I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Ôn tập cho học sinh một số kiến thức cơ bản ở kì II.
2. Kĩ năng :
- Rèn luyện phương pháp giải một số bài tập về thấu kính.
3. Thái độ :
- Học tập tự giác, tích cực, chủ động.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- Một số dạng bài tập cơ bản thường gặp.
2. Học sinh :
- Ôn tập kĩ phần lí thuyết tương ứng.
III. Lên lớp :
1. Ổn định lớp : Sĩ số, trật tự
2. Kiểm tra bài cũ :
- Công thức thấu kính? Công thức số phóng đại ảnh?
- Cch vẽ ảnh của một vật qua thấu kính? Các trường hợp tạo ảnh của một vật thật qua TK?
3. Phương pháp và nội dung bài giảng :
ÔN TẬP HỌC KÌ II G A tự chọn-tuần 33 Mục tiêu : Kiến thức : Ơn tập cho học sinh một số kiến thức cơ bản ở kì II. Kĩ năng : Rèn luyện phương pháp giải một số bài tập về thấu kính. Thái độ : Học tập tự giác, tích cực, chủ động. Chuẩn bị : Giáo viên : - Một số dạng bài tập cơ bản thường gặp. Học sinh : Ơn tập kĩ phần lí thuyết tương ứng. Lên lớp : Ổn định lớp : Sĩ số, trật tự Kiểm tra bài cũ : Cơng thức thấu kính? Cơng thức số phĩng đại ảnh? Cách vẽ ảnh của một vật qua thấu kính? Các trường hợp tạo ảnh của một vật thật qua TK? Phương pháp và nội dung bài giảng : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng 20’ 20’ Bài 1: Đặt vật sáng AB cao 10 cm, trước và vuơng gĩc với trục chính của một thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự f = 20cm. AB cách thấu kính một khoảng d. Xác định vị trí, tính chất, số phĩng đại ảnh, chiều của ảnh và vẽ ảnh A’B’của AB cho bởi thấu kính trong các trường hợp sau: 1) Khi d = 60 cm 2) Khi d = 30 cm 3) Khi d = 10 cm 4) Khi d = 20 cm A O B A O B B A O Bài 2: Một thấu kính phân kì cĩ tiêu cự f = -30cm. Đặt trước thấu kính đĩ vật sáng AB cao 5cm, vuơng gĩc với trục chính của thấu kính và cách thấu kính một khoảng d. Hãy Xác định vị trí, tính chất, số phĩng đại ảnh, chiều của ảnh và vẽ ảnh A’B’của AB cho bởi thấu kính trong các trường hợp sau: 1) d = 60 cm B A O 2) d = 20 cm B A O HƯỚNG DẪN BÀI 1 Bài 1: Câu 1: - Vị trí của ảnh: Ảnh cách thấu kính 30cm - Tính chất ảnh: nên A’B’ là ảnh thật. - Số phĩng đại ảnh: - Chiều cao của ảnh: Ảnh cao 5cm và ngược chiều với vật. - Vẽ ảnh: Câu 2: Giải tương tự câu 1 ta được: Vậy A’B’ là ảnh thật lớn gấp đơi vật, ngược chiều với vật và cách thấu kính 60 cm. - Vẽ ảnh: Câu 3: Giải tương tự câu 1 ta được: Vậy A’B’ là ảnh ảo lớn gấp đơi vật, cùng chiều với vật và cách thấu kính 20 cm. - Vẽ ảnh: Câu 4: Giải tương tự câu 1 ta được: Vậy ảnh A’B’ rất lớn và ở xa vơ cực. Bài 2: Câu 1: - Vị trí của ảnh: Ảnh cách thấu kính 20cm - Tính chất ảnh: nên A’B’ là ảnh ảo. - Số phĩng đại ảnh: - Chiều cao của ảnh: Ảnh cao 5/3 cm và cùng chiều với vật. - Vẽ ảnh: Câu 2: Giải tương tự câu 1 ta được: Vậy A’B’ là ảnh ảo nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật, cao 3 cm và cách thấu kính 12 cm. - Vẽ ảnh: củng cố : Phương pháp giải và phương pháp vẽ hình. Dặn lớp : Ơn tập tốt lí thuyết và làm các bài tập trong đề cương. Rút kinh nghiệm : Ngày........tháng........năm............ Kí duyệt ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: