Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố halogen là
A. ns2np3 B. ns2 np4 C. ns2 np5 D. ns2 np6
Câu 2: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các nguyên tố halogen?
A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 e.
B. Tác dụng với hiđro tạo thành hợp chất có liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất.
D. Lớp e ngoài cùng có 7e
Câu 3:Tính chất hóa học đặc trưng của clo là
A. Tính khử mạnh B.Tính oxi hóa mạnh C. Tác dụng với kim loại D. Vừa khử vừa oxi hóa
Câu 4. Nguyên tắc chung để điều chế clo trong PTN là
A. Nhiệt phân chất giàu clo
B. Dùng Flo đẩy clo ra khỏi muối của nó
C. Cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh như KMnO4, MnO2, KClO3.
D. Điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn
Câu 5: Cho các axit: HCl, HBr, HI, HF sắp xếp theo chiều tính axit giảm dần:
A. HI > HBr > HCl > HF. B. HCl > HBr > HI > HF.
C. HF > HCl > HBr > HI. D. HCl > HBr > HF > HI
Câu 6: Axit nào không thể đựng trong bình làm bằng thủy tinh?
A. HF B. HI C. H2SO4 D. HCl
KIỂM TRA 1 TIẾT. BÀI SỐ: 03 I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố halogen là A. ns2np3 B. ns2 np4 C. ns2 np5 D. ns2 np6 Câu 2: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các nguyên tố halogen? A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 e. B. Tác dụng với hiđro tạo thành hợp chất có liên kết cộng hóa trị có cực. C. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất. D. Lớp e ngoài cùng có 7e Câu 3:Tính chất hóa học đặc trưng của clo là A. Tính khử mạnh B.Tính oxi hóa mạnh C. Tác dụng với kim loại D. Vừa khử vừa oxi hóa Câu 4. Nguyên tắc chung để điều chế clo trong PTN là A. Nhiệt phân chất giàu clo B. Dùng Flo đẩy clo ra khỏi muối của nó C. Cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh như KMnO4, MnO2, KClO3.. D. Điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn Câu 5: Cho các axit: HCl, HBr, HI, HF sắp xếp theo chiều tính axit giảm dần: A. HI > HBr > HCl > HF. B. HCl > HBr > HI > HF. C. HF > HCl > HBr > HI. D. HCl > HBr > HF > HI Câu 6: Axit nào không thể đựng trong bình làm bằng thủy tinh? A. HF B. HI C. H2SO4 D. HCl Câu 7: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric? A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3. B. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3. C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2. D. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2. Câu 8 : Nước Gia – ven là hỗn hợp của: A. NaCl, NaClO3 , H2 O. B. NaCl, NaClO, H2 O. C. HCl, HClO, H2 O. D. NaCl, NaClO4 , H2 O. Câu 9 :Dung dịch muối Iot hàng ngày được dùng để phòng bệnh biếu cổ. Muối Iot ở đây là: A. I2 B. NaI C. NaCl và I2 D. NaI và NaCl Câu 10 :Cho một lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,2M . Khối lượng kết tủa thu được là : A. 2,93g B. 2,87g C. 2,72g D. 2,65g II. TỰ LUẬN: Câu 1:(1đ) Hoàn thành chuổi phương trình phản ứng sau: KMnO4 Cl2 HCl NaCl AgCl Câu 2:(1đ) Bằng phương pháp hóa học hãy, phân biệt các lọ hóa chất mất nhãn sau: NaCl, NaOH, NaNO3, HCl Câu 3:(3đ) Cho 22 gam hỗn hợp Al,Fe vào dung dịch HCl 0,5M (dùng dư) thu được 17,92 lít khí ở đktc. a. Tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b.Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng biết dùng dư 20%. c.Cho 10,8g Al tác dụng hết với halogen X2 thu được 53,4 g muối nhôm halogennua . Xác định tên halogen . (Cho : H=1, O=16, Cl=35,5; Br= 80; Mn= 55; Cu=64; Al=27; Mg=24; Fe=56) ĐÁP ÁN: TRẮC NGHIỆM: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C C B C A A B B D B TỰ LUẬN: Đáp án Thang điểm Câu 1: (1đ) 2KMnO4 +16HCl 2KCl+2MnCl2 + 5Cl2 + 2H2O Cl2 +H2 HCl HCl +NaOH NaCl +H2O NaCl+ AgNO3 AgCl + NaNO3 Viết đúng 4 phương trình đạt điểm 1đ.Mỗi phương trình 0,25đ 1 Câu 2: (1đ) - Chọn thuốc thử phù hợp: Quỳ tím và dung dịch AgNO3. -Trình bày sơ đồ đúng - Viết PTHH. NaCl+ AgNO3 AgCl + NaNO3 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ Câu 3: (1,5đ) a. 2Al+6HCl 2AlCl3 + 3H2 Fe+2HCl FeCl2 + H2 Lập đúng hệ phương trình: 27x+ 56y = 22 1,5x + y =0,8. Giải hệ ta tính được: %mFe =50,9%; %mAl= 49,1%. b.Thể tích dung dịch HCl đã dùng:3,84 lit c. M là Nhôm. 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0,5đ 1đ
Tài liệu đính kèm: