Giáo án môn Vật lý 11 - Tiết 21, 20: Định luật ôm cho toàn mạch

Giáo án môn Vật lý 11 - Tiết 21, 20: Định luật ôm cho toàn mạch

I/ Mục tiêu:

1/ Kiến thức:

- Giải cc bi tĩan về dịng điện không đổi và nguồn điện .

- Vận dụng định luật Om toàn mạch

2/ Kỹ năng:

 - Giải được bài tóan về dịng điện không đổi bằng định luật Om toàn mạch .

II/ Chuẩn bị:

 GV: Nhắc học sinh ơn lại định luật Om cho toàn mạch .

 HS: Ơn lại định luật Om cho toàn mạch

IV/Tiến trình bài học:

 

doc 3 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1569Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Vật lý 11 - Tiết 21, 20: Định luật ôm cho toàn mạch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LÍ BÁM SÁT 21,22:
ĐỊNH LUẬT ƠM CHO TỊAN MẠCH
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức: 
Giải các bài tĩan về dịng điện khơng đổi và nguồn điện .
Vận dụng định luật Oâm toàn mạch 
2/ Kỹ năng:
 - Giải được bài tĩan về dịng điện khơng đổi bằng định luật Oâm toàn mạch .
II/ Chuẩn bị:
 GV: Nhắc học sinh ơn lại định luật Oâm cho toàn mạch .
 HS: Ơn lại định luật Oâm cho toàn mạch
IV/Tiến trình bài học:
HỌAT ĐỘNG CỦA GV
HỌAT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
TIẾT 1:
GV hướng dẫn HS giải một số bài tập SBT và SGK
Bài 9.3 SBT:
Yêu cầu học sinh đọc và tóm tắt đề .
Thảo luận phương pháp giải .
Cho HS làm bài tập theo nhóm.
Cho HS lên bảng làm .
Gọi nhóm khác nhận xét .
Nhận xét bài làm của HS 
Bài 9.4 SBT:
Yêu cầu học sinh đọc và tóm tắt đề 
Thảo luận phương pháp giải .
Cho HS làm bài tập theo nhóm.
Cho HS lên bảng làm .
Gọi nhóm khác nhận xét .
Nhận xét bài làm của HS 
Bài 9.5 SBT:
Yêu cầu học sinh đọc và tóm tắt đề 
Thảo luận phương pháp giải .
Cho HS làm bài tập theo nhóm.
Cho HS lên bảng làm .
Gọi nhóm khác nhận xét .
Nhận xét bài làm của HS
TIẾT 2 :
-Yêu cầu một học sinh tĩm tắt đầu bài.
-Bĩng đèn cĩ điện trở hay khơng ? Điện trở của nĩ được xác định bằng cách nào ?
-Nhận xét trả lời và nhận xét của học sinh.
-Cường độ dịng điện qua đèn được xác định bằng CT nào ?
-Nhận xét trả lời và nhận xét của học sinh.
-Căn cứ vào yếu tố nào để kết luận về độ sáng của đèn ?
-Nhận xét trả lời và nhận xét của học sinh.
-Cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi được xác định như thế nào ?
-Nhận xét trả lời và nhận xét của học sinh.
-Điện năng tiêu thụ ở mạch ngồi được tính bằng CT nào ?
-Nhận xét trả lời và nhận xét của học sinh.
-Điện năng mà nguồn sản ra được tính bằng CT nào ?
-Nhận xét trả lời và nhận xét của học sinh.
-Cơng suất và hiệu suất của nguồn được tính bằng CT nào ?
-Nhận xét trả lời và nhận xét của học sinh.
Trả lời các câu hỏi của giáo viên .
HS đọc và tóm tắt đề :
Tìm hiểu phương pháp giải .
HS giải bài tập theo nhóm .
HS lên bảng làm bài tập .
Nhận xét bài làm của bạn 
HS đọc và tóm tắt đề :
Tìm hiểu phương pháp giải .
Hs giải bài tập theo nhóm .
Hs lên bảng làm bài tập .
Nhận xét bài làm của bạn 
HS đọc và tóm tắt đề :
Tìm hiểu phương pháp giải .
HS giải bài tập theo nhóm .
HS lên bảng làm bài tập .
Nhận xét bài làm của bạn 
-Ghi đầu bài.
-Thảo luận và trả lời.
-
.
-Nhận xét câu trả lời của bạn.
-Thảo luận và trả lời.
-Nhận xét câu trả lời của bạn.
-Thảo luận và trả lời.
-Nhận xét câu trả lời của bạn.
-Thảo luận và trả lời.
-Nhận xét câu trả lời của bạn.
-Thảo luận và trả lời.
-Nhận xét câu trả lời của bạn.
Bài 9.3 SBT:
Bài 9.4 SBT:
Ta được hai phương trình :
Bài9.5SBT:
 Cho mạch điện gồm một pin cĩ sđđ 6 V, điện trở trong 1Ω nối với mạch ngồi gồm một bĩng đèn Đ, trên cĩ ghi 6V-6W nối tiếp với điện trở R = 5Ω.
a/ Tính cường độ dịng điện qua điện trở R.
b/ Bĩng đèn sáng như thế nào ?
c/ Tính cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi.
d/ Tính điện năng tiêu thụ ở mạch ngồi và điện năng mà nguồn sản ra trong 5 phút.
e/ Tính cơng suất và hiệu suất của nguồn.
Giải
a/ Điện trở của bĩng đèn là: 
Cường độ dịng điện chạy qua R là 
b/ Cường độ định mức qua đèn. 
Cđdđ qua đèn I < Id vậy đèn sáng yếu hơn bình thường.
c/ Cơng suất tiêu thụ ởmạch ngồi.
d/ Điện năng tiêu thụ trên mạch ngồi trong t = 5’
Điện năng mà nguồn sản ra trong t = 5’
e/ Cơng suất của nguồn.
Hiệu suất của nguồn.
IV/ Củng cố, dặn dò:
 -Yêu cầu HS về tham khảo thêm các BT về dịng điện khơng đổi và nguồn điện trong sách BT Vật Lý 11 cơ bản.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 21,22-11BSCB.doc