Giáo án môn Toán học 11 - Chương 3: Vectơ trong không gian - Quan hệ vuông góc trong không gian

Giáo án môn Toán học 11 - Chương 3: Vectơ trong không gian - Quan hệ vuông góc trong không gian

§1. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN

I. Mục tiêu:

* Kiến thức: Biết định nghĩa vectơ và các phép toán về vectơ trong không gian.

* Kĩ năng: Xác định được vectơ, tìm được vectơ tổng.

* Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính toán.

II. Phương pháp:

Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhóm.

III. Chuẩn bị:

- Gv: Chuẩn bị bảng phụ, thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác.

- Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình.

IV. Tiến trình bài học:

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ: (5/) Nêu lại định nghĩa vectơ đã học ở lớp 10.

Ngoài vectơ chỉ rỏ điểm đầu và điểm cuối ta còn gặp những vectơ nào?

3. Bài mới:

 

doc 29 trang Người đăng ngohau89 Lượt xem 1497Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán học 11 - Chương 3: Vectơ trong không gian - Quan hệ vuông góc trong không gian", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23	Ngày soạn:01-02-2009
Tiết 28
§1. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Biết định nghĩa vectơ và các phép toán về vectơ trong không gian.
* Kĩ năng: Xác định được vectơ, tìm được vectơ tổng.
* Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính toán.
II. Phương pháp: 
Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhóm.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Chuẩn bị bảng phụ, thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác.
- Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình.
IV. Tiến trình bài học:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: (5/) Nêu lại định nghĩa vectơ đã học ở lớp 10.
Ngoài vectơ chỉ rỏ điểm đầu và điểm cuối ta còn gặp những vectơ nào?
Bài mới:
Hoạt động 1: Định nghĩa (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Nghe câu hỏi.
- Trả lời: 
- Ghi nhận kiến thức.
- Đọc vẽ hình D1.
-Trả lời:Vectơ có điểm đầu là A:.Cácvectơ không đồng phẳng.
- Vẽ hình hộp D2.
Trả lời:
- Ghi nhận kiến thức.
-Cho đoạn thẳng AB trong kg. Nếu chọn điểm đầu là A, điểm cuối là B ta có một vectơ. Vectơ đó được kí hiệu ntn?.
- Nêu định nghĩa sgk.
-Yêu cầu Hs đọc D1 và trả lời.
- Nhận xét.
-Yêu cầu Hs đọc D2 và trả lời.
- Nhận xét.
Vectơ trong không gian là một đoạn thẳng có hướng.
Vectơ có điểm đầu là A, điểm cuối là B kí hiệu là: .
Vectơ còn được kí hiệu là:, 
Hoạt động 2: Phép cộng và phép trừ vectơ trong kg. (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đọc và nghiên cứu ví dụ 1.
- Ghi nhận cách chứng minh.
- Đọc D3.
- Trả lời:
- Ghi nhận kiến thức.
-Yêu cầu Hs đọc và nghiên cứu ví dụ 1 sgk.
- Hướng dẫn chứng minh.
- Yêu cầu Hs đọc D3.
- Gọi Hs tính.
Hướng dẫn chứng minh.
Nhận xét.
Nêu quy tắc hình hộp (sgk)
Quy tắc hình hộp (H3.3)
Hoạt động 3: Phép nhân vectơ với một số (13/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đọc, nghiên cứu ví dụ 2 sgk.
- Theo dõi cách hướng dẫn chứng minh.
- Nghiên cứu D4.
- Thảo luận nhóm.
- Trả lời:
· cùng hướng và có độ dài gấp 2 lần độ dài .
· ngược hướng và có độ dài gấp 3 lần độ dài .
Lấy điểm O bất kì trong kg, vẽ . Ta có:
-Yêu cầu Hs đọc, nghiên cứu ví dụ 2 sgk.
- Hướng dẫn chứng minh.
- Yêu cầu Hs nghiên cứu D4.
Cho Hs thảo luận nhóm.
- Gọi Hs đại diện trả lời.
- Nhận xét cách giải của Hs.
Trong kg, tích của với một số k (k¹0) là được định nghĩa tương tự như trong mp và có các tính chất giống như các tính chất đã được xét trong mp.
4. Củng cố (5/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
Nhắc lại:
- Định nghĩa vectơ trong kg.
- Quy tắc hình hộp.
Yêu cầu Hs nhắc lại:
- Định nghĩa vectơ trong kg.
- Nêu lại quy tắc hình hộp.
- Định nghĩa vectơ trong kg.
- Quy tắc hình hộp.
5. Dặn dò: (2/) Hs về học bài và xem tiếp bài học.
6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
Tuần 24	Ngày soạn:07-02-2009
Tiết 29
§1. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN (tt)
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Biết được khái niệm về sự đồng phẳng của 3 vectơ và điều kiện để 3 vectơ đồng phẳng
* Kĩ năng: Hiểu và chứng minh được 3 vectơ đồng phẳng, biểu thị được vectơ thông qua các vectơ khác.
* Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận tróng tính toán.
II. Phương pháp: 
Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhóm.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Chuẩn bị bảng phụ, thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác.
- Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình.
IV. Tiến trình bài học:
 1. Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: (5/) – Nêu lại định nghĩa vectơ trong kg.
- Nêu lại quy tắc hình hộp.
Bài mới:
Hoạt động 1: Khái niệm về sự đồng phẳng của 3 vectơ trong kg. (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đọc khái niệm về sự đồng phẳng của 3 vectơ trong kg.
- Ba vectơ không cùng nằm trong một mp thì 3 vectơ đó không đồng phẳng.
- Ba vectơ cùng nằm trong một mp.
- Yêu cầu Hs đọc khái niệm về sự đồng phẳng của 3 vectơ trong kg.
- Ba vectơ ntn thì không đồng phẳng?.
- Ba vectơ ntn thì đồng phẳng?.
Khái niệm về sự đồng phẳng của 3 vectơ trong không gian: sgk.
(H3.5)
Hoạt động 2: Định nghĩa (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Nghe, ghi nhận kiến thức.
- Đọc ví dụ 3 sgk.
- Theo dõi Gv hướng dẫn.
- Đọc D5.
- Vẽ hình.
- Trả lời: 
· có giá song song (AFC)
· có giá song song (AFC)
· có giá nằm trong (AFC).
Nên đồng phẳng.
- Nêu định nghĩa sgk.
- Yêu cầu Hs đọc ví dụ 3 sgk.
- Hướng dẫn chứng minh.
- Yêu cầu Hs đọc D5.
- Gọi Hs vẽ hình.
- Gọi Hs khác trả lời.
- Nhận xét.
Trong không gian 3 vectơ được gọi là đồng phẳng nếu các giá của chúng cùng song song với một mặt phẳng.
(H3.6)
Hoạt động 3: Điều kiện để 3 vectơ đồng phẳng (13/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Ghi nhận kiến thức.
- Đọc và trả lời D6.
Ta dựng và . Theo quy tắc trừ hai vectơ ta tìm được 
GT: Vì nên theo Đl1 ta có đồng phẳng.
- Đọc, thảo luận và trả lời D7.
Ta có và giả sử p ¹ 0 ta có viết :
Theo Đl1 đồng phẳng.
- Đọc ví dụ 4 sgk.
- Theo dõi Gv hướng dẫn .
- Ghi nhận kiến thức.
- Đọc ví dụ 5
- Theo dõi Gv hướng dẫn.
Ghi nhận kiến thức.
- Nêu định lí 1 sgk.
- Yêu cầu Hs đọc và trả lời D6.
Hướng dẫn: phân tích dạng 
- Nhận xét.
- Yêu cầu Hs đọc, thảo luận và trả lời D7.
Hướng dẫn làm tương tự như trên.
- Yêu cầu Hs đọc ví dụ 4 sgk.
- Hướng dẫn cách chứng minh.
- Nêu định lí 2.
- Yêu cầu Hs đọc ví dụ 5 sgk.
- Hướng dẫn chứng minh.
Định lí 1:
Trong kg cho 2 vectơ không cùng phương và . Khi đó 3 vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi có cặp số m, n sao cho . Ngoài ra cặp số m, n duy nhất.
Định lí 2: (H3.9)
Trong kg cho 3 vectơ không đồng phẳng . Khi đó với mọi vectơ ta đều tìm được một bộ ba số m, n, p sao cho . Ngoài ra bộ ba số m, n, p là duy nhất.
4. Củng cố (5/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
Nhắc lại:
- Ba vectơ ntn thì đgl đồng phẳng?
- Điều kiện nào để 3 vectơ đồng phẳng?.
- Để biểu thị một vectơ theo 3 vectơ không đồng phẳng ta làm ntn?.
Yêu cầu Hs nhắc lại:
- Ba vectơ ntn thì đgl đồng phẳng?
- Điều kiện nào để 3 vectơ đồng phẳng?.
- Để biểu thị một vectơ theo 3 vectơ không đồng phẳng ta làm ntn?.
- Ba vectơ ntn thì đgl đồng phẳng?
- Điều kiện nào để 3 vectơ đồng phẳng?.
- Để biểu thị một vectơ theo 3 vectơ không đồng phẳng ta làm ntn?.
5. Dặn dò: (2/) Hs về học bài, làm bài tâp sgk và xem tiếp bài mới.
6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
Tuần 25	Ngày soạn:12-02-2009
Tiết 30
§2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hs nắm được tích vô hướng của hai vectơ và vectơ chỉ phương của đường thẳng.
* Kĩ năng: Xác định được góc giữa hai đường thẳng và tính được tích vô hướng của hai vectơ.
* Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩ thận trong tính toán.
II. Phương pháp: 
Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận nhóm.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Chuẩn bị thước, phấn màu, bảng phụ (nếu có) và một số đồ dùng dạy học khác.
- Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình.
IV. Tiến trình bài học:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: (5/) Trong mp cho 2 vectơ và . Hãy xác định góc giữa 2 vectơ và (vẽ hình minh họa).
Bài mới:
Hoạt động 1: Góc giữa hai vectơ (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đọc Đn góc giữa hai vectơ.
- Theo dõi, ghi nhận kiến thức.
- Đọc D1.
- Vẽ hình.
- Trả lời: 
- Nhắc lại cách xác định góc giữa hai vectơ.
- Yêu cầu Hs đọc Đn góc giữa hai vectơ sgk.
Gv giải thích cách xác định góc giữa hai vectơ.
-Yêu cầu Hs đọc D1.
- Gọi Hs vẽ hình.
- Hãy xác định góc giữa hai vectơ theo đề bài.
-Nhận xét.
- Yêu cầu Hs nhắc lại cách xác định góc giữa hai vectơ.
Định nghĩa góc giữa hai vectơ trong không gian: sgk (H3.11)
Hoạt động 2: Tích vô hướng của 2 vectơ trong kg (13/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Ghi nhận kiến thức.
- Đọc ví dụ 1 sgk.
- Theo dõi cách hướng dẫn của Gv.
- Đọc, thảo luận và vẽ hình D2.
A
A/
D/
C/
B/
D
B
C
-Trình bày
a) 
b) 
Trong đó: 
Do đó: 
Vậy 
- Nêu định nghĩa sgk
- Yêu cầu Hs đọc ví dụ 1 sgk.
Hướng dẫn cách tính góc giữa hai vectơ.
-Yêu cầu Hs đọc D2.
 Cho Hs thảo luận nhóm.
- Gọi 2 Hs trình bày.
- Quan sát Hs trình bày.
- Chỉnh sửa câu a.
- Nhận xét, chỉnh sửa câu b.
Định nghĩa:
Tích vô hướng của hai vectơ và được xác định bởi công thức: 
Chú ý: Nếu hoặc 
Thì 
Hoạt động 3: Vectơ chỉ phương của đường thẳng (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Nhắc lại vtcp đã học lớp 10.
- Ghi nhận kiến thức.
- Trả lời: phải.
- Một đt d muốn xác định nếu biết 1 điểm thuộc d và 1 vtcp.
- Khi chúng là hai đt phân biệt và có 2 vtcp cùng phương.
- Yêu cầu Hs nhắc lại vtcp đã học ở lớp 10.
- Liên hệ vtcp trong kg.
- Nếu là vtcp của d thì k có phải là vtcp của d không.
- Một đt d được xác định khi nào?.
- Hai đt song song với nhau khi nào?
d
Vectơ đgl vtcp của d nếu giá của song song hoặc trùng với d.
4. Củng cố (5/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
Nhắc lại:
- Đn góc giữa 2 vtơ trong kg.
