Grammar Infinitive with “to” and infinitive without “to”
Khi trong câu tiéng anh ở phần vị ngữ(predicate) có cụm hay nhóm động từ có quan hệ phụ thuộc(dependecy), trong đa số các trường hợp, động từ thứ hai trong vị ngữ có dạng to-infinitive hoặc bare infinitive.
I hope to see you again next year.
I want you to attend the coming seminar on ELT.
The plot of the film made her cry
Sau đây là các cách dùng động từ nguyên thể thông dụng
I. Usage
A. to – infinitive.
• Một số động từ nhất định đi kèm một số động từ ở dạng nguyên thể như: agree, aim, attempt, decide, hope, offer, wait, deserve, promise, plan, manage, refuse, afford, learn,forget, threaten, arrange .
Cấu trúc:
Verb + to-infinitive
( V+ to do sth)
They decided to spend their holidays on HonTre island.
She claimed to know the best actress of the year.
I hate to receive unwanted guests.
Grammar Infinitive with “to” and infinitive without “to” Khi trong câu tiéng anh ở phần vị ngữ(predicate) có cụm hay nhóm động từ có quan hệ phụ thuộc(dependecy), trong đa số các trường hợp, động từ thứ hai trong vị ngữ có dạng to-infinitive hoặc bare infinitive. I hope to see you again next year. I want you to attend the coming seminar on ELT. The plot of the film made her cry Sau đây là các cách dùng động từ nguyên thể thông dụng Usage to – infinitive. Một số động từ nhất định đi kèm một số động từ ở dạng nguyên thể như: agree, aim, attempt, decide, hope, offer, wait, deserve, promise, plan, manage, refuse, afford, learn,forget, threaten, arrange ..... Cấu trúc: Verb + to-infinitive ( V+ to do sth) They decided to spend their holidays on HonTre island. She claimed to know the best actress of the year. I hate to receive unwanted guests. Đứng ngay sau tân ngữ ( object) của động từ như tell, invite, remind, encourage, force, enable,teach, order, warn, invite, pesuade, get( persuade, arrange for)....... Verb + object + to-infinitive ( V + Sb+ to do sth) They advised me to wait until tomorrow. The teacher tells her students to hand in their home exercise tomorrow. Đứng sau tính từ(adjective) We are happy to be home at last. The student are certain to pass the exams. Chú ý: khi chuyển sang dạng phủ định (negative) em phải lưu ý: not + to-infinive They decided not to spend their holiday in Thinh Long beach. They advised me not to go out late at night. Bare infinitive Được dùng sau động từ make, have với nghĩ nguyên cớ (causative) The Brown made their children clean their room. The guest had the porters carry their luggage upstairs. Được dùng sau động từ giác quan như see, hear, feel,notice, taste, smell, .... We incidentally saw the plane crash into the moutain. The man noticed his assistant leave work earlier than usual. Đuợc dùng sau động từ let và help. My brother let me use computer. The parents helped their children set up the tent. Khi chuyển sang câu bị động em phải thêm to vào giữa 2 động từ: The Brown made their children clean their room. -> The children were made to clean their room by the Brown. Exercise. Gerund Hãy xem các ví dụ sau: I enjoy dancing (not to dance) Would you mind closing the window? (not close) She suggested going to the cinema tonight.( not to go) Sau các từ enjoy, mind, suggest chúng ta dùng V-ing ( not to_verb) Các động từ sau cũng theo quy luật trên Verb + V_ing: Deny Admit Suggest Consider (cân nhắc) Fancy ( mến thích) Miss Finish Involve( liên quan) Avoid Risk( liều lĩnh) Postpone Practise Imagine Have you ever considered going to live in other coutry? I don’t fancy going for a walk wit my friends tonight. Ở dạng phủ định not + V-ing When I’m on holiday, I enjoy not having to get up early. V- ing còn được dùng sau giới từ: on/ at/ in / off.... Paul don’t give up smoking. We must something. We don’t go on living like this. Đối với một số động từ( keep, stop, imagine..) em dùng cấu trúc: Verb+ sb+ V-ing I can’t imagine George riding this bicycle. Exercise 1. Complete each sentence with a suitable verb. Answer apply be be listen make See try use wash work write Exercise 2. Complete the sentences for each situation using V-ing Exercise 3 Exercise 4 Exercise 5 Exercise 6 Exercise 7 Exercise 8 Exercise 9 Exercise 10 Exercise 11 Exercise 12 Exercise 13 Exercise 14. Put the verb into crrect form v-ing or To –V. sometime either form possible. Exercise 15.Complete these sentences with suitable verb –ing or to- inf Exercise 16.Put the verb into correct form –ing or to- verb.
Tài liệu đính kèm: