Câu 1: Nguyên tử của một nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp M trên lớp M chứa 2 electron. cấu hình electron của R và tính chất của R là:
A. 1s22s22p63s2, phi kim B. 1s22s22p63s2, kim loại
C. 1s22s22p63s23p6, khí hiếm D. 1s22s22p63s23p2, phi kim
Câu 2: Nguyên tử Clo(Z=17) có cấu hình electron là:
A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p53s23p5 C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p6
Câu 3: Cấu hình e lớp ngoài cùng 4s2 là của nguyên tử nguyên tố nào sau đây:
A. Na B. Cl C. K D. Ca
Câu 4: Các hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử là:
A. Proton B. Proton và Nơtron C. Proton và electron D. Proton, electron và nơtron.
Câu 5: Các đồng vị khác nhau về
A. Số electron B. Số P C. Cấu hình electron. D. Số khối
Câu 6: Số e tối đa trong phân lớp d là:
A. 2 B. 10 C. 6 D. 14
Câu 7: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton và 19 electron
A. B. C. D.
Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố hoá học X được cấu tạo bởi 36 hạt, số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Nguyên tử X là
A. Na B. S C. Mg D. Al
Câu 9: Trong tự nhiên Gali có 2 đồng vị là 69Ga (60,1%) và 71Ga (39,9%). Khối lượng trung bình của Gali là:
A. 71,2 B. 70,2 C. 70,0 D. 69,8
Câu 10:Brom có hai đồng vị, trong đó đồng vị 79Br chiếm 54,5%. Xác định đồng vị còn lại, biết .
A.79. B. 81. C. 85. D. 87.
KIỂM TRA 1 TIẾT. BÀI SỐ: 01 I.TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Nguyên tử của một nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp M trên lớp M chứa 2 electron. cấu hình electron của R và tính chất của R là: A. 1s22s22p63s2, phi kim B. 1s22s22p63s2, kim loại C. 1s22s22p63s23p6, khí hiếm D. 1s22s22p63s23p2, phi kim Câu 2: Nguyên tử Clo(Z=17) có cấu hình electron là: A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p53s23p5 C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p6 Câu 3: Cấu hình e lớp ngoài cùng 4s2 là của nguyên tử nguyên tố nào sau đây: A. Na B. Cl C. K D. Ca Câu 4: Các hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử là: A. Proton B. Proton và Nơtron C. Proton và electron D. Proton, electron và nơtron. Câu 5: Các đồng vị khác nhau về A. Số electron B. Số P C. Cấu hình electron. D. Số khối Câu 6: Số e tối đa trong phân lớp d là: A. 2 B. 10 C. 6 D. 14 Câu 7: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton và 19 electron A. B. C. D. Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố hoá học X được cấu tạo bởi 36 hạt, số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Nguyên tử X là A. Na B. S C. Mg D. Al Câu 9: Trong tự nhiên Gali có 2 đồng vị là 69Ga (60,1%) và 71Ga (39,9%). Khối lượng trung bình của Gali là: A. 71,2 B. 70,2 C. 70,0 D. 69,8 Câu 10:Brom có hai đồng vị, trong đó đồng vị 79Br chiếm 54,5%. Xác định đồng vị còn lại, biết . A.79. B. 81. C. 85. D. 87. II.TỰ LUẬN: Câu 1:Cho các nguyên tố: P(Z=15), Ne( Z = 10), B( Z = 5), Fe(Z=26),Cu(Z=29) a.Viết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố trên. b. Các nguyên tố trên thuộc loại guyên tố nào(s,p,d,f)? c.Các nguyên tố trên là kim loại, phi kim hay khí hiếm? vì sao? Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt bằng 52 . Số hạt không mang điện ít hơn số hạt mang điện là 16 hạt. a.Xác định và viết kí hiệu nguyên tử của X. b.X trong tự nhiên có hai đồng vị: 35X và 37X.Biết nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Tính thành phần phần trăm các đồng vị. Câu 3:Cho các nguyên tử M và X. M có số khối là 27, tổng số hạt proton, nơtron, electron trong M là 40. Số hạt mang điện của X nhiều hơn số hạt mang điện M là 8 hạt. Xác định M và X. ĐÁP ÁN: I.TRẮC NGHIỆM( 5đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B A D D D B B C D B II.TỰ LUẬN: Câu 1(2đ): Viết đúng cấu hình electron, xác định đúng loại nguyên tố và tính chất của nguyên tử các nguyên tố. Mỗi nguyên tố 0,4đ. Câu 2(2đ): a.2Z + N = 52 2Z - N = 16=> Z= 17, N= 18 => A=35. Ký hiệu nguyên tử: b.Tính đúng: % 35Cl = 75% và 37Cl = 25%. Câu 3(1đ):M là Al(Z=13), X là Cl(Z=17)
Tài liệu đính kèm: