Giáo án Vật lý lớp 11 - Trường THPT Tăng Bạt Hổ - Tiết 87: Kiểm tra học kì II

Giáo án Vật lý lớp 11 - Trường THPT Tăng Bạt Hổ - Tiết 87: Kiểm tra học kì II

 I.Mục tiêu:

1.Kiến thức:

-Toàn bộ kiến thức cơ bản chương học kì II

2.Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm.

-Giải bài toán hệ thấu kính.

3.Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra.

II.Chuẩn bị:

1.Chuẩn bị của thầy: Đề đáp án.

2.Chuẩn bị của trò: Ôn tập những kiến thức giao viên đã dặn trước.

 

doc 3 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1427Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lý lớp 11 - Trường THPT Tăng Bạt Hổ - Tiết 87: Kiểm tra học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Ngày soạn:09/05/2008	
Tiết thứ:87
 I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Toàn bộ kiến thức cơ bản chương học kì II
2.Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm.
-Giải bài toán hệ thấu kính.
3.Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra.
II.Chuẩn bị:
1.Chuẩn bị của thầy: Đề đáp án.
2.Chuẩn bị của trò: Ôn tập những kiến thức giao viên đã dặn trước.
III.Tổ chức hoạt động dạy học: 
A. Hoạt động ban đầu
1.Ổn định tổ chức: (1phút) Chào, kiểm tra sĩ số.
2.Kiểm tra bài cũ: (1phút): Nhắc lại quay chế kiểm tra.
B.Hoạt động dạy-học:
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007-2008
Môn: Vật lí( Nâng cao)- thời gian 45’.
Họ và TênLớp 11A.. Đề 01
I. Trắc nghiệm.
Câu 1: Ghép nội dung cột A và cột B cho phù hợp:
A
B
Trả lời
1.Công thức của định luật Ampe về lực từ tác dụng lên dòng điện
a. 
1-
2.Cảm ứng từ của dòng điện thẳng đặt trong không khí
b. 
2-
3.Cảm ứng từ của ống dây dài mang dòng điện đặt trong không khí
c. 
3-
4.Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng đặt song song.
d . B =
4-
5.Độ lớn của lực Lorenxơ
e. L =
5-
6.Năng lượng từ trường
f . 
6-
7.Hệ số tự cảm của một ống dây dài đặt trong không khí
g. F =BIl.sin
7-
8. Suất diện động tự cảm 
h. 
8-
C©u 2 : 
Trong trường hợp nào của các trường hợp sau, mắt nhìn thấy vật ở xa vô cực ?
A.
Mắt không có tật điều tiết tối đa
B.
Mắt viễn không điều tiết.
C.
Mắt cận không điều tiết
D.
Mắt không có tật, không điều tiết.
C©u 3 : 
Một thấu kính mỏng, phẳng- lồi, làm bằng thủy tinh có chiết suất n= 1,5 đặt trong không khí, biết độ tụ của kính là D = +5dp. Bán kính mặt cầu lồi của thấu kính là 
A.
R = 10cm
B.
R = 8cm
C.
R = 6cm
D.
R = 4cm
C©u 4 : 
Một bản mặt song song có bề dày 6cm, chiết suất n =1,5 được đặt trong không khí.Điểm sáng S cách bản 20cm.Ảnh S’ của S qua bản mặt song song cách S một khoảng
A.
SS’ = 1cm
B.
SS’ = 4cm
C.
SS’ = 3cm
D.
SS’ = 2cm
C©u 5 : 
Cho một tia sáng đi từ nước(n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới thỏa mãn điều kiện
A.
i > 420
B.
i < 490
C.
i > 490
D.
i < 420
C©u 6 : 
Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A.
Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường chiết suất nhỏ hơn.
B.
Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường chiết suấtt nhỏ sang môi trường chiết suất lớn hơn.
C.
Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của chùm tia tới.
D.
Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ
C©u 7: 
Chọn câu trả lời đúng ?
Với thấu kính hội tụ
A.
Vật thật cho ảnh thật
B.
Khi vật thật cách thấu kính là 2f ( f là tiêu cự) thì ảnh củng cách thấu kính là 2f.
C.
Ảnh và vật có độ lớn bằng nhau.
D.
Vật thật cho ảnh ảo
C©u 8 : 
Một thanh dẫn điện dài 40cm chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 0,4T. Véc tơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với đường sức từ một góc 300, độ lớn
v =5m/s. Suất điện động giữa hai đầu thanh là
A.
0,8V
B.
0,4V
C.
40V
D.
80V
C©u 9 : 
Chọn câu trả lời đúng ?
A.
Số phóng đại K >1 hoặc K <1 hoặc K =1
B.
Số phóng đại K 
C.
Số phóng đại K >1
D.
Số phóng đại K <1
C©u 10 : 
Một bản mặt song song có bề dày 10cm, chiết suất n= 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia tới SI có góc tới 450 khi đó tia ló khỏi bản sẽ là
A.
Hợp với tia tới một góc 450
B.
Vuông góc với tia tới
C.
Song song với tia tới
D.
Vuông góc với bản mặt song song.
C©u 11 : 
Lăng kính có góc chiết quang A = 600, chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là Dm = 420.Chiết suất của lăng kính là.
A.
n =1,55
B.
n =1,50
C.
n =1,41
D.
n =1,75
 II.Tự luận: 
Cho hai thấu kính, thâu kính L1 có có tiêu cự f1 = +20cm và thấu kính L2 có tiêu cự f2= +20cm ghép đồng trục và cách nhau 10cm., Vật AB = 2cm đặt vuông góc với trục, trước hệ thấu kính và cách L1 là 40cm .
( L1trước L2).
a)Xác định ảnh A1B1 của AB tạo bởi chùm tia qua L1.
b)Xác định ảnh A2B2 cho bởi L2. Tính độ phóng đại của ảnh cho bởi hệ hai thấu kính.
c) Vẽ hình của quá trình tạo ảnh.
d) Thay thấu kính L2 bằng thấu kính phân kì có tiêu cự = -20cm.Xác định phạm vi đặt vật AB trước thấu kính L1 để ảnh cuối cùng cho bởi hệ là ảnh thật.
Đáp án.
I.TRẮC NGHIỆM;
Câu 1: 1-g 2-a;3-d;4-h5-c;6-f 7-e ;8b.
02
07
03
08
04
09
05
10
06
11
.
II.Tự luận:
Câu:
Đáp án
Điểm
a)
*sơ đồ tạo ảnh.
.
- áp dụng công thưc thấu kính ta có;
Vậy ảnh A1B1 qua thấu kính L1 là ảnh thật ngược chiều với vật AB và cách thấu kính L1 40cm, có độ lớn A1B1=
0,25
0,25
0,25
0,25
b)
Ta có: 
-Áp dụng công thức thấu kính.
-
 Vậy ảnh A2B2 qua hệ hai thấu kính là ảnh thật , ngược chiều với A1B1( cùng chiều với AB), cách thấu kính L2 12cm và có độ lớn A2B2=
-số phóng đại qua hệ hai thấu kính. 
0,25
0,25
0,25
c)
Vẽ hình đúng 
1
d)
Thay (2) vào (1) ta được: 
+ Mà ta có: 
Thay (4) vào (3) ta đươc: 
Để ảnh cuối cùng cho bởi hệ hai thấu kính là ảnh thật thì
Và vật AB là vật thật nên d1>0 nên theo (3) ta thấy để thì .
Vậy phải đặt vật AB trước thấu kính L1 một khoảng lớn hơn 60cm thì ảnh cuối cùng cho bởi hệ hai thấu kính là ảnh thật.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
THÔNG KÊ CHẤT LƯỢNG.
0 - 3
Trên 3 đến dưới 5 
5 đến dưới 6,5
6,5 đến dưới 8
8 đến 10
11A1
11A2
11A3
IV. Rút kinh nghiệm - Bổ sung kiến thức:

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 87.doc