I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức.
- Nắm được các chức năng mà hệ QTCSDL quan hệ phải có và vai trũ, ý nghĩa của cỏc chức năng đó trong quá trỡnh tạo lập và khai thỏc hệ QTCSDL.
2. Kĩ năng
- Có sự liên hệ với các thao tác cụ thể được trỡnh bày ở chương II
3. Thái độ
- Rèn luyện tính sáng tạo, kiên nhẫn và có ý thức tốt trong giờ học lập .
II- CHUẨN BỊ CỦA GV & HS
1. GV : SGK+ Sỏch tham khảo.+ Phương tiện dạy học+ phòng máy tính .
2. HS : SGK+ Vở ghi + Đồ dùng học tập+ Kiến thức bài cũ và khỏi quỏt bài mới
III. TIẾN TRÌNH
1. Kiểm tra bài cũ.
Để tạo một bảng ta cần phải khai báo cấu trúc bảng bao gồm các bước nào?
Cập nhật dữ liệu là thực hiện những việc gỡ?
2. Bài mới
Tiết 42 Đ 11: các thao tác với Cơ sở dữ liệu quan hệ *Kiểm tra sĩ số. Ngày soan: ..../ ...../ 2010 Lớp Ngày giảng Sĩ số Tên học sinh nghỉ học 12 A1 / /2010 / 12 A2 / /2010 / 12 A3 / /2010 / I. Mục TIấU 1. Kiến thức. - Nắm được cỏc chức năng mà hệ QTCSDL quan hệ phải cú và vai trũ, ý nghĩa của cỏc chức năng đú trong quỏ trỡnh tạo lập và khai thỏc hệ QTCSDL. 2. Kĩ năng - Cú sự liờn hệ với cỏc thao tỏc cụ thể được trỡnh bày ở chương II 3. Thái độ - Rèn luyện tính sáng tạo, kiên nhẫn và có ý thức tốt trong giờ học lập . II- Chuẩn bị của GV & HS 1. GV : SGK+ Sỏch tham khảo.+ Phương tiện dạy học+ phòng máy tính . 2. HS : SGK+ Vở ghi + Đồ dùng học tập+ Kiến thức bài cũ và khỏi quỏt bài mới III. Tiến trình 1. Kiểm tra bài cũ. C Để tạo một bảng ta cần phải khai bỏo cấu trỳc bảng bao gồm cỏc bước nào? C Cập nhật dữ liệu là thực hiện những việc gỡ? 2. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung Hoạt động 1: Khai thỏc CSDL - Trong quỏ trỡnh cập nhật dữ liệu khụng trỏnh khỏi những sai sút do đú Access cũng cung cấp cho chỳng ta những chức năng sau để xử lý những tỡnh huống đú: - Vớ dụ, cú thể xếp danh sỏch học sinh theo bảng chữ cỏi của trường tờn (H.77) hoặc theo thứ tự giảm dần của ngày sinh. - Chẳng hạn, khi khai thỏc CSDL thư viện, người thủ thư cú thể tạo ra truy vấn để liệt kờ dang sỏch học sinh mượn sỏch quỏ hạn. Danh sỏch này kốm theo cỏc thụng tin liờn quan như tờn sỏch đó mượn, ngày mượn, - Hệ QTCSDL quan hệ hỗ trợ việc khai bỏo truy vấn qua cỏc cửa sổ với hệ thống bảng chọn thớch hợp. Trong đú ta cú thể chọn cỏc bảng và cỏc cột thuộc tớnh liờn quan đến dữ liệu cần cho truy vấn. - SQL là một cụng cụ mạnh trong cỏc hệ QTCSDL quan hệ thụng dụng hiện nay. - Nú cho phộp người dựng thể hiện truy vấn mà khụng cần biết nhiều về cấu trỳc CSDL. - Cú một số loại văn bản giấy tờ đũi hỏi phải đảm bảo cỏc quy định rất chặt chẽ khi trỡnh bày, đặc biệt là cỏc vấn đề liờn quan tới kế toỏn, tài chớnh, cụng văn - Bỏo cỏo cú thể là danh sỏch bản ghi đơn giản, cũng cú thể được định dạng phức tạp hơn, chẳng hạn thống kờ kết quả thi học kỡ của học sinh cỏc lớp 12 trong trường. Vớ dụ: - Lắng nghe, lĩnh hội, ghi vở. - Quan sỏt lắng nghe và lĩnh hội. - Lắng nghe, lĩnh hội, ghi vở. - Lắng nghe và lĩnh hội. - Lĩnh hội và ghi vở. Lắng nghe lĩnh hội và ghi vở. - Quan sỏt lắng nghe lĩnh hội và ghi vở. - Lắng nghe và lĩnh hội. 3. Khai thỏc CSDL: a. Sắp xếp cỏc bản ghi : Một trong những việc mà một hệ QTCSDL thường phải thực hiện là khả năng tổ chức hoặc cung cấp phương tiện truy cập cỏc bản ghi theo một trỡnh tự nào đú. Ta cú thể hiển thị trờn màn hỡnh hay in ra cỏc bản ghi theo trỡnh tự này. Cỏc bản ghi cú thể được sắp xếp theo nội dung của một hay nhiều trường. b.Truy vấn CSDL: Truy vấn là một phỏt biểu thể hiện yờu cầu của người sử dụng. Truy vấn mụ tả cỏc dữ liệu và đặt cỏc tiờu chớ để hệ QTCSDL cú thể thu thập dữ liệu thớch hợp. Núi một cỏch khỏc, đú là một dạng bộ lọc, cú khả năng thu thập thụng tin từ nhiều bảng trong một hệ CSDL quan hệ. Để phục vụ được việc truy vấn CSDL, thụng thường cỏc hệ QTCSDL cho phộp nhận cỏc biểu thức hay cỏc tiờu chớ nhằm cỏc mục đớch sau: + Định vị cỏc bản ghi. + Thiết lập mối quan hệ hay cỏc liờn kết giữa cỏc bảng để kết xuất thụng tin. + Liệt kờ một tập con cỏc bản ghi. + Thực hiện cỏc phộp toỏn. + Xúa một số bản ghi. + Thực hiện cỏc thao tỏc quản lớ dữ liệu khỏc. c.Xem dữ liệu Thụng thường cỏc hệ QTCSDL cung cấp nhiều cỏch xem dữ liệu. + Xem toàn bộ bảng. + Cú thể dựng cụng cụ lọc dữ liệu để xem một tập con cỏc bản ghi hoặc một số trường trong bảng. + Cỏc hệ QTCSDL quan hệ quen thuộc cũng cho phộp tạo ra cỏc biểu mẫu để xem cỏc bản ghi. d.Kết xuất bỏo cỏo - Trụng tin trong một bỏo cỏo được thu thập bằng cỏch tập hợp dữ liệu theo cỏc tiờu chớ do người sử dụng đặt ra. Bỏo cỏo thường được in ra hay hiển thị trờn màn hỡnh theo khuụn mẫu định sẵn. Cũng như cỏc biểu mẫu, cỏc bỏo cỏo cú thể xõy dựng dựa trờn cỏc truy vấn. 3. Củng cố: Cõu 1: Trong cỏc thao tỏc sau, thao tỏc nào là khai thỏc DL: A. Tỡm kiếm để sữa chữa B. Thay đổi nhỏ thụng tin của mụt bản ghi C. Sắp xếp cỏc bản ghi D. Tạo bảng 4. Dặn dò: + Trả lời cỏc cõu hỏi: 1à 5 trang 93
Tài liệu đính kèm: