Giáo án Ngữ văn 10 - Thực hành về nghĩa của từ trong sử dụng

Giáo án Ngữ văn 10 - Thực hành về nghĩa của từ trong sử dụng

A. PHẦN CHUẨN BỊ

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC

1. Kiến thức kĩ năng:

- Nâng cao nhận thức về nghĩa của từ trong sử dụng: hiện tượng chuyển nghĩa của từ, quan hệ giữa các từ đồng nghĩa.

2Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hành về từ ngữ

3. GDTTTC: Có ý thức và kĩ năng chuyển nghĩa từ, lựa chọn từ trong số từ đồng nghĩa để sử dụng thích hợp trong mỗi hoàn cảnh giao tiếp.

II. CÁCH THỨC TIẾN HÀNH

Trên cơ sở những bài tập, gợi ý, thảo luận, trả lời câu hỏi tìm ra cách giải bài.

III. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

- GV: SGK + SGV; Thiết kế bài soạn

- HS: SGK và chuẩn bị theo hướng dẫn của GV.

B. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

* ổn định tổ chức (1)

 

doc 4 trang Người đăng minh_thuy Lượt xem 3163Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn 10 - Thực hành về nghĩa của từ trong sử dụng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 11/10/2009 Ngày dạy: 14/ 10/ 2009
Tiết 28, tiếng việt	
Thực hành về nghĩa của từ trong sử dụng
A. Phần chuẩn bị
I. Mục tiêu bài học 
1. Kiến thức kĩ năng:
- Nâng cao nhận thức về nghĩa của từ trong sử dụng: hiện tượng chuyển nghĩa của từ, quan hệ giữa các từ đồng nghĩa. 
2Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hành về từ ngữ
3. GDTTTC: Có ý thức và kĩ năng chuyển nghĩa từ, lựa chọn từ trong số từ đồng nghĩa để sử dụng thích hợp trong mỗi hoàn cảnh giao tiếp.
II. Cách thức tiến hành 
Trên cơ sở những bài tập, gợi ý, thảo luận, trả lời câu hỏi tìm ra cách giải bài.
III. Phương tiện dạy học 
- GV: SGK + SGV; Thiết kế bài soạn
- HS: SGK và chuẩn bị theo hướng dẫn của GV.
B. TIấ́N TRÌNH DẠY HỌC
* ổn định tổ chức (1’)	
I. Kiểm tra bài cũ:(5’)
?Bằng kiờ́n thức đã học hãy so sánh từ nhiờ̀u nghĩa và từ đụ̀ng õm?
Đáp án: _ Sự giụ́ng nhau: Ở từ nhiờ̀u nghĩa và ở cả các từ đụ̀ng õm đờ̀u có hiợ̀n tượng cùng mụ̣t hình thức õm thanh nhưng nhiờ̀u nghĩa.
_ Sự khác nhau: Ở từ nhiờ̀u nghĩa các nghĩa có mụ́i quan hợ̀ với nhau, tạo nờn mụ̣t hợ̀ thụ́ng. Còn ở từ đụ̀ng õm các nghĩa của từ khụng có mụ́i quan hợ̀ nào cả.
II. Bài mới:
* Lời vào bài (1’)
Trong thực tờ́, ngụn ngữ của mụ̣t dõn tụ̣c bao giờ cũng có sụ́ lượng hữu hạn. Nhưng đờ̉ đáp ứng nhu cõ̀u biờ̉u hiợ̀n vụ hạn của đời sụ́ng bao giờ cũng có sự sáng tạo nờn từ mới. Mụ̣t trong những sự sáng tạo nờn từ mới là hiợ̀n tượng chuyờ̉n nghĩa của từ, từ nhiờ̀u nghĩa.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
HS đọc các yêu cầu làm bài tập trong SGK tr. 74 - 75 
Phân nhóm (4 nhóm): trao đổi – thảo luận – trình bày.
GV nhận xét và cho điểm những bài làm tốt.
GV: Nghĩa gụ́c có đõ̀u tiờn. Giua nghĩa gụ́c và hình thưc õm thanh của từ có mụ́i quan hợ̀ khụng lí do: khụng thờ̉ giải thích được vì sao lại dùng õm thanh đờ̉ biờ̉u hiợ̀n nghĩa đó
Trong trường hợp trờn từ “lá” được dùng với vơi những trường nghĩa khác nhau nhưng võ̃n có điờ̉m chung: Khi dùng với các nghĩa đó từ “lá” gọi tờn các vọ̃t khác nhau nhưng các vọ̃t đó đờ̀u có điờ̉m tương đụ̀ng: đờ̀u là những vọ̃t có hình dáng mỏng, dẹt như lá cõy.
? Tìm các từ có nghĩa gụ́c chỉ bụ̣ phọ̃n cơ thờ̉ người có thờ̉ chuyờ̉n nghĩa đờ̉ chỉ cả con người. Đặt cõu với mụ̃i từ đó?
HS thảo luọ̃n, đặt cõu
? Tìm các từ mà nghĩa gụ́c chỉ vị giác có khả năng chuyờ̉n nghĩa chỉ đặc điờ̉m õm thanh, chỉ tình cảm, cảm xúc. Hãy đặt cõu với mụ̃i từ đó
HS lṍy thờm ví dụ.
? Tìm từ đụ̀ng nghĩa với các từ “cọ̃y”. “chịu” trong cõu thơ:
Cọ̃y em .....
giải thích sự lụa chọn?
? Chọn các từ thích hợp điờ̀n vào chụ̃ trụ́ng?
? Phõn tích giá trị tu từ của các từ ngữ trong cõu thơ sau?
? Chọn các từ thích hợp vào chụ̃ trụ́ng?
Bài 1 – SGK (5’)
a. Trong câu thơ “Lá vàng trước gió sẽ đưa vèo” (Nguyễn Khuyến, Thu Điếu). 
Từ “lá” được dùng theo nghĩa gốc. Đó là chiếc lá đã nhuốm màu vàng đổi sắc, khẽ bay trước làn gió nhẹ của mùa thu. 
b. Các trường hợp chuyển nghĩa 
- Lá gan, lá phổi, lá mỡ, lá lách chỉ bộ phận riêng cơ thể người và động vật.
- Lá thư, lá đơn, lá thiếp, lá phiếu, lá bài chỉ hiện vật bằng giấy có nội dung khác nhau thể hiện tình cảm (lá thư) trên lĩnh vực quan hệ (lá thiếp), hành chính (lá phiếu), đánh bài (là bài).
- Lá cờ, lá buồm chỉ hiện vật, nghiêng về nghi lễ (lá cờ) phương tiện đi lại (lá buồm).
- Lá cót, lá chiếu, lá thuyền hiện vật sử dụng trong đời sống sinh hoạt.
- Lá tôn, lá đồng, lá vàng vật dụng bằng kim loại
- Cơ sở chuyển nghĩa của từ “lá” là dựa vào phương thức hoán dụ lấy tên gọi của đối tượng này để chỉ đối tượng khác.
Bài 2 – SGK (5’)
- Từ đầu:Năm cái đầu lố nhố từ trong bụi chui ra
- Từ chân:
Chúng nó chẳng còn mong được nữa. 
 Chặn bàn chân một dân tộc anh hùng.
- Từ tay: Anh ấy là một tay súng giỏi
- Miệng: Miệng kẻ sang có gang có thép 
- Tim: 
Chia nửa tim mình cho đất nước
 Đời thường rũ sạch những lo toan.
_ Trinh sát của ta đã tóm được mụ̣t cái lưỡi
_ Giăng _van _giăng là mụ̣t trái tim nhõn họ̃u
Bài 3 – SGK (6’)
- Từ ngọt: 
Rằng anh có vợ hay chưa
 Mà anh ăn nói gió đưa ngọt ngào?
- Từ cay Mình thật cay cú vì câu nói ấy
- Từ đắng Vị đắng của tình yêu 
Bài 4 – SGK (7’)
- Cậy - từ đồng nghĩa là “nhờ” chúng có sự giụ́ng nhau vờ̀ nghĩa : “ Bằng lời nói tác đụ̣ng đờ́n người khác với mong muụ́n họ giúp làm mụ̣t viợ̀c gì đó. Nhưng “ cọ̃y” khác nhờ ở nét nghĩa: dùng “cọ̃y” thờ̉ hiợ̀n niờ̀m tin vào sự sẵn sàng giúp đỡ, TK dùng “ cọ̃y” thờ̉ hiợ̀n sự trụng cọ̃y, tin tưởng
- Chịu lời nhận lời đờ̉ chỉ sự đụ̀ng ý chṍp thuọ̃n, tuy nhiờn sắc thái khác “ chịu” thuọ̃n theo lời người khác mà mình khụng thờ̉ ưng ý nhưng nờ̉ quá mà phải nhọ̃n
Tác giả dùng cậy có sức nặng của niềm tin hơn nhờ, cũng như chịu lời mà không phải là nhận lời. Mặt khác tạo cho người mình cậy phải giúp, phải chịu lời.
Bài 5 – SGK (7’)
- Dòng Từ đồng nghĩa là: Hàng, đoàn, lớp, toán, lũ, bọn
- Kết Hợp, đan, lồng, đơm... 
- Trăng vòng, lẵng 
- Dâng đưa, kính, tặng 
Nếu ta thay các từ đồng nghĩa vào thì cảm nhận câu thơ sẽ khác. 
Ngày ngày lớp người đi trong thương nhớ
Đan vòng hoa tặng bẩy chín mùa xuân 
Câu thơ mất đi tấm lòng trang nghiêm, thành kính.
Bài 6 – SGK (7’)
Nhật kí trong tù... một tấm lòng nhớ nước 
a. Phản ánh, thể hiện, bộc lộ
 Canh cánh, biểu hiện, biểu lộ
Anh ấy không... gì đến việc này
b. Dính dáng, dính dấp, quan hệ
 Liên hệ, liên can, liên luỵ
c. Việt Nam muốn làm.... Với tất cả các nước trên thế giới 
 Bầu bạn, bạn hữu, bạn, bạn bè.
III. Hướng dẫn học bài (2’)
1. Hướng dõ̃n họ bài cũ
 _Học và làm bài theo hướng dẫn
- Luyện đọc diễn cảm bài hát nói.
- Tìm đọc các bài thơ khác của Chu Mạnh Trinh.
2. Hướng dõ̃n chuõ̉n bị bài mới
 Chuẩn bị kiến thức ôn tập Văn học trung Đại Việt Nam

Tài liệu đính kèm:

  • docTie 28 Ngu van 11 CB.doc