I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Củng cố về hướng và độ lớn của từ trường dịng điện trong các mạch có hình dạng khc nhau.
- Củng cố về tương tác từ giữa các dịng điện.
2. Kĩ năng :
- Giải các bài tập xác định hướng và độ lớn của từ trường dịng điện tại một điểm.
- Xác định lực từ tương tác giữa các dịng điện.
3. Thái độ :
- Học tập tự gic, tích cực.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- Cc bi tập trang 133 sgk.
2. Học sinh :
- Chuẩn bị trước các bài tập nói trên theo yêu cầu của giáo viên.
Bài tập: TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN G A tự chọn-tuần 21 Mục tiêu : Kiến thức : Củng cố về hướng và độ lớn của từ trường dịng điện trong các mạch cĩ hình dạng khác nhau. Củng cố về tương tác từ giữa các dịng điện. Kĩ năng : Giải các bài tập xác định hướng và độ lớn của từ trường dịng điện tại một điểm. Xác định lực từ tương tác giữa các dịng điện. Thái độ : Học tập tự giác, tích cực. Chuẩn bị : Giáo viên : Các bài tập trang 133 sgk. Học sinh : Chuẩn bị trước các bài tập nĩi trên theo yêu cầu của giáo viên. Lên lớp : Ổn định lớp : Sĩ số, trật tự Kiểm tra bài cũ : Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường của dịng điện phụ thuộc vào những yếu tố nào? Viết biểu thức tính cảm ứng từ: tại một điểm gần dịng điện thẳng rất dài, tại tâm của vịng dây trịn mang dịng điện, tại một điểm trong lịng ống dây hình trụ mang dịng điện? Phương pháp và nội dung bài giảng : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng 17’ 23’ - Yêu cầu hs đọc nội dung các bài tập sgk và chọn đáp án. - Yêu cầu giải thích phương án lựa chọn? - Nhận xét các câu trả lời. - Vẽ hình, yêu cầu hs tĩm tắt bài tốn và đổi đơn vị. - Yêu cầu hs thảo luận nhĩm để tìm cơng thức áp dụng và giải bài tốn. - Cho hs so sánh bài giải của các nhĩm và tìm ra cách giải nào phù hợp nhất với bản thân. - Vẽ hình, yêu cầu hs tĩm tắt bài tốn và đổi đơn vị. - Yêu cầu hs thảo luận nhĩm để tìm cơng thức áp dụng và giải bài tốn. - Cho hs so sánh bài giải của các nhĩm và tìm ra cách giải nào phù hợp nhất với bản thân. - Gọi đại diện nhĩm lên bảng trình bày. - Nhận xét, đánh giá bài giải của hs. Giải thích: - Vì - Vì từ trường trong lịng ống dây mang dịng điện là từ trường đều. I1 = 5 A ; N1 = 5000 vịng I2 = 2 A ; N2 = 10000 vịng So sánh B1 với B2 ? Xác định tại O2 ? - Tìm B1 của I1 tại O2. - Tìm B2 của I2 tại O2. - Tìm B tại O2 theo nguyên lí chồng chất từ trường. I1 = 3 A I2 = 2 A r = 50 cm = 0,5 m Xác định những điểm cĩ ? Thảo luận nhĩm: - Xác định chiều của và trong 3 vùng khơng gian như hình vẽ. - Tìm các điều kiện để - Giải các điều kiện để tìm kết quả. - Tìm quỹ tích của các điểm thỏa điều kiện Bài 3: Chọn A Bài 4: Chọn C Bài 5: Ta cĩ: Bài 6: O2 I1 I2 r1 R2 Cảm ứng từ tại O2 Nếu và cùng chiều thì B = B1 + B2 = 72,8.10-7 (T) Nếu và ngược chiều thì B = B2 – B1 = 52,8.10-7 (T) Bài 7: r Để thì và (1) Từ hình vẽ ta thấy những điểm cĩ B = 0 phải nằm trên phần mặt phẳng chứa hai dịng điện và nằm giữa hai dịng điện ấy. Từ đĩ ta cĩ : cm (2) Giải hệ (1) và (2) ta được : và Quỹ tích những điểm cĩ B = 0 nằm trên đường thẳng song song với hai dịng điện và cách I1 ; I2 những khoảng , . củng cố : Phương pháp giải bài tập xác định cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường của dịng điện. Dặn lớp : Làm các bài tương ứng trong sbt và chuẩn bị bài học tiếp theo. Rút kinh nghiệm : Ngày........tháng........năm............ Kí duyệt
Tài liệu đính kèm: