F Biểu thức lôgic đơn giản Là biến lôgic hoặc hằng lôgic
F Các biểu thức quan hệ phải được đặt trong cặp dấu ()
F á trị biểu thức lôgic là TRUE hoặc FALSE
Ví dụ 2: X < 10="" hoặc="" x=""> 100
X<10) or="" (x="">100)10)>
KIỂM TRA BÀI CŨTiết 5: Khai bỏo biến - Cỏc phộp toỏn Tính chu vi (CV) và diện tích (S) của hình tròn có bán kính nguyên (R) bất kỳHãy xác định tên và kiểu dữ liệu của các biến cần dùng trong chương trình Biến R Kiểu nguyên- Các biến CV, S kiểu thựcLàm thế nào để chương trình sử dụng được các biến trên?Bài toỏn đặt vấn đềTrong Pascal:Ví dụ:VAR R: Integer; CV, S: Real;1. KHAI BÁO BIẾNTớnh tổng vựng nhớ cấp phỏt cho cỏc biến?R: 2ByteCV: 6ByteS: 6ByteTổng: 14ByteTrong Toán học thường sử dụng những phép toán nào? Các phép toán Cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa và các phép toán so sánhKết quả của các phép toán quan hệ và các phép toán lôgic cho giá trị lôgicCác phép toán sử dụng trong ngôn ngữ lập trình Pascal2. CÁC PHẫP TOÁN3. CÁC BIỂU THỨCBiểu thức ở trong Toỏn học được cấu tạo từ những thành phần nào?Vớ dụ: A + B Toỏn hạngToỏn tửA,B: Toỏn hạng+: Toỏn tửBiểu thức trong toán họcTrong PascalVí dụ:3x3 - (2 + x)y23*x*x*x - (2 + x)*y*y5a - (2b + 3)5*a - (2*b + 3)x*y/(5 + 3)a. Biểu thức số họcTrình tự thực hiện Lần lượt từ trái sang phải Thực hiện các phép toán trong ngoặc tròn trước Dãy các phép toán không chứa ngoặc thực hiện từ trái sang phải theo thứ tự: + Các phép toán * / DIV MOD thực hiện trước + Các phép toán + - thực hiện sau Hãy kể tên một số hàm Toán học thường dùngHàm lũy thừa, khai căn, lấy giá trị tuyệt đối, lượng giác Cách viết hàmTÊNHàM(Đốisố)Trong đó: Đối số là một hay nhiều biểu thức số họcMộT Số HàM CHUẩN THƯờng DùNG TRONG PASCALThựcThựccos(x)cosxCosThựcThựcsin(x)sinxSinThựcThựcexp(x)exLũy thừa của số eThựcThựcln(x)lnxLụgarit tự nhiờnTheo kiểu của đối sốThực hoặc nguyờnabs(x)|x|Giỏ trị tuyệt đốiTheo kiểu của đối sốThực hoặc nguyờnsqrt(x)Căn bậc haiTheo kiểu của đối sốThực hoặc nguyờnsqr(x)X2Bỡnh phươngKiểu kết quảKiểu đối sốTrong PascalTrong toán họcHàmXb. Một số hàm chuẩn Trình tự thực hiện- Tính giá trị các biểu thức- Thực hiện phép toán quan hệ- Cho kết quả của biểu thức (TRUE hoặc FALSE)FALSESQR(6-2) 18X = 15X + 5 > 18KếT QUảTHựC HIệN PHéP TOáN QUAN HệGIá TRị THAM BIếNBIểU THứC QUAN Hệc. Biểu thức Quan hệ Biểu thức lôgic đơn giản Là biến lôgic hoặc hằng lôgic Các biểu thức quan hệ phải được đặt trong cặp dấu () Giá trị biểu thức lôgic là TRUE hoặc FALSEVí dụ 1:Kết quả: TRUENếu X = 50(5 100Kết quả: FALSENếu X = 50(X100)d. Biểu thức LụgicBiểu diễn các biểu thức sau bằng NNLT?1. 2.(Sqrt(a)+Sqrt(b))/((Sqr(a)+(Sqr(b))(x+2*x*y)/(Sqrt(x+y))Viết chương trình tính chu vi (CV) và diện tích (S) của hình chữ nhật, biết chiều dài a = 15, chiều rộng b = 11Cần thực hiện câu lệnh gán để gán các giá trị cho các biến đóLàm thế nào để chương trình nhận và tính được giá trị của các biến a, b, CV, S?Bài toỏn đặt vấn đềTrong Pascal câu lệnh gán có dạng:Có chức năng gán giá trị cho một biến := ;Ví dụ 1:X:=7; Y:=3;Z:=X*Y;Ví dụ 2:Hãy viết các câu lệnh gán giá trị cho các biến a, b, CV, Sa:=15; b:=11;CV:=2*(a+b);S:=a*b; Kiểu của biến phải phù hợp với kiểu dữ liệu của giá trị biểu thức4. CÂU LỆNH GÁN:Bài tập trắc nghiệmTúm tắt bài họcKhai báo biến: Var :;Các phép toán: Số học, Quan hệ, LôgicCác biểu thức: + Số học + Quan hệ + Lôgic + Một số hàm chuẩn4. Câu lệnh gán: :=;Bài học đến đõy đó kết thỳc rồi!Chỳc chị em 20/10 vui, khoẻ, trẻ,
Tài liệu đính kèm: