Giáo án Vật lý lớp 11 - Tiết 44 - 45 - 46 - 47 - 48: Ôn tập

Giáo án Vật lý lớp 11 - Tiết 44 - 45 - 46 - 47 - 48: Ôn tập

I. Nội dung:

 1. Ôn tập hệ thống kiến thức liên quan

 2. Hướng dẫn on thi học kỳ I.

III. Yêu cầu:

- Vận dụng tốt toàn bộ kiến thức đã học để giải các bài tập trắc nghiệm và tự luận.

IV. Câu hỏi:

1. Muốn duy trỡ dũng điện liên tục ta cần phải có.

2. Cùng đặt vào một hiệu điện thế như nhau. Vật dẫn nào có mật độ hạt mang điện tự do lớn thỡ cường độ.

3. Lượng điện tích qua một đơn vị điện tích trong một đơn vị thời gian là.

4. Tại một nỳt mạng bất kỳ tổng.

5. Khi dũng điện qua một máy điện theo chiều từ dương sang âm máy đó.

6. Muốn chế tạo một điện trở hỡnh trụ đồng chất có giá trị lớn ta chọn.

7. éể cho nhiệt lượng tỏa ra qua một bếp điện lớn thỡ điện trở của bếp phải.

8. Với một mắt mạng không có nguồn điện và máy điện thỡ.

 

doc 7 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1395Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lý lớp 11 - Tiết 44 - 45 - 46 - 47 - 48: Ôn tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tiết 44 - 45 - 46 - 47 - 48:	ôn tập	
	Ngày soạn:	 / /2006	Ngày dạy: 	/ /2006
I. Nội dung:
	1. Ôn tập hệ thống kiến thức liên quan
	2. Hướng dẫn on thi học kỳ I.
III. Yêu cầu:
- Vận dụng tốt toàn bộ kiến thức đã học để giải các bài tập trắc nghiệm và tự luận.
IV. Câu hỏi:
1.      Muốn duy trỡ dũng điện liờn tục ta cần phải cú.......... 
2.      Cựng đặt vào một hiệu điện thế như nhau. Vật dẫn nào cú mật độ hạt mang điện tự do lớn thỡ cường độ.......... 
3.      Lượng điện tớch qua một đơn vị điện tớch trong một đơn vị thời gian là.......... 
4.      Tại một nỳt mạng bất kỳ tổng.......... 
5.      Khi dũng điện qua một mỏy điện theo chiều từ dương sang õm mỏy đú.......... 
6.      Muốn chế tạo một điện trở hỡnh trụ đồng chất cú giỏ trị lớn ta chọn.......... 
7.      éể cho nhiệt lượng tỏa ra qua một bếp điện lớn thỡ điện trở của bếp phải.......... 
8.      Với một mắt mạng khụng cú nguồn điện và mỏy điện thỡ.......... 
BÀI TẬP
***&&&*** 
1. Cường độ dũng điện trong dõy dẫn thay đổi theo hàm I=4 +2t (A), t tớnh bằng giõy. 
a) Tớnh điện lượng Q qua tiết diện của dõy trong thời gian 5 giõy đầu tiờn. 
b) Cũng trong thời gian và lượng điện tớch đú, cường độ dũng điện khụng đổi tương ứng là bao nhiờu? 
c) Giả sử dũng điện khụng đổi tạo ra do cỏc điện tử trong kim loại dịch chuyển với vận tốc ỏnh sỏng trong tiết diện cú đường kớnh là 1mm. Tớnh mật độ hạt điện tử trong kim loại. 
PHÂN TÍCH NHỮNG CÂU PHÁT BIỂU ĐÚNG SAI
***@@@*** 
1.      éiện trở của cỏc chất tăng theo nhiệt độ. 
2.      Cú K điện tớch dương và K điện tớch õm cựng độ lớn Q chuyển động theo hai chiều ngược nhau trong một mạch điện thỡ dũng điện trong mạch bằng khụng. 
3.      éịnh luật bảo toàn điện tớch cho thấy khụng thể cú một nỳt mạng mà cỏc dũng điện chỉ chạy từ nỳt đú đi ra xa. 
4.      éể giảm hao phớ trờn đường dõy tải điện, người ta giảm tiết diện của dõy tải điện. 
6.      Siờu dẫn là hiện tượng điện trở của một vật dẫn tiến về khụng khi nhiệt độ thấp. 
7.      Khi nhiệt độ tăng lờn, dũng điện qua chất điện phõn tăng lờn và điện trở của chất điện phõn tăng lờn. 
8.      Những đốn chõn khụng cú thể cho dũng điện đi qua vỡ cú hạt mang điện tự do. 
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
***&&&*** 
Bài 2 : Một mạch điện kớn gồm nguồn điện cú suất điện động E, điện trở trong r, điện trở mạch ngoài R. Gọi I là cường độ dũng điện trong mạch. 
1- Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là : 
	a) U = E + rI. 
	b) U = E – rI. 
	c) U = RI. 
	d) b và c đỳng. 
2- Hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn phụ thuộc như thế nào vào điện trở R của mạch ngoài : 
	a) U tăng khi R tăng. 
	b) U giảm khi R giảm. 
	c) U khụng phụ thuộc vào R. 
	d) U lỳc đầu giảm dần sau đú tăng dần. 
3- Chọn cõu sai : 
	a) Trường hợp đoản mạch (R ≈ 0), cường độ dũng điện I cú giỏ trị cực đại. 
	b) Trường hợp đoản mạch hoặc điện trở của nguồn bằng 0 thỡ U = E. 
	c) Trường hợp mạch hở hoặc điện trở mạch ngoài vụ cựng lớn (R = ∞) thỡ U = E. 
	d) Để cường độ dũng điện trong mạch lớn nhất thỡ R = r. 
4- Cường độ dũng điện I chạy trong mạch : 
	a) tỉ lệ thuận với R. 
	b) tỉ lệ nghịch với R. 
	c) giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. 
	d) tăng khi điện trở mạch ngpài tăng. 
5- Biết E = 12v , R = 6,5Ω cường độ dũng điện trong mạch là 1,5A. Điện trở trong r của nguồn : 
	a) 0,5Ω. 
	b) 1Ω. 
	c) 1,5Ω. 
	d) 2Ω. 
6- Biết R = 5,5Ω, r = 0,5Ω, cụng suất tỏa nhiệt trờn điện trở R là 22w. Suất điện động của nguồn : 
	a) 6v. 
	b) 9v. 
	c) 12v. 
	d) 24v. 
7- Biết tổng điện trở toàn mạch là 4Ω, cụng suất của nguồn 13,5w. Suất điện động của nguồn : 
	a) 6v. 
	b) 9v. 
	c) 12v. 
	d) 24v. 
8- Biết E ≠ 0 ; r = 2Ω. R là điện trở tương đương của hai điện trở R1 = 6Ω và R2 mắc song song nhau. Để cụng suất mạch ngoài lớn nhất thỡ giỏ trị của R2 là : 
	a) 2Ω. 
	b) 3Ω. 
	c) 4Ω. 
	d) 6Ω. 
9- Biết E = 9v, r = 1,5Ω. Thay đổi giỏ trị của R sao cho cụng suất mạch ngoài cực đại. Giỏ trị cực đại của cụng suất này là : 
	a) 9w. 
	b) 10,5w. 
	c) 13,5w. 
	d) 22w. 
10- Khi thay R = R1 = 2,5Ω, cường độ dũng điện trong mạch là 2A. Khi thay R = R2 = 3,5Ω, cường độ dũng điện trong mạch là 1,5A. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là : 
	a) 4.5v ; 1Ω. 
	b) 12v ; 1.5Ω. 
	c) 6v ; 1Ω. 
	d) 6v ; 0.5Ω.
CÂU HỎI ĐIỀN THấM
***&&&*** 
1. Vật dẫn khỏc với vật cỏch điện bởi vỡ ... 
2. Trong vật cỏch điện, khi điện tớch xuất hiện ở một nơi .... 
3. Trong kim loại khi cú sự dịch chuyển điện tớch bờn trong, sẽ khụng gõy ra biến đổi húa học nờn được gọi là .... 
4. Những đường cong mà........ là đường sức điện trường. 
5. éiện thụng qua một mặt kớn nào đú cú giỏ trị bằng........ 
6. Khi đặt lưỡng cực điện trong điện trường khụng đều ta thấy........ 
7. Vộc tơ cường độ điện trường của một hệ điện tớch điểm được tớnh bằng ..... 
8. Cỏc mặt đẳng thế trong điện trường khụng bao giờ........ 
9. Hiệu điện thế qua hai điểm trong điện trường là cụng dịch chuyển........ 
BÀI TẬP 
***&&&*** 
Cú ba electron đặt tại ba đỉnh của một tam giỏc đều. Tớnh hợp lực tĩnh điện của ba electron lờn một điện tớch điểm q > 0 đặt tại trung điểm cạnh đỏy.   
 Hai điện tớch Q và 2Q đặt cỏch nhau 10cm. Tỡm những điểm mà ở đú vộc tơ cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tớch đú tạo ra bằng khụng. 
Hai qủa cầu cú cựng bỏn kớnh là 2,5 cm. Tõm của hai qủa cầu được đặt cỏch nhau 1m, điện thế của hai qủa cầu là V1=120V, V2=-120V. Tỡm điện tớch của mỗi qủa cầu. 
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 
***&&&*** 
1. Một thanh Ebonite tớch điện đặt gần một thanh kim loại trung hũa: 
a) Chỳng luụn đẩy nhau. 
b) Khụng tạo ra lực tĩnh điện. 
c) Chỳng luụn luụn hỳt nhau. 
d) Cú thể hỳt hoặc đẩy tựy vào điện tớch của thanh Ebonite.  
2. Ở khoảng cỏch 10 cm từ một điện tớch điểm. éiện trường cú giỏ trị là 5 V/m và chiều hướng về điện tớch điểm đú. Vậy ở khoảng cỏch 50 cm từ điện tớch điểm đú. éiện trường sẽ: 
	a) bằng 1V/m chiều hướng về điện tớch đú. 
	b) bằng 1,5 V/m chiều hướng ra xa điện tớch đú. 
	c) bằng 0,2 V/m chiều hướng về điện tớch đú. 
	d) bằng 0,2 V/m chiều hướng ra xa điện tớch đú. 
	e) bằng khụng. 
5. Một vật cỏch điện tốt, khụng cho dũng điện chạy qua bởi vỡ: 
a) Cỏc nguyờn tử cấu thành chất đú khụng chứa cỏc điện tử. 
b) Cỏc điện tử của cỏc nguyờn tử cấu thành vật liờn kết chặt chẽ với nhau. 
c) Cỏc nguyờn tử cấu thành vật khụng được xếp theo mạng tinh thể đều. 
d)      Khụng phải do cỏc nguyờn nhõn trờn. 
8. Một hỡnh vuụng MNPQ cú tõm là điểm O, đặt lần lượt cỏc điện tớch 4C, -2C, 4C, -2C tại cỏc đỉnh của hỡnh vuụng đú, chọn một cõu phỏt biểu đỳng: 
	a) éiện thế tại tõm O bằng khụng. 
	b) Cụng được thực hiện khi dịch chuyển một điện tớch dương từ O đến trung điểm MN. 
	c) Cụng bằng khụng khi dịch chuyển một điện tớch dương từ O đến trung điểm NP. 
	d) Cỏc cõu trờn hoàn toàn sai. 
PHÂN TÍCH NHỮNG CÂU PHÁT BIỂU ĐÚNG SAI
***@@@*** 
1. éối với hai điện tử đặt cố định thỡ độ lớn lực hấp dẫn lớn hơn độ lớn lực điện từ. 
2. éặt một điện tớch điểm Q vào tõm một mặt cầu bỏn kớnh R, mặt cầu đú trở thành một mặt đẳng thế. 
3. Cụng của lực điện trường khi dịch chuyển một điện tớch trờn mặt đẳng thế là khụng đổi. 
4. éiện trường luụn luụn cú chiều từ nơi cú điện thế cao sang nơi cú điện thế thấp. 
5. Thụng lượng qua nhiều mặt kớn khỏc nhau trong điện trường sẽ bằng nhau nếu điện tớch chứa bờn trong nú là như nhau. 
6. Giao điểm của những đường sức điện trường là những điểm khụng liờn tục. 
7. Khi di chuyển từ điểm cú điện thế cao sang điểm cú điện thế thấp thỡ cường độ điện trường tăng lờn. 
8. Cụng lực điện trường dịch chuyển một điện tớch Q qua hai điểm thỡ khụng phụ thuộc dạng đường đi. 
9. Với một qủa cầu tớch điện đều, càng tiến lại gần tõm của nú điện trường cú giỏ trị càng lớn.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 44 - 45 - 46 - 47 - 48.doc