- Đn tích vô hướng của 2 vtơ trong kg.
- Đn vtcp của đt.
Yêu cầu Hs nhắc lại:
- Đn góc giữa 2 vectơ trong kg.
- Đn tích vô hướng của 2 vtơ trong kg.
- Đn vtcp của đt.
- Đn góc giữa 2 vtơ trong kg.
- Đn tích vô hướng của 2 vtơ trong kg.
- Đn vtcp của đt.
5. Dặn dò: (2/) Hs về học bài và xem tiếp bài học.
6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
Tuần 26	Ngày soạn:19-02-2009
Tiết 31
§2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (tt)
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hs nắm được định nghĩa góc giữa hai đường thẳng và hai đường thẳng vuông góc.
* Kĩ năng: Xác định được góc giữa hai đường thẳng và chứng minh được hai đt vuông góc nhau.
* Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính toán.
II. Phương pháp: 
Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận nhóm.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Chuẩn bị thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác.
- Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình.
IV. Tiến trình bài học:
 1. Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: (5/) - Nêu lại Đn góc giữa 2 vtơ và tích vô hướng của hai vtơ trong kg.
- Đn vtcp của đt
Bài mới:
Hoạt động 1: Góc giữa hai đường thẳng (15/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Theo dõi Gv hướng dẫn.
- Ghi nhận kiến thức.
- Thảo luận nhóm D3.
- Trả lời:
· Góc giữa 2 đt AB và B/C/ bằng 900.
· Góc giữa 2 đt AC và B/C/ bằng 450.
· Góc giữa 2 đt A/C/ và B/C bằng 600.
- Đọc ví dụ 2 sgk.
- Ghi nhận kiến thức.
- Hướng dẫn Hs tìm hiểu kiến thức mới.
- Nêu đn góc giữa 2 đt.
Nêu chú ý nhận xét cho Hs.
- Yêu cầu Hs thảo luận nhóm, vẽ hình và tính góc giữa các vtơ đã cho ở D3.
- Gọi Hs trình bày.
Quan sát cách giải của Hs.
- Nhận xét.
- Yêu cầu Hs đọc ví dụ 2 sgk.
- Hướng dẫn cách tìm góc 2 đt
a
a/
b
b/
O
Định nghĩa:
Góc giữa 2 đt a và b trong kg là góc giữa 2 đt a/ và b/ cùng đi qua một điểm và lần lượt song song với a và b.
Hoạt động 2: Hai đường thẳng vuông góc (18/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Góc giữa 2 đt bằng 900.
- Ghi nhận kiến thức.
- Đọc ví dụ 3 sgk.
- Theo dõi Gv hướng dẫn giải.
A
A/
D/
C/
B/
D
B
C
- Vẽ hình D4.
a) Đsố: BC, AD, B/C/, A/D/, AA/, BB/, CC/, DD/, AD/, A/D, BC/, B/C.
b) Đsố: AA/, BB/, CC/, DD/, BD, B/D/, B/D, BD/.
- Liên hệ thực tế.
- Hai đ ... 
a
·
·
B/
1.Kc giữa đt và mp song song:
Đn: sgk
2. Kc giữa 2 mp song song:
M
·
·
b
a
M/
Đn: sgk
Hoạt động 3: Đường vuông góc chung và khoảng cách giữa 2 đt chéo nhau (18/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
M
N
a
b
D
Nội dung
- Thực hiện D5. (H3.42)
Ta có 
Do đó AM = DM cân tại M
Tương tự .
- Ghi nhận kiến thức.
- Trả lời: 
· D vuông góc với a và b.
· D cắt cả a và b.
- Ghi nhận kiến thức.
- Ghi nhận kiến thức.
- Thực hiện D6.
- Đọc ví dụ sgk.
- Vẽ hình.
- Ghi nhận cách chứng minh.
- Yêu cầu Hs thực hiện D5.
Nhận xét.
- Nêu Đn.
Đt D là đường vuông góc chung của 2 đt chéo nhau a và b phải thỏa những đk gì?.
- Nêu cách tìm đường vuông góc chung của 2 đt chéo nhau.
- Nêu nhận xét.
- Yêu cầu Hs thực hiện D6.
- Yêu cầu Hs đọc ví dụ sgk.
- Vẽ hình.
- Hướng dẫn chứng minh.
1. Đn: sgk
2.Cách tìm đường vgóc chung của 2 đt chéo nhau: sgk
3. Nhận xét: sgk
M
·
·
b
a
N
a
b
4. Củng cố (5/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
Nhắc lại:
-Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
-Khoảng cách từ một điểm đến
