở điều kiện tiêu chuẩn vào 100 ml nước. Dung dịch thu được có nồng độ là
A. 1M	B. 0,5M	C. 4M	D. 2M
C©u 23: Cho dung dịch chứa 1 gam HCl vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng thì giấy quỳ tím chuyển sang (H = 1; Cl =35,5; Na =23; O = 16)
A. màu tím	B. màu đỏ	C. màu xanh	D. không màu
C©u 24: Trong các cặp chất sau, cặp chất gồm hai chất phản ứng được với nhau là
A. Na2CO3 và HCl.	B. Cu và HCl.	C. NaCl và KNO3.	D. NaF và AgNO3.
C©u 25: Không thể dùng dung dịch AgNO3 để nhận biết dung dịch muối nào?
A. Clorua.	B. Florua.	C. Bromua.	D. Iotua.
C©u 26: Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 5,6 l.	B. 8,96 l.	C. 4,48 l.	D. 0,56 l.
C©u 27: Cho sơ đồ phản ứng hóa học: X + HCl FeCl3 + H2O. X là
A. FeO.	B. FeCl2.	C. Fe.	D. Fe2O3.
C©u 28: Chất không tác dụng được với dung dịch HCl là
A. Fe.	B. CaCO3.	C. KOH.	D. Cu.
C©u 29: Trong dung dịch nước clo có chứa các chất là
A. Cl2 và H2O.	B. HCl và Cl2.	C. HCl, HClO, Cl2 và H2O.	D. HCl, HClO, Cl2.
C©u 30: X là một loại muối clorua, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để điều chế Cl2, H2, NaOH, nước Gia-ven,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị thức ăn. X là
A. ZnCl2	B. AlCl3	C. NaCl	D. KCl
----------------- HÕt -----------------


Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_1_tiet_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_10_lan_1.docx