HƯỚNG DẪN ÔN THI TNTHPT NĂM 2009 (Ban cơ bản)
A. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
PHẦN 1: HÀM SỐ
Bài toán 1: Khảo sát hàm số
1.Hàm số bậc 3 : y = ax3 + bx2 + cx + d ( a 0 )
+ TXĐ : D = R
+ Đạo hàm: y/ = 3ax2 + 2bx + c với / = b2 3ac
/ 0 / 0
y/ cùng dấu với hệ số a
•KL: hàm số tăng trên? (giảm trên?) y/ = 0 có hai nghiệm x1; x2
•KL: hàm số tăng? Giảm?
•Hàm số không có cực trị • Cực tri ̣ cực đại? Cực tiểu?
+ Giới hạn: • =
• =
HƯỚNG DẪN ÔN THI TNTHPT NĂM 2009 (Ban cơ bản)
A. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
PHẦN 1: HÀM SỐ
Bài toán 1: Khảo sát hàm số
1.Hàm số bậc 3 : y = ax3 + bx2 + cx + d ( a ¹ 0 )
+ TXĐ : D = R
+ Đạo hàm: y/ = 3ax2 + 2bx + c với D/ = b2 - 3ac
D/ £ 0
D/ > 0
y/ cùng dấu với hệ số a
·KL: hàm số tăng trên? (giảm trên?)
y/ = 0 có hai nghiệm x1; x2
·KL: hàm số tăng? Giảm?
·Hàm số không có cực trị
· Cực tri ̣ cực đại? Cực tiểu?
+ Giới hạn: · =
a > 0
· =
+ Bảng biến thiên:
x
- +
x
- x1 x2 +
y/
+
y/
+ 0 - 0 +
y
a < 0
- +
y
- CĐ CT +
x
- +
x
- x1 x2 +
y/
-
y/
- 0 + 0 -
y
+ -
y
- CT CĐ -
Chú ý : dù y/ = 0 có nghiệm kép việc xét dấu vẫn đúng
Điểm uốn I(-;f(-))
+ Vẽ đồ thị : · xác đinh Cực trị ?
· ; điểm đặc biệt
a>0 ; có 2 CT a0,không CT a<0,không CT
2.Hàm phân thức : y = ( c ¹ 0; ad - bc ¹ 0 )
+ TXĐ : D = R\
+ Đạo hàm : y/ =
ad-bc < 0
ad-bc > 0
y/ < 0 " x ÎD
y/ > 0 " x ÎD
Hàm số không có cực trị
Hàm số nghịch biến trên D
Hàm số đồng biến trên D
+ Tiệm cận: · x =là tiệm cận đứng vì = ¥
· y = là tiệm cận ngang vì =
+Bảng biến thiên :
x
- -d/c +
x
- -d/c +
y/
- || -
y/
+ || +
y
a/c -||+ a/c
y
a/c +||- a/c
+ Vẽ đồ thị : - Vẽ tiệm cận , điểm đặc biệt
x= -d/ c
y= a/c
x= -d/ c
y= a/c
- Cho 2 điểm về 1 phía của tiệm cận đứng vẽ một nhánh , lấy đối xứng nhánh đó qua giao điểm hai tiệm cận .
3 Hàm trùng phương y = ax4 + bx2 + c ( a ¹ 0 )
+ TXĐ : D = R
+ Đạo hàm: y/ = 4ax3 + 2b.x =2x.(2a x2+ b)
a,b cùng dấu
a, b trái dấu
y/ = 0 Û x = 0
·KL: tăng? Giảm
y/ = 0 Û 2x (2ax2 + b) = 0 Û x= 0; x1,2=±
·KL: tăng? Giảm?
·Giá trị cực trị : y(0) = c
có một cực trị
· Giá trị cực trị: y(0)= c ; y(±) =-
Có 3 cực trị
a < 0
a > 0
c
+ Giới hạn : =
+ Bảng biến thiên :
x
- 0 +
x
- x1 0 x2 +
y/
- 0 +
y/
- 0 + 0 - 0 +
y
+ CT +
y
+ CT CĐ CT +
x
- 0 +
x
- x1 0 x2 +
y/
+ 0 -
y/
+ 0 - 0 + 0 -
y
- CĐ -
y
+ CĐ CT CĐ +
a> 0
b>0
a< 0
b <0
a0
a> 0
b <0
+ Vẽ đồ thị : · cực đại , cực tiểu ; · y = 0 -> x= ? giải pt trùng phương
4. Hàm hữu tỉ : 2/1 y = (đk : e ¹ 0 ; tử không chia hết cho mẫu )
+ TXĐ: D = R\
+ Đạo hàm : y/ = có D/ =(af)2 -(bf-c e).ae
D/ < 0
D/ > 0
y/ cùng dấu với ae
y/ = 0 có hai nghiệm x1; x2
Hàm số không có cực trị
· Giá trị cực trị tính theo CT : y =
+ Tiệm cận : · x = -là tiệm cận đứng
vì = ¥
· Viết lại hàm số y = A x + B + e(x);
a.e > 0
==0 => y = x + (-) là t/c xiên
+ Bảng biến thiên :
x
- -f/e +
x
- x1 -f/e x2 +
y/
+ || +
y/
+ 0 - || - 0 +
y
a.e < 0
- +||- +
y
- CĐ -||+ CT +
x
- -f/e +
x
- x1 -f/e x2 +
y/
- || -
y/
- 0 + || + 0 -
y
+ ||+
-
y
+ +|| CĐ
CT - -
đứng
Xiên
Xiên
Xiên
Xiên
đứng
đứng
+ Vẽ đồ thị : ( như hàm phân thức )
(ban cơ bản không khảo sát hàm số này)
Bài toán 2: Phương trình tiếp tuyến :
1. Tiếp tuyến tại M(x0; f(x0)) có phương trình là :
Từ x0 tính f(x0) ; · Đạo hàm : y/ = f/(x) => f/(x0) = ?
P.trình tiếp tuyến tại M là: y = f/(x0)(x- x0) + f(x0)
2. Tiếp tuyến đi qua(kẻ từ) một điểm A(x1; y1) của đồ thị h/s y =f(x)
+ Gọi k là hệ số góc của đường thẳng (d) đi qua A
Pt đường thẳng (d) là : y = k(x - x1) + y1
+ Điều kiện để đường thẳng (d) tiếp xúc với Đồ thị (C) là
hệ phương trình : có nghiệm
Thay (2) vào (1) giải tìm x => k = ? Kết luận
3. Tiếp tuyến có hệ số góc k :
Nếu : tiếp tuyến // đường thẳng y = a.x + b => hệ số góc k = a
tiếp tuyến ^ đường thẳng y = a.x + b => hệ số góc k = -
+ giả sử M(x0; f(x0)) là tiép điểm => hệ số góc của tiếp tuyến f/(x0).
+ Giải phương trình f/(x0) = k => x0 = ? -> f(x0) = ?
+ Phương trình tiếp tuyến y = k (x - x0) + f(x0)
Chú ý : + Hai đường thẳng vuông góc nhau : k1.k2 = -1
+ Hai đường thẳng song song nhau : k1 = k2
Bài toán 3: Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị :
+ Giả sử phải biện luận số nghiệm của Pt : F(x; m) = 0 . Trong đó đồ thị hàm số y = f(x) .
+ Biến đổi phương trình về dạng f(x) = g(m) Đặt: M = g(m)
+ y = M là đường thẳng nằm ngang ; y =f(x) đồ thị (C)
+ Tuỳ theo M xét sự tương giao của đồ thị (C) với đồ thị y = M
Bài toán 4: xét tính đơn điệu
Phương pháp xác định khoảng tăng, giảm hàm số :
+ MXĐ D= ?
+ Đạo hàm : y/ = ? ..
cho y/ = 0 ( nếu có ) xét dấu y/
+ BXD (sắp cc nghiệm của PT y/ = 0 và giá trị không xác định của hàm số từ trái sang phải tăng dần)
* y/ > 0 thì hàm số tăng ; y/ < 0 thì hàm số giảm
+ Kết luận : hàm số đồng biến , nghịch biến trên khoảng ...
Định lý 2 (dùng để tìm gi trị m):
a) f(x) tăng trong khoảng (a;b) thì f/(x) ³ 0 " x Î (a;b)
b) f(x) giảm trong khoảng (a;b) thì f/(x) £ 0 " x Î (a;b).
Bi tốn 5: Cực trị hm số
· Dấu hiệu I :
+ MXĐ D=?
+ Đạo hàm : y/ = ? ..
cho y/ = 0 ( nếu có ) xét dấu y/
+ BBT : (sắp cc nghiệm của PT y/ = 0 v gi trị khơng xác định của hàm số từ trái sang phải tăng dần)
+ Tính yCĐ ; yCT ; kết luận cực trị ?
Ch ý:
Nếu hàm số luôn tăng ( giảm)trên (a;b) thì khơng cĩ cực trị trn (a;b).
Số cực trị của hàm số bằng số nghiệm đơn của phương trình y/ = 0.
đổi dấu qua x0
x0 l cực trị của hm số ó
· Dấu hiệu II:
+ MXĐ
+ Đạo hàm : y/ = ? .. y// = ? ..
cho y/ = 0 ( nếu có ) => x1 , x2 .. .
+ Tính y//(x1); y//(x2).
Nếu y//(x0) > 0 thì hàm số đạt CT tại x0 , yCT= ?
Nếu y//(x0) < 0 thì hàm số đạt CĐ tại x0 , yCĐ= ?
Chú ý : dấu hiệu II dùng cho những h/s mà y/ khó xét dấu
* Nếu y = f(x) là đa thức thì đường thẳng đi qua các điểm cực trị là:
y = phần dư của phép chia f(x) cho f/(x).
Dạng 2: Cực trị của hàm hữu tỉ :
Cho h/s y = u(x) ; v(x) là các đa thức có MXĐ: D
Và y/ = = dấu của y/ là dấu của g(x)
Nếu h/s đạt cực trị tại x0 thì y/(x0)= 0 => g(x0) = 0 u/v-v/u = 0
=> . Do đó giá trị cực trị y(x0) =
Bi tốn 6: Gi trị lớn nhất, gi trị nhỏ nhất
1. Phương pháp tìm GTLN và GTNN của h/s trên [a;b]:
+ Miền đang xét [a;b]
+ Đạo hàm : y/ = ? ..
cho y/ = 0 ( nếu có ) _ x1 , x2 .. . chỉ chọn cc nghiệm thuộc [a;b]
+ Tính y(x1) ; y(x2) . So sánh ® KL
y(a) ; y(b)
+ ? ?
2. P/pháp tìm GTLN hoặc GTNN của h/s trên (a;b) hoặc MXĐ :
+ Miền đang xét (a;b) hoặc TXĐ
+ Đạo hàm : y/ = ? ..
cho y/ = 0 ( nếu có ) xét dấu y/
+ BBT:
* Nếu trên toàn miền đang xét h/s chỉ có 1 CT thì GTNN bằng giá trị CT yCT
* Nếu trên toàn miền đang xét h/s chỉ có 1 CĐ thì GTLN bằng giá trị CĐ yCĐ
* Nếu hàm số luôn tăng (giảm) trên (a;b) thì khơng cĩ cực trị trn khoảng (a;b).
Chú ý : Khi gặp h/s không cho miền đang xét thì ta tìm TXĐ của h/s đó :
+ nếu TXĐ là một đoạn [a;b]hoặc nữa khoảng thì ta dùng cách 1
+ nếu TXĐ là một khoảng thì dùng cách 2
Bài toán 7 : Giao điểm hai đường cong ( đ.thẳng và một đường cong).
1. Cho hai đồ thị (C1) : y = f(x) ; (C2) : y = g(x)
Hoành độ giao điểm của (C1) và (C2) nếu có
là nghiệm của phương trình : f(x) = g(x) (1)
· pt(1) vô nghiệm (C1) và (C2) không có điểm chung
· pt(1) có n nghiệm (C1) và (C2) có n điểm chung
* Số nghiệm của (1) l số giao điểm của hai đường cong.
2. Điều kiện tiếp xúc :
Đồ thị (C1) tiếp xúc (C2) hệ pt có nghiệm
Bi tốn 8: Cách xác định tiệm cận :
*Tiệm cận đứng : => x = x0 là tiệm cận đứng
Chú ý : tìm x0 là những điểm hàm số không xác định
*Tiệm cận ngang : => y = y0 là tiệm cận ngang
Chú ý : hàm số có dạng phân thức ( hoặc có thể đưa về dạng phân thức ) và bậc tử £ bậc mẫu thì có tiệm cận ngang
* Tiệm cận xiên (ban cơ bản không có phần này):
Cách 1: + viết hàm số dưới dạng : f(x) = ax + b + e (x)
[f(x) –(ax + b)] == 0 Þ y = ax + b là tiệm cận xiên
Cách 2: ta tìm hai hệ số a và b ;
;
y = ax + b là tiệm cận xiên
Phần 2: Hm số mũ v logarit
Bi tốn 1: Dng cơng thức tính cc biểu thức cĩ chứa hm số mũ hoặc hm số logarit
a-n = ; a0 = 1 0 ; ( m; n nguyên dương , n > 1)
· Các quy tắc:
ax.ay = ax+y (a.b)x =ax.bx
· Hàm số mũ : y = với a > 0 ; a ¹ 1
TXĐ : D = R MGT : (0; +¥ )
+ a > 1 ; h/s đồng biến : x1 > x2 Û >
+ 0 x2 Û <
* Hm số logarit:
a = logaN Û aa = N logax = b Û x= ab
· Đặc biệt : = x ; log = x ; loga1 = 0
· Các qui tắc biến đổi : với a , B , C > 0 ; a ¹ 1 ta có:
log(B.C) = logB + logC
log = logB - logC log = logB
· Công thức đổi cơ số : với a , b , c > 0 ; a , c ¹ 1 ta có :
loga.logb = b Û
0 < a, b ¹ 1 : logb =
Chú ý : log10x = lg x ; logx = ln x
· Hàm số Logarit: y = logx với a > 0 ; a ¹ 1
TXĐ : D = (0 ; +¥ ) MGT : R
+ a > 1 ; h/s đồng biến : x1 > x2 > 0 Û logx1 > logx2
+ 0 x2 > 0 Û logx1 <logx2
Bi tốn 2: Tính đạo hm của cc hm số mũ v logrit
(ex) / = ex -> ( eu)/ = u/.eu
( ax) / = ax.lna -> ( au)/ = u/.au.lna
(lnx) / = x Î(0;+¥) -> (ln½u½)/ =
(logax) / = -> (logau )/ =
Bài toán3: giải phương trình mũ v logarit :
· Dạng cơ bản:
= Û f(x) = g(x)
= 1 Û ( u -1 ).v(x) = 0 ( trong đó u có chứa biến )
= b ( với b > 0 ) Û f(x) = logb
hoặc
logf(x) = logg(x) Û
dạng: Û f(x) =
= b Û
· Đặt ẩn phụ :
a. +b. + g = 0 ; Đặt : t = Đk t > 0
a.+b.+ g = 0 ; Đặt : t = Đk t > 0
a.+b.+ g = 0 và a.b = 1; Đặt: t = ;=
a.+b.+ g. = 0 ; Đặt t =
· Logarit hoá hai vế :
Bi tốn 4: Giải bất phương trình mũ v logarit
· Dạng cơ bản :
10 > Û
20 > b Û Nếu b £ 0 có nghiệm "x
Nếu b > 0 f(x) > logb nếu a > 1
f(x) < logb nếu 0 < a < 1
30 < b Û Nếu b £ 0 thì pt vô nghiệm
Nếu b > 0 ; f(x) 1
f(x) > logb nếu 0 < a < 1
·logf(x) > logg(x) Û Đk: f(x) > 0 ; g(x) > 0 ; 0 < a ¹ 1
(a-1)[ f(x) - g(x) ] > 0
·logf(x) > b Û * Nếu a > 1 : bpt là f(x) >
* Nếu 0 < a < 1 bpt là 0 < f(x) <
·logf(x) 1 : bpt là 0 < f(x) <
* Nếu 0
·> 1 Û u(x) > 0 và [ u(x) -1 ].v(x) > 0
· 0 và [ u(x) -1 ].v(x) < 0
Lưu ý:
*) trong trường hợp có ẩn dưới cơ số thì chúng ta nên sử dụng công thức sau để bài toán trở nên dễ dang hơn.
10 > ó (a-1)(f(x) - g(x)) > 0.
20 logf(x) > logg(x) ó (a-1)(f(x) - g(x)) > 0.
*) Khi giải bài toán bất phương trình mũ hoặc logarit thì phải nắm thật vững tính chất đơn điệu của hai hàm số trên.
*) Nắm vững phép lấy hợp, lấy giao của hai hay nhiều tập hợp số.
Phần 3: Nguyên hàm.
Bài toán 1: Tìm nguyên hàm cơ bản (dựa vào bảng nguyên hàm của các hàm số cơ bản).
+ C (a ¹-1 )
= ln½x½ + C ( x¹ 0)
= ex + C
= + C
(a ¹-1)
= ln½ax+ b½ + C
eax+b + C
=
= Sinx + C
= - Cos x + C
== tgx
=
= -Cotgx
= Sin(ax+ b) + C
= -Cos(ax+ b) + C
=tg(ax+ b) + C
= -Cotg(ax+ b) + C
Bài toán 2: Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số.
Dạng 1: Tính I = bằng cách đặt t = u(x)
Đặt t = u(x)
I =
Dạng 2: Tính I = Nếu không tính được theo dạng 1 nhưng trong tích phân có chứa một trong số các hàm biểu thức sau thì có thể đổi biến như sau:
thì đặt x = asint
thì đặt x = atant.
Bài toán 3: Tìm nguyên hàm bằng phương pháp từng phần:
Nếu u(x) , v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên I
Hay ( với du = u’(x)dx, dv = v’(x)dx)
phân tích các ... có một nghiệm x = a hoặc x = b các nghiệm còn lại không thuộc [a;b] thì
=
Nếu f(x) = 0 có nghiệm x = c Î(a;b) thì =
*Chú ý
1) Nếu có nhiều hơn 1 nghiệm trên (a;b) thì vẫn dung công thức trên tùy theo trường hợp nghiệm như thế nào. (cách làm này có lợi vì ta khôngcần xét dấu f(x)).
2) Ở mức độ thi TNTHPT không cần nắm bất đẳng thức tích phân.
Phần 5: Diện tích hình phẳng - thể tích vật thể tròn xoay.
Bài toán 1: Tính diện tích hình phẳng
a
b
x
y
· Hình phaúng giôùi haïn bôûi :
Dieän tích : S =
Chuù yù : neáu thieáu caän a, b giaûi pt : f(x) = 0
a
b
x
y
y=f(x)
y=g(x)
· Hình phaúng giôùi haïn bôûi :
Dieän tích : S =
Chuù yù : 1) Neáu thieáu caän a, b giaûi pt : f(x) = g(x)
2) Nếu bài toán qua phức tạp thì ta có thể vẽ hình để xác định hình phẳng hoặc tính thông qua tổng hoặc hiệu của nhiều hình.
Bài toán 2:Tính thể tích vật thể tròn xoay :
* Theå tích hình troøn xoay do hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng :
x
b
quay quanh truïc Ox vaø f(x) ³ 0 treân [a;b] thì V =
* Theå tích hình troøn xoay do hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng :
x
b
quay quanh truïc Oy vaø f(y) ³ 0 treân [a;b] thì V =
Phần 6: Số phức
Bài toán 1: Tìm số phức, tính môđun,
Cho hai số phức a+bi và c+di.
1) a+bi = c+di ó a = c; b = d. 2) môđun số phức
3) số phức liên hiệp z = a+bi là = a - bi.
* z+ = 2a; z.=
4) (a+bi ) +( c+di) = (a+c)+(b+d)i
5) (a+bi ) -( c+di) = (a-c)+(b-d)i.
6) ) (a+bi )( c+di) = (ac - bd)+(ad+bc)i
7) z =
Bài toán 2: Giải phương trình bậc 2.
Cho phương trình ax2 + bx + c = 0. với D = b2 - 4ac.
Nếu D = 0 thì phương trình có nghiệp kép (nghiệm thực)
Nếu D > 0 thì phương trình có hai nghiệm thực:
Nếu D < 0 thì phương trình có hai nghiệm phức
B. HÌNH HỌC.
Phần 1: Thể tích, diện tích của các khối hình
Bài toán 1: Tính diện tích xung quanh (Sxq), diện tích toàn phần(Stp) của khối nón,trụ,cầu.
Khối nón: Sxq = prl; Stp = pr(r + l).
Khối trụ: Sxq = 2prl; Stp = 2pr(r + l).
Khối cầu: S = 4pr2 .
Bài toán 2: Tính thể tích các khối hình.
* Khối hình chóp V = ; * Khối nón V =
* Khối hình trụ V = pr2h ; * Khối cầu V =
* Khối lăng trụ: V= Bh.
Phần 2: Phương pháp tọa độ trong không gian
= (x;y;z) Û = x.+ y. + z.
Tính chaát : Cho = (a1;a2; a3) , = (b1;b2; b3)
· ±=(a1 ± b1; a2 ± b2; a3 ± b3)
· k. = (ka1;ka2;ka3) k Î R
Tích voâ höôùng : = a1.b1 + a2.b2 +a3.b3=½½.½½Cos j
Cos j =
Û a1.b1 + a2.b2 + a3.b3 = 0
cuøng phöông ;¹ Û = k.Û [,] =
Toaï ñoä ñieåm:
M = (x;y;z)Û = x.+ y. + z.
= ( xB- xA ; yB-yA;zB -zA)
· M chia ñoaïn AB theo tæ soá k¹1 ( = k)
Thì M:
· I laø trung ñieåm cuûa AB thì I:
· G laø troïng taâm tam giaùc ABC thì G:
· Tích coù höôùng cuûa 2 veùc tô :
[,] =
* [,] ^ ; [,] ^
· Ñk ñoàng phaúng cuûa 3 veùc tô :
,, ñoàng phaúng Û [,].= 0
· ÑK ñeå 4 ñieåm A,B,C,D khoâng ñoàng phaúng ( taïo thaønh töù dieän ) laø: ba veùc tô ,, khoâng ñoàng phaúng [,].¹ 0
· Dieän tích tam giaùc ABC : SABC =
Hoặc SABC = .½[,]½
· Theå tích töù dieän ABCD : VABCD = ½[,].½
· Theå tích hình hoäp : VABCD.A'B'C 'D' = ½[,].½
Bài toán 1:Xaùc ñònh ñieåm , tọa độ vectơ trong khoâng gian , c/m tính chaát hình hoïc ...
Bài toán 2: Tích voâ höôùng , tích coù höôùng , goùc giöõa hai veùc tô :
Bài toán 3:Veùc tô ñoàng phaúng , khoâng ñoàng phaúng,theå tích hình hoäp, töù dieän:
Phần 3: Mặt cầu.
Bài toán 1: xác định tâm và bán kính mặt cầu
Phöông trình maët caàu taâm I(a;b;c) ; bk R laø :
(x -a)2 + (y - b)2+ (z-c )2 = R2
Phöông trình toång quaùt cuûa maët caàu ( S):
x2 + y2+ z2+ 2.Ax+ 2.By + 2.Cz + D = 0 vôùi A2 + B2 + C2-D > 0
coù taâm I(-A ;-B;-C) ; baùn kính R =
Bài toán 2: Viết phương trình mặt cầu
· Pt.maët caàu (S) taâm I(a;b;c) vaø ñi qua M1(x1;y1;z1)
+ Baùn kính R = IM1 =
· Pt.maët caàu (S) ñöôøng kính AB :
+ Taâm I laø trung ñieåm AB => I(;;)
+ Baùn kính R = IA
· Pt. maët caàu (S) qua boán ñieåm A,B,C,D:
p/ phaùp : Pt toång quaùt maët caàu (S)
x2 + y2+ z2+ 2.Ax+ 2.By + 2Cz + D = 0 (1)
Thay laàn löôït toaï ñoä 4 ñieåm vaøo (1) => giaûi heä tìm heä soá A;B;C;D
· Pt.maët caàu (S) taâm I(a;b;c) vaø tieáp xuùc maët phaúng (a)
baùn kính R = d(I; (a))
Bài toán 3: xác định vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng
(a) : A x + B y + Cz +D = 0 ; (S): (x -a)2 + (y-b)2 +(z-c)2 = R2
Tính d(I; (a)) = ?
Neáu:· d(I; a ) > R a vaø S khoâng coù ñieåm chung ( rôøi nhau)
· d(I; a ) = R a tieáp xuùc vôùi S ( a laø mp tieáp dieän)
(a) Ç (S) ={M0} ;
Cách viết mặt phẳng tiếp diện : (a) qua M0 nhaän laøm VTPT
· d(I; a ) a caét maët caàu (S) theo moät ñöôøng troøn (C)
taâm H; baùn kính r
* P.t ñ.troøn (C ) A x + B y + Cz +D = 0
(x -a)2 + (y-b)2 + (z-c)2= R2
+ Taâm H laø hình chieáu cuûa I leân mp a
+ baùn kính r =
Caùch xaùc ñònh H: + Laäp pt ñ. thaúng (d) qua I nhaän laømVTCP
(d) thay vaøo pt mp(a) => giaûi t => toaï ñoä ñieåm H
Bài toán 4: Cách viết mặt phẳng tiếp diện tại điểm M0:
+) Xác định tâm và bán kính của mặt cầu (S)
+) Tính
+) Mặt phẳng tiếp diện (a) qua M0 nhaän laøm VTPT.
Bài toán 5: Xác định tâm H và bán kính r đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S)và mặt phẳng(a).
+ baùn kính r =
Caùch xaùc ñònh H:
+ Laäp pt ñ. thaúng (d) qua I nhaän laømVTCP
(d) thay vaøo pt mp(a) => giaûi tìm t = ? => toaï ñoä ñieåm H
Phần 4: Mặt phẳng, đường thẳng.
Bài toán 1: các viết phương trình mặt phẳng:
* (ABC): +) tính
+) VTPT của (ABC) là
=> viết mặt phẳng đi qua A có VTPT .
* (a,b) : nếu a//b thì VTPT với AÎ a; B Î b.
Nếu a cắt b thì
*(A;a) thì VTPT với BÎ a.
* (a) //(b) thì VTPT
* (a) ^a thì VTPT
* (a) có hai vectơ chỉ phương thì .
*(a) đi qua 2 điểm A và B đồng thời chứa đ.thẳng a hoặc // a hoặc có VTCP thì ( thay =)
*(a) vuông góc cả hai mặt phẳng (P) và (Q). thì VTPT
* Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
+) Xác định trung điểm M của đoạn thẳng AB.
+) Tính vectơ .
Mặt phẳng trung trực đi qua M có VTPT .
* (a) song song đường thẳng và vuông góc với một mặt phẳng thì
.
* (a) chứa đ.thẳng (D) và ^(b) .
+) chọn M trên đ.thẳng (D).
+) VTPT của (a) là
* Viết PT mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d) và song song với (d/).
+) chọn M trên đ.thẳng (d).
+) VTPT của (a) là
=> Viết PT mp(P) đi qua M và có VTPT
Bài toán 2 viết phương trình đường thẳng.
*D đi qua điểm A và có VTCP
* D đi qua 2 điểm A và B => D đi qua A có VTCP .
*D đi qua A và // (D) => D qua A có VTCP .
*D đi qua A và ^(a) thì D qua A có VTCP là .
* D là giao tuyến của hai mặt phẳng (a) và (b) thì
+) VCTP của D là .
+) Cho một ẩn bằng 0 giải hệ 2 ẩn còn lại tìm điểm M?
=> D đi qua M có VTCP là
* D là hình chiếu của đ.thẳng (D) lên mp (b)
*) Viết phương trình mp(P) chứa (D) và vuông góc mp(b)
+) chọn M trên đ.thẳng (D).
+) VTPT của (a) là
* ) VTCP của D là
* ) cho một ẩn x = 0 giải hệ gồm 2 ẩn y và z của 2 PT hai mặt phẳng (P) và (b)=> M? => D đi qua M có VTCP
* Cách viết phương trình đường cao AH của DABC.
+) Tìm tọa độ VTPT của mp(ABC) là = ?.
+) Tìm tọa độ VTCP của đường cao AH là: = ?
=> Viết PT đường cao AH đi qua A có VTCP .
* Cách viết phương trình đường trung trực của cạnh BC của DABC.
+) Tìm tọa độ VTPT của mp(ABC) là = ?.
+) Tìm tọa độ VTCP của trung trực là: = ?.
+) Tìm tọa độ điểm M là trung điểm đoạn thẳng BC.
=> Đường trung trực cạnh BC của DABC là đường thẳng đi qua M có VTCP .
i toán 3: tìm hình chiếu của một điểm lên một mặt phẳng hoặc đ.thẳng.
* Tìm hình chiếu H của M lên (a)
+) Viết PT đ.thẳng (D) qua M có VTCP là .
+) giải hệ gồm
+) Hình chiếu H là giao điểm của (a) và (D) là nghiệm của hệ trên.
* Tìm hình chiếu H của M lên đường thẳng (D).
+) Viết PT mặt phẳng (P) qua M có VTPT là .
+) giải hệ gồm
+) Hình chiếu H là giao điểm của (a) và (D) là nghiệm của hệ trên.
Bài toán 4: Tìm tọa độ điểm A/ đối xứng với điểm A qua đt hoặc mp
* Đối xứng qua mp(a)
+) Viết PT đ.thẳng (D) qua M có VTCP là .
+) giải hệ gồm
+) Hình chiếu H là giao điểm của (a) và (D) là nghiệm của hệ trên.
+) Tọa độ điểm đối xứng A/ :
* Đối xứng quađường thẳng (D).
+) Viết PT mặt phẳng (P) qua M có VTPT là .
+) giải hệ gồm
+) Hình chiếu H là giao điểm của (a) và (D) là nghiệm của hệ trên.
+) Tọa độ điểm đối xứng A/ :
Bài toán 4: xác định vị trí tương đối giữa mp và mp, đt và đt, đt và mp.
* Vị trí tương đối giữa mp (P) và mp(Q).
(P) : Ax + By + Cz + D = 0 ; (Q) : A/x + B/y + C/z + D/ = 0
vôùi =(A;B;C) vaø =(A/; B/ ; C/ )
(P) º (Q) ===
(P) // (Q) == ¹
(P) cắt (Q) ¹Ú ¹ Ú ¹
Chuù yù :· a ^ a/ .= 0 AA/ + BB/ + CC/ = 0
· a caét a/ vaø khoâng cuøng phöông
* vị trí tương đối giữa đ.thẳng (d1) và (d2).
Xác định các VTCP =(a;b;c) , =(a/;b/; c/ ) ;Tính [,]
Neáu :[,]=
+) chọn M1 Î(d1). Nếu M1Ï d2 thì d1 // d2
Nếu M1 Î(d2) thì d1 º d2
Neáu [,] ¹ . Ta giải hệ theo t và t/ (cho PTTS của hai đ.thẳng = theo tùng thành phần ).
+) hệ có nghiệm duy nhất t và t/ thì d1 caét d2 => giao điểm.
+) nếu hệ VN thì d1 cheùo d2
* Vị trí tương đối giữa đ.thẳng (D) và mặt phẳng (P).
+) thay PTTS của đ.thẳng (D) vào PT mp(P) ta được PT theo ẩn t.
+) nếu PTVN thì (D)//mp(P).
Nếu PTVSN thì (D) Ì mp(P).
Nếu PT có nghiệm duy nhất thì (D) cắt mp(P) =>giao điểm?
Hoặc có thể dung cách sau:
+) tìm tọa độ VTCP của (D) và VTPT của mp(P).
+) Tính tích vô hướng . = ?
Nếu tích vô hướng này . 0 thì (D) cắt mp(P).
Nếu . = 0 thì chọn điểm M bất kỳ trên (D) sau đó thay vào PT mặt phẳng (P) nếu thỏa mãn thì (D) Ì mp(P). còn ngược lại thì (D)//mp(P).
Bài toán 5: Tính khoảng cách.
* từ điểm A(x0;y0;z0) đến mặt phẳng (P): Ax+By+Cz+D = 0 .
d(A;(a)) =
* (P)//(Q) thì d((P),(Q)) = d(A;(Q)) với mọi điểm A chọn tùy ý trên (P)
* Khoảng cách tử đường thẳng (d) đến mặt phẳng (P) với (d)//mp(P)
+) chọn điểm M bất kỳ trên (d). tính d(M;(d)) = ?
+) d((d), mp(p)) = d(M,(mp(P))
* Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng (D)(không có công thức tính trong chương trình mới phân ban đối với ban cơ bản) nhưng ta có thể tính như sau:
+) lập PT mp(Q) qua A và vuông góc với (D).
+) Tìm giao điểm H của mp(P) và đ.thẳng (D).
+) Khoảng cách cần tìm là đoạn thẳng AH.
* Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song (d) và (d/).
+) Chọn điểm M bất kỳ trên (d).
+) Viết PT mặt phẳng (P) qua M có VTPT là .
+) Tìm điểm N là giao điểm của (d/ ) và mp(P) ( bằng cách giải hệ gồm PTcủa (d/) và PT mặt phẳng (P) => nghiệm x,y,z là tọa độ điểm N).
+) Khoảng cách cần tìm là độ dài đoạn thẳng MN.
* Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau (d) và (d/).
* Viết PT mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d) và song song với (d/).
+) chọn M trên đ.thẳng (d).
+) VTPT của (a) là
=> Viết PT mp(P) đi qua M và có VTPT
* Chọn điểm N bất kỳ trên (d/) . Tính d(N, mp(P)) =?
=> d((d), (d/)) = d(N, mp(P))
Bài toán 6: Tính góc .
* Góc giữa hai mp (P) A1x+B1y+C1z+D1 = 0
và mp(Q) A2x+B2y+C2z+D2 = 0
thì =
Với
* Góc giữa đường thẳng (D):
và mặt phẳng Ax+By+Cz+D = 0 là
=
Với
Góc giữa hai đường thẳng (D1) : Và (D2):
thì =
Với
Tài liệu đính kèm: