Giáo án môn Vật lý 11 - Phần hai: Quang Học

Giáo án môn Vật lý 11 - Phần hai: Quang Học

I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRONG CHƯƠNG

1. Định luật khúc xạ ánh sáng:

Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới.

Tia tới và tia khúc xạ nằm ở hai bên đường pháp tuyến tại điểm tới.

Tỉ số giữa sin góc tới và sin góc khúc xạ là hằng số:

(Hằng số n được gọi là chiết suất tỷ đối của môi trường khúc xạ đối với môi trường tới).

2. Chiết suất của một môi trường

- Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 đối với môi trường 1 bằng tỉ số giữa các tốc độ truyền ánh sáng v1 và v2 trong môi trường 1 và môi trường 2

 

doc 29 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1777Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Vật lý 11 - Phần hai: Quang Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần hai: Quang học
Chương VI. Khúc xạ ánh sáng
I. Hệ thống kiến thức trong chương
1. Định luật khúc xạ ánh sáng:
Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới.
Tia tới và tia khúc xạ nằm ở hai bên đường pháp tuyến tại điểm tới.
Tỉ số giữa sin góc tới và sin góc khúc xạ là hằng số:
(Hằng số n được gọi là chiết suất tỷ đối của môi trường khúc xạ đối với môi trường tới).
2. Chiết suất của một môi trường
- Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 đối với môi trường 1 bằng tỉ số giữa các tốc độ truyền ánh sáng v1 và v2 trong môi trường 1 và môi trường 2
n1 và n2 là các chiết suất ruyệt đối của môi trường 1 và môi trường 2.
- Công thức khúc xạ:
sini = nsinr ↔ n1sini = n2sinr.
3. Hiện tượng phản xạ toàn phần: 
Hiện tượng phản xạ toàn phần chỉ xảy ra trong trường hợp môi trường tới chiết quang hơn môi trường khúc xạ (n1 > n2) và góc tới lớn hơn một giá trị igh:
i > igh với sinigh = n2/n1
II. Câu hỏi và bài tập
44. Khúc xạ ánh sáng
6.1 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang nhiều so với môi trường chiết quang ít thì nhỏ hơn đơn vị.
B. Môi trường chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn đơn vị.
C. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng tỉ số chiết suất tuyệt đối n2 của môi trường 2 với chiết suất tuyệt đối n1 của môi trường 1.
D. Chiết suất tỉ đối của hai môi trường luôn lớn hơn đơn vị vì vận tốc ánh sáng trong chân không là vận tốc lớn nhất.
6.2 Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là:
A. n21 = n1/n2	B. n21 = n2/n1	C. n21 = n2 – n1	D. n12 = n1 – n2
6.3 Chọn câu trả lời đúng.
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.	B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.	D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
6.4 Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới
A. luôn lớn hơn 1.	B. luôn nhỏ hơn 1.
C. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.
D. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.
6.5 Chọn câu đúng nhất.
Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trường trong suốt n2 (với n2 > n1), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì
A. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường. 
B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2.
C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1.
D. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.
6.6 Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng
A. luôn lớn hơn 1.	B. luôn nhỏ hơn 1.	C. luôn bằng 1.	D. luôn lớn hơn 0.
6.7 Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo công thức
A. sini = n	B. sini = 1/n	C. tani = n	D. tani = 1/n
6.8 Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nước trong bể là 60 (cm), chiết suất của nước là 4/3. ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300 so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên mặt nước là 
A. 11,5 (cm)	B. 34,6 (cm)	C. 63,7 (cm)	D. 44,4 (cm)
6.9 Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nước trong bể là 60 (cm), chiết suất của nước là 4/3. ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300 so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là: 
A. 11,5 (cm)	B. 34,6 (cm)	C. 51,6 (cm)	D. 85,9 (cm)
6.10 Một điểm sáng S nằm trong chất lỏng (chiết suất n), cách mặt chất lỏng một khoảng 12 (cm), phát ra chùm sáng hẹp đến gặp mặt phân cách tại điểm I với góc tới rất nhỏ, tia ló truyền theo phương IR. Đặt mắt trên phương IR nhìn thấy ảnh ảo S’ của S dường như cách mặt chất lỏng một khoảng 10 (cm). Chiết suất của chất lỏng đó là
A. n = 1,12	B. n = 1,20	C. n = 1,33	D. n = 1,40
6.11 Cho chiết suất của nước n = 4/3. Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S mằn ở đáy một bể nước sâu 1,2 (m) theo phương gần vuông góc với mặt nước, thấy ảnh S’ nằm cách mặt nước một khoảng bằng
A. 1,5 (m)	B. 80 (cm)	C. 90 (cm)	D. 1 (m)
6.12 Một người nhìn hòn sỏi dưới đáy một bể nước thấy ảnh của nó dường như cách mặt nước một khoảng 1,2 (m), chiết suất của nước là n = 4/3. Độ sâu của bể là:
A. h = 90 (cm)	B. h = 10 (dm)	C. h = 15 (dm)	D. h = 1,8 (m)
6.13 Một người nhìn xuống đáy một chậu nước (n = 4/3). Chiều cao của lớp nước trong chậu là 20 (cm). Người đó thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một khoảng bằng
A. 10 (cm)	B. 15 (cm)	C. 20 (cm)	D. 25 (cm)
6.14 Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 450 khi đó tia ló khỏi bản sẽ
A. hợp với tia tới một góc 450.	B. vuông góc với tia tới.
C. song song với tia tới.	D. vuông góc với bản mặt song song.
6.15 Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 450 . Khoảng cách giữa giá của tia tới và tia ló là:
A. a = 6,16 (cm).	B. a = 4,15 (cm).	C. a = 3,25 (cm).	D. a = 2,86 (cm).
6.16 Một bản hai mặt song song có bề dày 6 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Điểm sáng S cách bản 20 (cm). ảnh S’ của S qua bản hai mặt song song cách S một khoảng
A. 1 (cm).	B. 2 (cm).	C. 3 (cm).	D. 4 (cm).
6.17 Một bản hai mặt song song có bề dày 6 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Điểm sáng S cách bản 20 (cm). ảnh S’ của S qua bản hai mặt song song cách bản hai mặt song song một khoảng
A. 10 (cm).	B. 14 (cm).	C. 18 (cm).	D. 22(cm).
45. Phản xạ toàn phần
6.18 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới.
B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chết quang hơn.
C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh.
D. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn.
6.19 Khi một chùm tia sáng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường thì
A. cường độ sáng của chùm khúc xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.
B. cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.
C. cường độ sáng của chùm khúc xạ bị triệt tiêu.
D. cả B và C đều đúng.
6.20 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn.
B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn.
C. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.
D. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của chùm sáng tới.
6.21 Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là:
A. igh = 41048’.	B. igh = 48035’.	C. igh = 62044’.	D. igh = 38026’.
6.22 Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là: 
A. i ≥ 62044’.	B. i < 62044’.	C. i < 41048’.	D. i < 48035’.
6.23 Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới:
A. i 420.	C. i > 490.	D. i > 430.
6.24 Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4 (cm). ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nước, cho OA = 6 (cm). Mắt đặt trong không khí sẽ thấy đầu A cách mặt nước một khoảng lớn nhất là:
A. OA’ = 3,64 (cm).	B. OA’ = 4,39 (cm).	C. OA’ = 6,00 (cm).	D. OA’ = 8,74 (cm).
6.25 Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4 (cm). ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nước, cho OA = 6 (cm). Mắt đặt trong không khí, chiều dài lớn nhất của OA để mắt không thấy đầu A là:
A. OA = 3,25 (cm).	B. OA = 3,53 (cm).	C. OA = 4,54 (cm).	D. OA = 5,37 (cm).
46. Bài tập về khúc xạ ánh sáng và phản xạ toàn phần
6.26 Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n = 4/3), độ cao mực nước h = 60 (cm). Bán kính r bé nhất của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài không khí là:
A. r = 49 (cm).	B. r = 53 (cm).	C. r = 55 (cm).	D. r = 51 (cm).
6.27 Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước ( n = 4/3) với góc tới là 450. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là:
A. D = 70032’.	B. D = 450.	C. D = 25032’.	D. D = 12058’.
6.28 Một chậu nước chứa một lớp nước dày 24 (cm), chiết suất của nước là n = 4/3. Mắt đặt trong không khí, nhìn gần như vuông góc với mặt nước sẽ thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một đoạn bằng
A. 6 (cm).	B. 8 (cm).	C. 18 (cm).	D. 23 (cm).
6.29* Một cái chậu đặt trên một mặt phẳng nằm ngang, chứa một lớp nước dày 20 (cm), chiết suất n = 4/3. Đáy chậu là một gương phẳng. Mắt M cách mặt nước 30 (cm), nhìn thẳng góc xuống đáy chậu. Khoảng cách từ ảnh của mắt tới mặt nước là:
A. 30 (cm).	B. 45 (cm).	C. 60 (cm).	D. 70 (cm).
Chương VII. Mắt và các dụng cụ quang học
I. Hệ thống kiến thức trong chương
1. Lăng kính
Các công thức của lăng kính:
Điều kiện để có tia ló 
Khi tia sáng có góc lệch cực tiểu: r’ = r = A/2; i’ = i = (Dm + A)/2
2. Thấu kính
Độ tụ của thấu kính: 
Công thức thấu kính: 
Số phóng đại: 
3. Mắt
Hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là thấu kính mắt và võng mạc.
Điều kiện để mắt nhìn rõ vật là vật nằm trong giới hạn thấy rõ của mắt và mắt nhìn vật dưới góc trông α ≥ αmin (năng suất phân li)
4. Kính lúp
Số bội giác: 
+ Khi ngắm chừng ở điểm cực cận: Gc = kc
+ Khi ngắm chừng ở vô cực: G∞ = Đ/f (không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt)
5. Kính hiển vi
Số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực: 
G∞ = k1.G2∞
(với k1 là số phóng đại của ảnh A1B1 qua vật kính, G2∞ là số bội giác của thị kính
 (với δ là độ dài quang học của kính hiển vi)
6. Kính thiên văn
Kính thiên văn khúc xạ gồm vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn và thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ.
Kính thiên văn phản xạ gồm gương lõm có tiêu cự lớn và thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ.
Ngắm chừng là quan sát và điều chỉnh khoảng cách qiữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng thấy rõ của mắt.
Số bội giác khi ngắm chứng ở vô cực: 
II. Câu hỏi và bài tập
47. Lăng kính
7.1 Một lăng kính bằng thuỷ tinh chiết suất n, góc chiết quang A. Tia sáng tới một mặt bên có thể ló ra khỏi mặt bên thứ hai khi
A. góc chiết quang A có giá trị bất kỳ.	B. góc chiết quang A nhỏ hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.
C. góc chiết quang A là góc vuông.	D. góc chiết quang A lớn hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.
7.2 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ có giá trị bé nhất.
B. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ... cuỷa ngửụứi naứy (ủeo saựt maột )laứ
	A. + 2dp. 	B. + 2,5 dp. 	C. – 3 dp. 	D. – 2dp. 
10.17. Moọt ngửụứi caọn thũ coự khoaỷng nhỡn roừ tửứ 12,5 cm ủeỏn 50 cm. Khi ủeo maột kớnh chửừa taọt cuỷa maột, ngửụứi naứy nhỡn roừ ủửụùc caực vaọt ủaởt gaàn maột nhaỏt laứ
	A. 16,7 cm. 	B. 22,5 cm. 	C. 17,5 cm. 	D. 15 cm.
10.18. Moọt ngửụứi caọn thũ coự khoaỷng nhỡn roừ tửứ 15,5 cm ủeỏn 50 cm. Ngửụứi naứy ủeo maột kớnh coự ủoọ tuù – 1 dp. Mieàn nhỡn roừ khi ủeo kớnh cuỷa ngửụứi naứy laứ
	A. 13,3 cm ủeỏn 75 cm.	B. 1,5 cm ủeỏn 125 cm.
	C. 14,3 cm ủeỏn 100 cm.	D. 17 cm ủeỏn 2 m.
10.19. Phaựt bieồu naứo sau ủaõy veà ủaởc ủieồm caỏu taùo cuỷa maột laứ ủuựng?
	A. ẹoọ cong thuyỷ tinh theồ khoõng theồ thay ủoồi.
	B. Khoaỷng caựch tửứ quang taõm thuyỷ tinh theồ ủeỏn voừng maùc luoõn thay ủoồi.
	C. ẹoọ cong thuyỷ tinh theồ vaứ khoaỷng caựch tửứ quang taõm thuyỷ tinh theồ ủeỏn voừng maùc ủeàu coự theồ thay ủoồi.
	D. ẹoọ cong thuyỷ tinh theồ coự theồ thay ủoồi nhửng khoaỷng caựch tửứ quang taõm thuyỷ tinh theồ ủeỏn voừng maùc luoõn khoõng ủoồi.
10.20. Moọt ngửụứi caọn coự ủieồm cửùc caọn caựch maột 15 cm. Ngửụứi aỏy muoỏn ủoùc saựch caựch maột 25 cm thỡ phaỷi ủeo saựt caựch maột 25 cm thỡ phaỷi ủeo saựt maột moọt kớnh coự ủoọ tuù bao nhieõu ?
	A. – 2,66 dp. 	B. – 4 dp.	C. – 6,6 dp.	D. 4 dp.
10.21. Moọt ngửụứi vieón thũ nhỡn roừ vaọt tửứ khoaỷng caựch d1 = 1/3 m khi khoõng duứng kớnh, nhỡn roừ vaọt tửứ khoaỷng caựch d2 = ẳ m. Kớnh cuỷa ngửụứi ủoự coự ủoọ tuù laứ.
	A. D = 0,5 dp.	B. D = 1 dp.	C. D = 0,75 dp.	D. D = 2 dp.
10.22. Moọt ngửụứi caọn thũ khoõng duứng kớnh, nhỡn roừ vaọt tửứ khoaỷng caựch d1 = 1/6 m, khi duứng kớnh nhỡn roừ vaọt tửứ khoaỷng caựch d2 = ẳ m. Kớnh cuỷa ngửụứi ủoự coự ủoọ tuù laứ
	A. D = - 3 dp. 	B. D = 2 dp.	C. D = - 2 dp.	D. D = 3 dp.
10.23. Moọt ngửụứi maột caọn thũ coự cửùc caọn caựch maột 11 cm vaứ cửùc vieón caựch maột 51 cm. Kớnh ủeo caựch maột 1 cm. ẹeồ sửỷa taọt caọn thũ maột phaỷi ủeo kớnh gỡ, coự ủoọ tuù baống bao nhieõu?
	A. Kớnh phaõn kỡ, ủoọ tuù – 1 dp.	B. Kớnh phaõn kỡ, ủoọ tuù – 2 dp.
	C. Kớnh hoọi tuù, ủoọ tuù 1 dp.	D. Kớnh hoọi tuù, ủoọ tuù 2 dp.
10.24. Moọt ngửụứi maột vieón thũ coự cửùc caọn caựch maột 100 cm. ẹeồ ủoùc ủửụùc trang saựch caựch maột 20 cm, ngửụứi ủoự phaỷi mang kớnh loaùi gỡ coự tieõu cửù baống bao nhieõu?
	A. Kớnh phaõn kỡ, f = - 25 cm.	B. Kớnh phaõn kỡ, f = - 50 cm.
	C. Kớnh hoọi tuù, f = 25 cm.	D. Kớnh hoọi tuù, f = 50 cm.
Chuỷ ủeà 3: KÍNH LUÙP
10.25. Phaựt bieồu naứo sau ủaõy veà kớnh luựp laứ khoõng ủuựng?
	A. Kớnh luựp laứ duùng cuù quang hoùc boồ trụù cho maột laứm taờng goực troõng ủeồ quan saựt caực vaọt nhoỷ.
	B. vaọt caàn quan saựt ủaởt trửụực thaỏu kớnh hoọi tuù (kớnh luựp) cho aỷnh lụựn hụn vaọt.
	C. Kớnh luựp ủụn giaỷn laứ moọt thaỏu kớnh hoọi tuù coự tieõu cửù ngaộn.
	D. Kớnh luựp coự taực duùng laứm taờng goực troõng aỷnh baống caựch taùo ra moọt aỷnh aỷo lụựn hụn vaọt vaứ naốm trong giụựi haùn nhỡn roừ cuỷa maột.
10.26. Cho moọt kớnh luựp coự ủoọ tuù D = + 20 dp. Moọt ngửụứi maột toỏt coự khoaỷng nhỡn roừ (25 cm ). ẹoọ boọi giaực cuỷa kớnh khi ngửụứi naứy ngaộm chửứng khoõng ủieàu tieỏt laứ 
	A. 4. 	B. 5. 	C. 6. 	D.5,5.
10.27. Cho moọt kớnh luựp coự ủoọ tuù D = + 20 dp. Moọt ngửụứi maột toỏt coự khoaỷng nhỡn roừ (25 cm ). ẹoọ boọi giaực cuỷa kớnh khi ngửụứi naứy ngaộm chửứng ụỷ ủieồm cửùc caọn laứ
	A. 6,5. 	B. 4. 	C. 5. 	D. 6.
10.28. Cho moọt kớnh luựp coự ủoọ tuù D = + 20 dp. Moọt ngửụứi maột toỏt coự khoaỷng nhỡn roừ (25 cm ). Kớnh luựp ủeồ caựch maột 10 cm vaứ maột ngaộm chửứng ụỷ ủieồm caựch maột 50 cm. ẹoọ boọi giaực cuỷa kớnh luựp ủoự laứ
	A. 5,50 	B. 4,58. 	C. 5,25. 	D. 4,25.
10.29. Cho moọt kớnh luựp coự ủoọ tuù D = + 8dp. Maột moọt ngửụứi coự khoaỷng nhỡn roừ (10 cm ). ẹoọ boọi giaực cuỷa kớnh khi ngửụứi naứy ngaộm chửứng ụỷ ủieồm cửùc caọn laứ
	A. 2,4. 	B. 3,2. 	C. 1,8. 	D. 1,5.
10.30. Cho moọt kớnh luựp coự ủoọ tuù D = + 8dp. Maột moọt ngửụứi coự khoaỷng nhỡn roừ (10 cm ). ẹoọ boọi giaực cuỷa kớnh khi maột ngửụứi quan saựt ụỷ tieõu ủieồm aỷnh cuỷa kớnh luựp laứ
	A. 0,8. 	B. 1,2. 	C. 1,8. 	D. 1,5.
10.31. Kớnh luựp coự tieõu cửù f = 5cm. ẹoọ boọi giaực cuỷa kớnh luựp ủoỏi vụựi ngửụứi maột bỡnh thửụứng ủaởt saựt thaỏu kớnh khi ngaộm chửứng ụỷ ủieồm cửùc caọn vaứ ụỷ ủieồm cửùc vieón laứ
	A. GV = - 4; GC = - 5. 	B. GV = - 5; GC = - 6.
	C. GC = 6; GV = 5.	D. GV = 4; GC = 5.
10.32. Moọt kớnh luựp coự ủoọ tuù D = 20 dp. Vụựi khoaỷng nhỡn roừ ngaộn nhaỏt ẹ = 30 cm, kớnh naứy coự ủoọ boọi giaực laứ bao nhieõu?
	A. G = 1,8.	B. G = 2,25.	C. G = 4.	D. G = 6.
10.33. Moọt ngửụứi ủaởt maột caựch kớnh luựp coự tieõu cửù f moọt khoaỷng l ủeồ quan saựt vaọt nhoỷ. ẹeồ ủoọ boọi giaực cuỷa thaỏu kớnh khoõng phuù thuoọc vaứo caựch ngaộm chửứng, thỡ l coự giaự trũ laứ
	A. l = OCC.	B. l = OCV.	C. l = f.	D. l = ẹ = 25 cm.
10.34. Moọt thaỏu kớnh hoọi tuù coự tieõu cửù f = 5 cm duứng laứm kớnh luựp. ẹoọ boọi giaực cuỷa kớnh luựp naứy ủoỏi vụựi ngửụứi maột bỡnh thửụứng ủaởt saựt thaỏu kớnh ngaộm chửứng ụỷ voõ cửùc vaứ ụỷ ủieồm cửùc caọn laứ
	A. G = - 4 vaứ G = -5.	B. G = -5 vaứ G = -6.
	C. G = 5 vaứ G = 6.	D. G = 4 vaứ G = 5.
Chuỷ ủeà 4: KÍNH HIEÅN VI
10.35. ẹoọ boọi gaực thu ủửụùc vụựi kớnh luựp hoaởc kớnh hieồn vi phuù thuoọc khoaỷng thaỏy roừ ngaộn nhaỏt ẹ cuỷa ngửụứi quan saựt, coứn vụựi kớnh thieõn vaờn hoaởc oỏng nhoứm thỡ khoõng phuù thuoọc vaứo ẹ vỡ
	A. Vaọt quan saựt ụỷ raỏt xa, coi nhử xa voõ cuứng.
	B. Coõng thuực laọp ủửụùc cho trửụứng hụùp aỷnh cuoỏi cuứng ụỷ xa voõ cuứng.
	C. Coõng thửực veà ủoọ boọi giaực thu ủửụùc vụựi kớnh thieõn vaờn chổ laứ gaàn ủuựng.
	D. ẹoự laứ tớnh chaỏt ủaởc bieọt cuỷa caực kớnh nhỡn xa.
10.36. ẹoọ boọi giaực thu ủửụùc vụựi kớnh hieồn vi toỏt, loaùi ủaột tieàn coự theồ thay ủoồi ủửụùc trong phaùm vi roọng laứ nhụứ
	A. Vaọt kớnh coự tieõu cửù thay ủoồi ủửụùc.
	B. Thũ kớnh coự tieõu cửù thay ủoồi ủửụùc.
	C. ẹoọ daứi quang hoùc coự theồ thay ủoồi ủửụùc.
	D. Coự nhieàu vaọt kớnh vaứ thũ kớnh khaực nhau.
10.37. Ngửụứi maột toỏt coự khoaỷng nhỡn roừ (24cm) quan saựt vaọt nhoỷ qua KHV coự vaọt kớnh tieõu cửù f = 1 cm vaứ thũ kớnh coự tieõu cửù f2 = 5 m. Khoaỷng caựch hai kớnh l = O1O2 = 20 cm. ẹoọ boọi giaực cuỷa KHV trong trửụứng hụùp ngaộm chửứng ụỷ ủieồm cửùc caọn laứ
	A. 75,4. 	B. 86,2. 	C. 82,6.	D.88,7.
10.38. Phaựt bieồu naứo sau ủaõy veà vaọt kớnh vaứ thũ kớnh cuỷa kớnh hieồn vi laứ ủuựng?
	A. Vaọt kớnh laứ thaỏu kớnh phaõn kỡ coự tieõu cửù raỏt ngaộn vaứ thũ kớnh laứ thaỏu kớnh hoọi tuù coự tieõu cửù ngaộn.
	B. Vaọt kớnh laứ thaỏu kớnh hoọi tuù coự tieõu cửù raỏt ngaộn vaứ thũ kớnh laứ thaỏu kớnh hoọi tuù coự tieõu cửù ngaộn.
	C. Vaọt kớnh laứ thaỏu kớnh hoọi tuù coự tieõu cửù daứi vaứ thũ kớnh laứ thaỏu kớnh phaõn kỡ coự tieõu cửù raỏt ngaộn.
	D. Vaọt kớnh laứ thaỏu kớnh phaõn kỡ coự tieõu cửù daứi vaứ thũ kớnh laứ thaỏu kớnh hoọi tuù coự tieõu cửù ngaộn.
10.39. ẹoọ boọi giaực cuỷa kớnh hieồn vi 
	A. Tổ leọ thuaọn vụựi tieõu cửù cuỷa vaọt kớnh vaứ thũ kớnh.
	B. Tổ leọ thuaọn vụựi tieõu cửù cuỷa vaọt kớnh vaứ tổ leọ nghũch vụựi tieõu cửù cuỷa thũ kớnh.
	C. Tổ leọ nghũch vụựi tieõu cửù cuỷa vaọt kớnh vaứ tổ leọ thuaọn vụựi tieõu cửù cuỷa thũ kớnh.
	D. Tổ leọ nghũch vụựi tieõu cửù cuỷa vaọt kớnh vaứ thũ kớnh.
10.40. ẹoọ phoựng ủaùi cuỷa vaọt kớnh cuỷa kớnh hieồn vi vụựi ủoọ daứi quang hoùc baống K1 = 30. Neỏu tieõu cửù cuỷa thũ kớnh f2=2 cm vaứ khoaỷng nhỡn roừ ngaộn nhaỏt ẹ = 30 cm thỡ ủoọ boọi giaực cuỷa kớnh hieồn vi ủoự laứ
	A. G = 75. 	B. G = 180. 	C. G = 450. 	D. G = 900
10. 41. Moọt kớnh hieồn vi goàm vaọt kớnh coự tieõu cửù 0,5 cm vaứ thũ kớnh coự tieõu cửù 2 cm; khoaỷng caựch vaọt kớnh vaứ thũ kớnh laứ 12,5cm. ẹeồ coự aỷnh ụỷ voõ cửùc thỡ ủoọ boọi giaực cuỷa kớnh hieồn vi laứ
	A. G = 200. 	B. G = 350. 	C. G = 250.	D. G = 175.
10.42. Moọt kớnh hieồn vi goàm vaọt kớnh coự tieõu cửù 6 mm vaứ thũ kớnh coự tieõu cửù 25mm. Moọt vaọt AB caựch vaọt kớnh 6,2 mm ủaởt vuoõng goực vụựi truùc chớnh, ủieàu chổnh kớnh ủeồ ngaộm chửứng ụỷ voõ cửùc. Khoaỷng caựch giửừa vaọt kớnh vaứ thũ kớnh trong trửụứng hụùp naứy laứ
	A. L = 211 mm.	B. L = 192 mm.	C. L = 161 mm.	D. L = 152 mm.
10.43. Moọt Kớnh hieồn vi goàm vaọt kớnh coự tieõu cửù 5 mm vaứ thũ kớnh coự tieõu cửù 20 mm. Vaọt AB caựch vaọt kớnh 5,2 mm. Vũ trớ aỷnh cuỷa vaọt cho bụỷi vaọt kớnh laứ 	
	A. 6,67 cm. 	B. 13 cm. 	C. 19,67 cm. 	D. 25 cm.
10.44. Moọt kớnh hieồn vi goàm vaọt kớnh coự tieõu cửù 5 mm. Vaọt AB ủaởt caựch vaọt kớnh 5,2 mm. ẹoọ phoựng ủaùi aỷnh qua vaọt kớnh cuỷa kớnh hieồn vi laứ
	A. 15. 	B. 20. 	C. 25. 	D. 40.
10.45. Moọt kớnh hieồn vi goàm vaọt kớnh coự tieõu cửù 5 mm vaứ thũ kớnh coự tieõu cửù 20 mm. Vaọt AB caựch vaọt kớnh 5,2 mm. Maột ủaởt saựt thũ kớnh, phaỷi ủieàu chổnh khoaỷng caựch giửừa vaọt kớnh vaứ thũ kớnh baống bao nhieõu ủeồ aỷnh qua thũ kớnh laứ aỷo caựch thũ kớnh 25 cm?
	A. L = 11,5 cm.	B. L = 13 cm.	C. 14,1 cm.	D. L = 26 cm.
Chuỷ ủeà 5: KÍNH THIEÂN VAấN
10.46. ẹoọ boọi giaực cuỷa kớnh thieõn vaờn
	A. Tổ leọ thuaọn vụựi tieõu cửù cuỷa vaọt kớnh vaứ tổ leọ nghũch vụựi tieõu cửù cuỷa thũ kớnh.
	B. Tổ leọ nghũch vụựi tớch caực tieõu cửù cuỷa vaọt kớnh tieõu cửù cuỷa thũ kớnh.
	C. Tổ leọ nghũch vụựi tieõu cửù cuỷa vaọt kớnh vaứ tổ leọ thuaọn vụựi tieõu cửù cuỷa thũ kớnh.
	D. Tổ leọ thuaọn vụựi caỷ hai tieõu cửù cuỷa vaọt kớnh vaứ thũ kớnh.
10.47. Phaựt bieồu naứo sau ủaõy veà kớnh thieõn vaờn (KTV) laứ khoõng ủuựng?
	A. KTV laứ duùng cuù quang hoùc boồ trụù cho maột laứm taờng goực troõng aỷnh cuỷa nhửừng vaọt ụỷ raỏt xa.
	B. Khoaỷng caựch l giửừa vaọt kớnh vaứ thũ kớnh (cuỷa KTV) khoõng ủoồi vaứ ta ủũnh nghúa ủoọ daứi quang hoùc: 
	C. Kớnh thieõn vaờn cho aỷnh aỷo ngửụùc chieàu vụựi vaọt vụựi ủoọ boọi giaực toồng quaựt: G = .
	D. Trửụứng hụùp ủaởc bieọt ngaộm chửứng ụỷ voõ cửùc, ủoọ boọi giaực KTV tớnh theo coõng thửực G = .
10. 48. Moọt kớnh thieõn vaờn coự tieõu cửù vaọt kớnh f1 = 120 cm vaứ tieõu cửù thũ kớnh f2=5 cm. Khoaỷng caựch giửừa hai kớnh khi ngửụựi maột toỏt quan saựt Maởt Traờng trong traùng thaựi khoõng ủieàu tieỏt vaứ ủoọ boọi giaực khi ủoự laứ
	A. 125 cm; 24.	B. 115cm; 20.	C. 124 cm; 30.	D. 120 cm; 25.
10.49. Moọt thaỏu kớnh thieõn vaờn coự khoaỷng caựch giửừa vaọt kớnh vaứ thũ kớnh baống 76 cm, khi kớnh ủoự ủửụùc ủieàu chổnh ủeồ nhỡn vaọt ụỷ xa voõ cửùc. Neỏu keựo daứi khoaỷng caựch giửừa vaọt kớnh vaứ thũ kớnh theõm 1 cm thỡ aỷnh cuỷa vaọt trụỷ thaứnh aỷnh thaọt caựch thũ kớnh 6 cm. Tieõu cửù f1 cuỷa thũ kớnh coự giaự trũ laứ 
	A. f1 = 2 cm; f2 = 74 cm.	B. f1 = -3 cm; f2 = 79 cm.
	C. f1 = -2 cm; f2 = 78 cm.	D. f1 = 3 cm; f2 = 73 cm.
10.50. Moọt kớnh thieõn vaờn coự khoaỷng caựch giửừa vaọt kớnh vaứ thũ kớnh baống 55 cm, ủoọ boọi giaực khi ngaộm chửứng ụỷ voõ cửùc laứ = 10. Moọt ngửụứi maột caọn thũ coự cửùc vieón caựch maột 20 cm ủaởt taùi tieõu ủieồm aỷnh cuỷa thũ kớnh nhỡn roừ vaọt ụỷ voõ cửùc, caàn dũch thũ kớnh bao nhieõu theo chieàu naứo?
	A. Dũch thũ kớnh ra xa vaọt kớnh 3,75 cm.
	B. Dũch thũ kớnh ra xa vaọt kớnh 1,25 cm.
	C. Dũch thũ kớnh laùi gaàn vaọt kớnh 3,75 cm.
	D. Dũch thũ kớnh laùi gaàn vaọt kớnh 1,25 cm.

Tài liệu đính kèm:

  • docTrac nghiem 11.doc