một mặt phẳng.
-Khoảng cách giữa đt và mp //.
- Khoảng cách giữa 2 mp //.
- Đn đường vuông góc chung.
-Cách tìm đường vuông góc chung của 2 đt chéo nhau.
Yêu cầu Hs nhắc lại:
-Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
-Khoảng cách từ một điểm đến
một mặt phẳng.
-Khoảng cách giữa đt và mp //.
- Khoảng cách giữa 2 mp //.
- Đn đường vuông góc chung.
-Cách tìm đường vuông góc chung của 2 đt chéo nhau.
-Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
-Khoảng cách từ 1 điểm đến
một mặt phẳng.
-Khoảng cách giữa đt và mp //
- Khoảng cách giữa 2 mp //
- Đn đường vuông góc chung.
-Cách tìm đường vuông góc chung của 2 đt chéo nhau.
5. Dặn dò: (2/) Hs về học bài và làm bài tập sgk.
6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
Tuần 35	Ngày soạn:15-04-2009
Tiết 40
BÀI TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Củng cố lại kiến thức thông qua giải các bài tập cơ bản.
* Kĩ năng: Vẽ hình chính xác. Chứng minh được bài toán.
* Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính toán.
II. Phương pháp: 
Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhóm.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Chuẩn bị thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác.
- Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình.
IV. Tiến trình bài học:
 1. Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: (5/) Nêu cách tính kc từ một điểm đến 1 mp. Cách xác định đường vuông góc chung của 2 đt chéo nhau.
Bài mới:
Hoạt động 1: Bài tập 2 (15/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
S
A
B
C
E
K
H
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhóm.
- Trao đổi - thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhận kết quả.
- Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công.
- Hướng dẫn Hs tìm lời giải.
- Quan sát các Hs khác.
- Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét cách làm.
- Cho Hs ghi nhận kết quả.
a) Gọi 
Ta có 
 đồng quy.
b) (1)
(2) 
và 
c) Ta có và 
Vậy AE là đường vuông góc chung của SA và BC.
Hoạt động 2: Bài tập 7 (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhóm.
- Trao đổi - thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhận kết quả.
- Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công.
- Hướng dẫn Hs tìm lời giải.
- Quan sát các Hs khác.
- Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét cách làm.
- Cho Hs ghi nhận kết quả.
Khoảng cách từ đỉnh S tới mặt đáy (ABC) bằng độ dài đường cao SH của hình chóp tam giác đều. Ta có
Gọi 
Ta có 
Do đó 
A
S
B
C
3a
I
H
2a
2a
2a
Hoạt động 3: Bài tập 8 (13/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
D
A
I
K
B
C
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhóm.
- Trao đổi - thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhận kết quả.
- Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công.
- Hướng dẫn Hs tìm lời giải.
- Quan sát các Hs khác.
- Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét cách làm.
- Cho Hs ghi nhận kết quả.
Gọi I, K trung điểm AB và CD 
Ta có IC=ID vì IC và ID là 2 trung tuyến của 2 tam giác bằng nhau. Do đó 
CM tương tự có 
Vậy IK là đường vuông góc chung của 2 cạnh đối diện của tứ diện đều là AB và CD.
Ta có 
Xét tam giác vuông IKC ta có:
4. Dặn dò: (2/) Hs về học bài và làm bài tập ôn chương III.
5. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
Tiết 41	Ngày soạn:22-04-2009
ÔN TẬP CH ƯƠNG III
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học được trong chương 3 thông qua bài tập ôn chương.
* Kĩ năng: Vẽ hình chính xác. Chứng minh được bài toán.
* Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính toán.
II. Phương pháp: 
Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhóm.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Chuẩn bị thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác.
- Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình.
IV. Tiến trình bài học:
 1. Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: (5/) Muốn CM (a) ^ (b) ta phải chứng minh ntn?. Nêu cách tính kc từ 1 điểm đến 1 mp?.
Bài mới:
Hoạt động 1: Bài tập 3 (18/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
S
A
B
C
D
B/
C/
D/
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhóm.
- Trao đổi - thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhận kết quả.
- Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công.
- Hướng dẫn Hs tìm lời giải.
- Quan sát các Hs khác.
- Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét cách làm.
- Cho Hs ghi nhận kết quả.
a)Vì
Theo ĐL 3 đường vuông góc, vì nênvà vì nên. Vậy 4 mặt bên của hình chóp là những tam giác vuông.
b)
vì
Hai đt BD và B/D/ cùng nằm trong (SBD) và cùng vuông góc với SC. Vì SC không vuông góc với (SBD) nên hình chiếu của SC trên (SBD) sẽ vuông góc với BD và B/D/. Ta suy ra BD // B/D/.
Ta có
.
Hoạt động 2: Bài tập 4 (20/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
S
B
A
D
C
600
O
E
F
I
K
H
·
·
·
·
·
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhóm.
- Trao đổi - thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhận kết quả.
- Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công.
- Hướng dẫn Hs tìm lời giải.
- Quan sát các Hs khác.
- Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét cách làm.
- Cho Hs ghi nhận kết quả.
a)Vì BCD là tam giác đều nên . Do đó mặt khác
.
Do đó
b) Trong (SOF) dựng
thì. Xét tam giác SOF vuông tại O ta có:
và 
Do đó Kcách từ O đến (SBC) là 
Gọi trong (SIF) dựng. Vì AD // (SBC) nên k.c từ A đến (SBC) chính là k.c từ I trên AD đến (SBC). Đó là đoạn IK.
Ta có 
4. Dặn dò: (2/) Hs về học bài và làm bài tập ôn chương III(tt)
5. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
Tuần 36	Ngày soạn:29-04-2009
Tiết 42
ÔN TẬP CH ƯƠNG III (tt)
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học được trong chương 3 thông qua bài tập ôn chương.
* Kĩ năng: Vẽ hình chính xác. Chứng minh được bài toán.
* Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính toán.
II. Phương pháp: 
Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhóm.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Chuẩn bị thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác.
- Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình.
IV. Tiến trình bài học:
 1. Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: (5/) 
Bài mới:
Hoạt động 1: Bài tập 6 (18/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
A/
A
D/
D
C/
C
B/
B
E
·
·
I
F
H
K
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhóm.
- Trao đổi - thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhận kết quả.
- Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công.
- Hướng dẫn Hs tìm lời giải.
- Quan sát các Hs khác.
- Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét cách làm.
- Cho Hs ghi nhận kết quả.
a)Tacóvà
vì 
b)và song song với BC/. Cần tìm hình chiếu của BC/ trên mp này. Gọi E, F là tâm cùa các hình vuông ADD/A/ và BCC/B/. Trong (A/B/CD) kẻ nên theo câu a, khi đó hay .Vậydo đó hình chiếu của BC/ trên (AB/D/) là đường thẳng đi qua H và song song với BC/.Đường thẳng đó cắt AB/ tại K. Từ K vẽ KI song song với HF cắt BC/ tại I. Ta có IK là đường vuông góc chung của AB/ và BC/. Xét tam giác vuông EFB/ ta có:
Hoạt động 2: Bài tập 7 (20/)
Hoạt động của Hs
S
A
D
B
C
O
j
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhóm.
- Trao đổi - thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhận kết quả.
- Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công.
- Hướng dẫn Hs tìm lời giải.
- Quan sát các Hs khác.
- Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét cách làm.
- Cho Hs ghi nhận kết quả.
a) Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên (ABCD).
Vì nên .Vậy H là trọng tâm của tam giác đều ABD.
Ta có 
Mặtkhác
Xét tam giác vuông SHC ta có: 
b)Ta cóHÎAC,dođóSHÌ(SAC)
c) Ta có 
Vậy DSBC vuông tại B hay 
SB ^ BC.
d) Ta có OH^BD và OS^BD nên là góc giữa 2 mp (SBD) và (ABCD). Khi đó
4. Dặn dò: (2/) Hs về học bài và làm bài tập ôn tập cuối năm.
5. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
Tiết 43	Ngày soạn:29-04-2009
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Củng cố lại kiến thức đã học được thông qua các bài tập ôn tập cuối năm.
* Kĩ năng: Vẽ hình chính xác. Chứng minh được bài toán.
* Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính toán.
II. Phương pháp: 
Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhóm.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Chuẩn bị thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác.
- Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình.
IV. Tiến trình bài học:
 1. Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: 
Bài mới:
Hoạt động 1: Bài tập 3 (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhóm.
- Trao đổi - thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhận kết quả.
- Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công.
- Hướng dẫn Hs tìm lời giải.
- Quan sát các Hs khác.
- Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét cách làm.
- Cho Hs ghi nhận kết quả.
Bài tập 3: sgk / 126
Hoạt động 2: Bài tập 6 (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhóm.
- Trao đổi - thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhận kết quả.
- Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công.
- Hướng dẫn Hs tìm lời giải.
- Quan sát các Hs khác.
- Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét cách làm.
- Cho Hs ghi nhận kết quả.
Bài tập 6 : sgk / 126
Hoạt động 3: Bài tập 7 (10/)
Hoạt động của Hs
Hoạt động của Gv
Nội dung
- Đọc bài tập theo nhóm.
- Trao đổi - thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Ghi nhận kết quả.
- Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhóm được phân công.
- Hướng dẫn Hs tìm lời giải.
- Quan sát các Hs khác.
- Gọi đại diện nhóm trình bày và cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét cách làm.
- Cho Hs ghi nhận kết quả.
Bài tập 7: sgk / 126
4. Dặn dò: (5/) Hs về học bài chuẩn bị kiểm tra HKII.
5. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
Tuần 37 - Tiết 44: THI KHII
 - Tiết 45: TRẢ BÀI THI HKII.

Tài liệu đính kèm:

  • docTGIAO AN HH11 C3.doc