I. MỤC TIấU
1. Kiến thức
- Xây dựng được CSDL quan hệ, tạo lập được các quan hệ của CSDL với CSDL nhằm khai thác cơ sở dữ liệu một cách tối ưu.
2. Kĩ năng.
- Nắm được khái niệm mô hỡnh dữ liệu quan hệ và cỏc CSDL quan hệ đặc trưng cơ bản của mô hỡnh này.
- Có sự liên hệ với các thao tác cụ thể ở chương II.
- Cú sự liờn hệ với cỏc thao tỏc cụ thể trỡnh bày ở chương II.
3. Thái độ
- Rèn luyện tính sáng tạo, kiên nhẫn và có ý thức tốt trong học lập trình.
II- CHUẨN BỊ CỦA GV & HS
1. GV : SGK+ Phương tiện dạy học+ phong máy chiếu .
2. HS : SGK+ Vở ghi + Đồ dùng học tập
Tiết 37 Đ 10: Cơ sở dữ liệu quan hệ *Kiểm tra sĩ số. Ngày soan: ..../ ...../ 2010 Lớp Ngày giảng Sĩ số Tên học sinh nghỉ học 12 A1 / /2010 / 12 A2 / /2010 / 12 A3 / /2010 / I. Mục TIấU 1. Kiến thức - Xây dựng được CSDL quan hệ, tạo lập được các quan hệ của CSDL với CSDL nhằm khai thác cơ sở dữ liệu một cách tối ưu. 2. Kĩ năng. - Nắm được khỏi niệm mụ hỡnh dữ liệu quan hệ và cỏc CSDL quan hệ đặc trưng cơ bản của mụ hỡnh này. - Cú sự liờn hệ với cỏc thao tỏc cụ thể ở chương II. - Cú sự liờn hệ với cỏc thao tỏc cụ thể trỡnh bày ở chương II. 3. Thái độ - Rèn luyện tính sáng tạo, kiên nhẫn và có ý thức tốt trong học lập trình. II- Chuẩn bị của GV & HS 1. GV : SGK+ Phương tiện dạy học+ phong máy chiếu . 2. HS : SGK+ Vở ghi + Đồ dùng học tập III. Tiến trình BÀI GIẢNG 1. Kiểm tra bài cũ. CMô hình cơ sở dữ liệu quan hệ là gỡ? đặc điểm? 2. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung Hoạt động 1: Cơ sở dữ liệu quan hệ: - Trong phần này GV nờn sử dụng mỏy chiếu để thể hiện cỏc bảng cũng như cỏc mối quan hệ giữa cỏc bảng trong bài toỏn quản lý thư viện để từ đú chỉ ra cho HS thấy tại sao chỳng ta phải liờn kết giữa cỏc bảng và tại sao chỳng ta phải tạo cỏc khúa cho cỏc bảng. C Trong hệ CSDL quan hệ cú những đặc trưng nào: - Như vậy trong cỏc thuộc tớnh của một bảng, ta quan tõm đến một tập thuộc tớnh (cú thể chỉ gồm một thuộc tớnh) vừa đủ để phõn biệt được cỏc bộ. Vừa đủ ở đõy được hiểu khụng cú một tập con nhỏ hơn trong tập thuộc tớnh đú cú tớnh chất phõn biệt được cỏc bộ trong bảng cỏc bộ trong bảng. Trong một bảng, tập thuộc tớnh được mụ tả ở trờn được gọi là khúa của một bảng. - Đọc, lắng nghe , lĩnh hội và ghi vở. - Đọc, quan sỏt, suy nghĩ và trả lời cõu hỏi. - Đọc, lắng nghe , lĩnh hội và ghi vở. - Quan sỏt vớ dụ và rỳt ra kết luận 1.Cơ sở dữ liệu quan hệ: a.Khỏi niệm: CSDL được xõy dựng trờn mụ hỡnh dữ liệu quan hệ gọi là CSDL quan hệ. Hệ QTCSDL dựng để tạo lập, cập nhật và khai thỏc CSDL quan hệ gọi là hệ QTCSDL quan hệ. Một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ cú những đặc trưng sau: - Mỗi quan hệ cú một tờn phõn biệt với tờn cỏc quan hệ khỏc. - Cỏc bộ là phõn biệt và thứ tự cỏc bộ khụng quan trọng. - Mỗi thuộc tớnh cú một tờn để phõn biệt, thứ tự cỏc thuộc tớnh khụng quan trọng. - Quan hệ khụng cú thuộc tớnh là đa trị hay phức hợp. a.Vớ dụ: ( vớ dụ trong SGK86 – 87) Hoạt động 1: Khúa và liờn kết giữa cỏc bảng: - Khi cỏc em gửi thư , cỏc em phải ghi đầy đủ địa chỉ của người gửi và địa chỉ người nhận, như vậy địa chỉ của người gửi và địa chỉ của người nhận chớnh là cỏc khúa: C Song nếu cỏc em khụng ghi 1 trong 2 địa chỉ thỡ điều gỡ sẽ xảy ra? - Đọc, lắng nghe , lĩnh hội và ghi vở. - Cú thể khụng ghi địa chỉ người gửi, nhưng bắt buộc phải ghi địa chỉ người nhận. Khúa: + Khúa của một bảng là một tập thuộc tớnh gồm một hay một số thuộc tớnh của bảng cú hai tớnh chất: + Khụng cú 2 bộ khỏc nhau trong bảng cú giỏ trị bằng nhau trờn khúa. Khụng cú tập con thực sự nào của tập thuộc tớnh này cú tớnh chất trờn. 3. Củng cố: - Nhắc lại khái niệm CSDL, các mối quan hệ thuộc tính của từng dạng CSDL - Thấy được bước đầu của việc lập khoá vàliên kết CSDL. 4. Dặn Dò: - Về nhà đọc tiếp phần khoá và liên kết đọc trước ví dụ trong sgk.
Tài liệu đính kèm: