Giáo án môn Tin học 11 - Trường THPT Hùng An

Giáo án môn Tin học 11 - Trường THPT Hùng An

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

- Biết cú 3 lớp ngụn ngữ lập trỡnh và cỏc mức của ngụn ngữ lập trỡnh: ngụn ngữ mỏy, hợp ngữ và ngụn ngữ bậc cao.

- Biết vai trũ của chương trỡnh dịch

- Biết khỏi niệm thụng dịch và biờn dịch

- Biết một trong những nhiệm vụ quan trọng của chương trỡnh dịch là phỏt hiện lỗi cỳ phỏp của chương trỡnh nguồn.

II. PHƯƠNG PHÁP, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- Phương pháp: Thuyết trỡnh, vấn đáp.

- Phương tiện: Máy chiếu, máy tính, phũng chiếu hoặc bảng.

 

doc 61 trang Người đăng minh_thuy Lượt xem 1317Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tin học 11 - Trường THPT Hùng An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 1
MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ LẬP TRèNH VÀ NGễN NGỮ LẬP TRèNH
Bài 1 : Đ1
KHÁI NIỆM LẬP TRèNH VÀ NGễN NGỮ LẬP TRèNH
Ngày soạn:	Ngày giảng:
MỤC ĐÍCH YấU CẦU
Biết cú 3 lớp ngụn ngữ lập trỡnh và cỏc mức của ngụn ngữ lập trỡnh: ngụn ngữ mỏy, hợp ngữ và ngụn ngữ bậc cao.
Biết vai trũ của chương trỡnh dịch
Biết khỏi niệm thụng dịch và biờn dịch
Biết một trong những nhiệm vụ quan trọng của chương trỡnh dịch là phỏt hiện lỗi cỳ phỏp của chương trỡnh nguồn.
PHƯƠNG PHÁP, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Phương phỏp: Thuyết trỡnh, vấn đỏp. 
Phương tiện: Mỏy chiếu, mỏy tớnh, phũng chiếu hoặc bảng.
LƯU í SƯ PHẠM:
Trong chương trỡnh lớp 10 cỏc em đó được biết đến một số khỏi niệm: ngụn ngữ lập trỡnh, chương trỡnh dịch; nờn trong bài này chỳng ta nờn trỡnh bày rừ cho học sinh hiểu về biờn dịch và thụng dịch.
NỘI DUNG BÀI GIẢNG:
Hoạt động của Giỏo viờn và Học sinh
Nội dung
Ổn định lớp:
Chào thầy cụ.
Cỏn bộ lớp bỏo cỏo sỉ số
Chỉnh đốn trang phục
GV: Đặt cõu hỏi 1: Em hóy cho biết cỏc bước giải một bài toỏn trờn mỏy tớnh?
HS: Suy nghĩ và trả lời cõu hỏi.
GV: Phõn tớch cõu trả lời của học sinh.
Nhắc lại cỏc bước giải bài toỏn trờn mỏy tớnh đó học ở lớp 10.
GV: Đặt cõu hỏi 2: Em hóy cho biết cú mấy loại ngụn ngữ lập trỡnh?
HS: Trả lời cõu hỏi của giỏo viờn.
GV: Phõn tớch cõu trả lời của học sinh.
Mỗi loại mỏy cú một ngụn ngữ riờng, thường thỡ chương trỡnh viết bằng ngụn ngữ của mỏy nào chỉ chạy được trờn mỏy đú.
Khi viết chương trỡnh bằng ngụn ngữ bậc cao muốn thi hành được trờn loại mỏy nào thỡ cần chuyển chương trỡnh sang ngụn ngữ mỏy của mỏy đú.
GV: Đặt cõu hỏi 3 : Làm thế nào để chuyển chương trỡnh viết bằng ngụn ngữ bậc cao sang ngụn ngữ mỏy?
Đưa ra vớ dụ : Bạn là người khụng biết tiếng Anh vậy làm sao để bạn cú thể núi chuyện với người Anh hay đọc một cuốn sỏch tiếng Anh?
Khi một người làm phiờn dịch người đú phải dịch như thế nào? (Dịch ngay từng cõu khi 2 người núi chuyện)
Khi một người muốn dịch 1 cuốn sỏch sang tiếng Việt thỡ làm thế nào? (Dịch toàn bộ cuốn sỏch đú sang tiếng Việt để người đú cú thể đọc được)
GV: Lấy vớ dụ về biờn dịch và thụng dịch cho học sinh cú thể hỡnh dung được mỗi cụng việc.
Biờn dịch: Sử dụng ngụn ngữ lập trỡnh Pascal để dịch một chương trỡnh viết sẵn ra đĩa và thi hành chương trỡnh đó dịch để học sinh quan sỏt.
Thụng dịch: Sử dụng cỏc lệnh trong Command promt để thực hiện một số lệnh của DOS hoặc dựng ngụn ngữ Foxpro để thực hiện một số lệnh quản trị dữ liệu, học sinh dễ dàng nhận ra việc thụng dịch.
Đi kốm với cỏc chương trỡnh dịch thường cú cỏc cụng cụ như soạn thảo chương trỡnh nguồn, lưu trữ, tỡm kiếm, phỏt hiện lỗi, thụng bỏo lỗi, ngụn ngữ lập trỡnh thường chứa tất cả cỏc dịch vụ trờn.
Khỏi niệm lập trỡnh: Lập trỡnh là sử dụng một cấu trỳc dữ liệu và cỏc cõu lệnh của một ngụn ngữ lập trỡnh cụ thể để mụ tả dữ liệu và diễn đạt thuật toỏn .
-Trả lời cõu hỏi: Cú 3 loại ngụn ngữ lập trỡnh: Ngụn ngữ mỏy, hợp ngữ và ngụn ngữ bậc cao.
Chương trỡnh viết bằng ngụn ngữ mỏy cú thể nạp trực tiếp vào bộ nhớ thi hành ngay.
Chương trỡnh viết bằng ngụn ngữ bậc cao núi chung khụng phụ thuộc loại mỏy, muốn thi hành được thỡ nú phải được chuyển sang ngụn ngữ mỏy.
=>Cần phải cú chương trỡnh dịch để chuyển chương trỡnh viết bằng ngụn ngữ lập trỡnh bậc cao sang ngụn ngữ mỏy để mỏy cú thể thi hành được.
Chương trỡnh dịch cú 2 loại: Biờn dịch và thụng dịch
+ Biờn dịch (Compiler): Thực hiện cỏc bước sau:
F Duyệt, kiểm tra, phỏt hiện lỗi và kiểm tra tớnh đỳng đắn của cỏc cõu lệnh trong chương trỡnh nguồn .
F Dịch toàn bộ chương trỡnh nguồn thành một chương trỡnh đớch (ngụn ngữ mỏy) để cú thể thực hiện trờn mỏy và cú thể lưu trữ để sử dụng lại khi cần.
+ Thụng dịch (Interpreter): Dịch lần lượt từng cõu lệnh và thực hiện ngay cõu lệnh ấy.
Thụng dịch được thực hiện bằng cỏch lặp lại dóy cỏc bước sau:
F Kiểm tra tớnh đỳng đắn của cõu lệnh tiếp theo trong chương trỡnh nguồn
F Chuyển đổi cỏc cõu lệnh đú thành một hay nhiều cõu lệnh trong ngụn ngữ mỏy.
F Thực hiện cỏc cõu lệnh vừa chuyển đổi được .
CỦNG CỐ , DẶN Dề:
Nhắc lại một số khỏi niệm mới.
Đ2
CÁC THÀNH PHẦN CỦA NGễN NGỮ LẬP TRèNH
Ngày soạn:	Ngày giảng:
MỤC ĐÍCH YấU CẦU
Biết ngụn ngữ lập trỡnh cú 3 thành phần cơ bản là: bảng chữ cỏi, cỳ phỏp và ngữ nghĩa.
Hiểu và phõn biệt được 3 thành phần này.
Biết cỏc thành phần cơ bản của Pascal: Bảng chữ cỏi, tờn, tờn chuẩn, tờn riờng (từ khúa), hằng và biến.
Phõn biệt được tờn, hằng và biến
Biết đặt tờn đỳng.
PHƯƠNG PHÁP, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Phương phỏp: Thuyết trỡnh, vấn đỏp. 
Phương tiện: Mỏy chiếu, mỏy tớnh, phũng chiếu hoặc bảng
LƯU í SƯ PHẠM:
Phần này bắt đầu một kiến thức mới, ngoài giới thiệu cho cỏc em biết cỏc khỏi niệm mới, cần giải thớch sự khỏc nhau giữa cỳ phỏp và ngữ nghĩa.
Riờng cỏc thành phần cơ sở của Pascal, với mỗi khỏi niệm cần nờn lấy vớ dụ minh họa đỳng-sai, và vớ dụ sự khỏc biệt giữa chỳng, nờn minh họa bằng một đoạn chương trỡnh đơn giản.
NỘI DUNG BÀI GIẢNG:
Hoạt động của Giỏo viờn và Học sinh
Nội dung
Ổn định lớp:
Chào thầy cụ.
Cỏn bộ lớp bỏo cỏo sỉ số
Chỉnh đốn trang phục
GV: Cỏc ngụn ngữ lập trỡnh núi chung thường cú chung một số thành phần như: Dựng những ký hiệu nào để viết chương trỡnh, viết theo quy tắc nào, viết như vậy cú ý nghĩa là gỡ? Mỗi ngụn ngữ lập trỡnh cú một quy định riờng về những thành phần này.
Vớ dụ: Bảng chữ cỏi của cỏc ngụn ngữ lập trỡnh khỏc nhau cú sự khỏc nhau. Chẳng hạn ngụn ngữ Pascal khụng sử dụng dấu ! nhưng ngụn ngữ C++ lại sử dụng ngụn ngữ này.
- Cỳ phỏp cỏc ngụn ngữ lập trỡnh khỏc nhau cũng khỏc nhau, ngụn ngữ Pascal dựng cặp từ Begin – End để gộp nhiều lệnh thành 1 lệnh nhưng C++ lại dựng cặp kớ hiệu {}.
Vớ dụ: Xột 2 biểu thức:
A + B (1) A, B là cỏc số thực.
I + J (2) I, j là cỏc số nguyờn.
Khi đú dấu + trong (1) sẽ là cộng hai số thực, trong (2) là cộng hai số nguyờn.
- Mỗi ngụn ngữ khỏc nhau cũng cú cỏch xỏc định ngữ nghĩa khỏc nhau.
HS: Lắng nghe, ghi chộp.
GV: Đưa ra vớ dụ ngụn ngữ tự nhiờn cũng cú bảng chữ cỏi, ngữ phỏp (cỳ phỏp) và nghĩa của cõu, từ.
GV: Trong cỏc ngụn ngữ lập trỡnh núi chung, cỏc đối tượng sử dụng trong chương trỡnh đều phải đặt tờn để tiện cho việc sử dụng. Việc đặt tờn trong cỏc ngụn ngữ khỏc nhau là khỏc nhau, cú ngụn ngữ phõn biệt chữ hoa, chữ thường, cú ngụn ngữ khụng phõn biệt chữ hoa, chữ thường.
GV: Giới thiệu cỏch đặt tờn trong ngụn ngữ cụ thể Pascal.
Vớ dụ :
Tờn đỳng: a, b, c, x1, x2, _ten 
Tờn sai: a bc,2x, a&b 
GV: Ngụn ngữ nào cũng cú 3 loại tờn cơ bản này nhưng tựy theo ngụn ngữ mà cỏc tờn cú ý nghĩ khỏc nhau trong cỏc ngụn ngữ khỏc nhau.
Trong khi soạn thảo chương trỡnh, cỏc ngụn ngữ lập trỡnh thường hiển thị cỏc tờn dành riờng với một màu chữ khỏc hẳn với cỏc tờn cũn lại giỳp người lập trỡnh nhận biết được tờn nào là tờn dành riờng (từ khúa). Trong ngụn ngữ Pascal, từ khúa thường hiển thị bằng màu trắng.
GV: Mở một chương trỡnh viết bằng Pascal để học sinh quan sỏt cỏch hiển thị của một số từ khúa trong chương trỡnh.
Cỏc ngụn ngữ lập trỡnh thường cung cấp một số đơn vị chương trỡnh cú sẵn trong cỏc thư viện chương trỡnh giỳp người lập trỡnh cú thể thực hiện được nhanh một số thao tỏc thường dựng.
Giỏo viờn chỉ cho học sinh một số tờn chuẩn trong ngụn ngữ Pascal.
GV: Đưa ra vớ dụ: Để viết chương trỡnh giải phương trỡnh bậc hai ta cần khai bỏo những tờn sau:
a,b,c là ba tờn để lưu ba hệ số của chương trỡnh.
X1,X2 là 2 tờn dựng để lưu nghiệm nếu cú.
Delta là tờn để lưu giỏ trị của Delta.
Hằng thường cú 2 loại, hằng được đặt tờn và hằng khụng được đặt tờn. Hằng khụng được đặt tờn là những giỏ trị viết trực tiếp khi viết chương trỡnh. Mỗi ngụn ngữ lập trỡnh cú một quy định về cỏch viết hằng riờng.Hằng được đặt tờn cũng cú cỏch đặt tờn cho hằng khỏc nhau.
Biến là đối tượng được sử dụng nhiều nhất trong khi viết chương trỡnh. Biến là đại lượng cú thể thay đổi được nờn thường được dựng để lưu trữ kết qủa, làm trung gian cho cỏc tớnh toỏn,Mỗi loại ngụn ngữ cú những loại biến khỏc nhau và cỏch khai bỏo cũng khỏc nhau.
Khi viết chương trỡnh, người lập trỡnh thường cú nhu cầu giải thớch cho những cõu lệnh mỡnh viết, để khi đọc lại được thuận tiện hoặc người khỏc đọc cú thể hiểu được chương trỡnh mỡnh viết, do vậy cỏc ngụn ngữ lập trỡnh thường cung cấp cho ta cỏch để đưa cỏc chỳ thớch vào trong chương trỡnh.
Ngụn ngữ khỏc nhau thỡ cỏch viết chỳ thớch cũng khỏc nhau.
GV: Mở một chương trỡnh Pascal đơn giản cú chứa cỏc thành phần là cỏc khỏi niệm của bài học, nếu khụng cú mỏy để giới thiệu thỡ cú thể sử dụng bản in sẵn khổ lớn. chỉ cho học sinh từng khỏi niệm được thể hiện trong chương trỡnh .
1.Cỏc thành phần cơ bản:
- Mỗi ngụn ngữ lập trỡnh thường cú 3 thành phần cơ bản là : bảng chữ cỏi, cỳ phỏp và ngữ nghĩa.
a.Bảng chữ cỏi: Là tập cỏc ký hiệu dựng để viết chương trỡnh.
-Trong ngụn ngữ Pascal bảng chữ cỏi gồm: Cỏc chữ cỏi trong bảng chữ cỏi tiếng Anh, cỏc chữ số 0 à 9 và một số ký tự đặc biệt (xem trong SGK)
b.Cỳ phỏp: Là bộ quy tắc dựng để viết chương trỡnh.
c. Ngữ nghĩa: Xỏc định ý nghĩa thao tỏc cần thực hiện ứng với tổ hợp ký tự dựa vào ngữ cảnh của nú.
Cỳ phỏp cho biết cỏch viết chương trỡnh hợp lệ, ngữ nghĩa xỏc định ý nghĩa của cỏc tổ hợp ký tự trong chương trỡnh.
Lỗi cỳ phỏp được chương trỡnh dịch phỏt hiện và thụng bỏo cho người lập trỡnh. Chương trỡnh khụng cũn lỗi cỳ phỏp thỡ mới cú thể dịch sang ngụn ngữ mỏy.
Lỗi ngữ nghĩa được phỏt hiện khi chạy chương trỡnh.
2. Một số khỏi niệm
a. Tờn
Mọi đối tượng trong chương trỡnh đều phải được đặt tờn. Mỗi ngụn ngữ lập trỡnh cú một quy tắc đặt tờn riờng .
Trong ngụn gnữ Turbo Pascal tờn là một dóy liờn tiếp khụng qỳa 127 ký tự bao gồm cỏc chữ cỏi, chữ số và dấu gạch dưới nhưng phải bắt đầu bằng chữ cỏi hoặc dấu gạch dưới.
Trong Free Pascal, tờn cú thể cú tối đa 255 ký tự.
Ngụn ngữ lập trỡnh Pascal khụng phõn biệt chữ hoa, chữ thường nhưng một số ngụn ngữ lập trỡnh khỏc lại phõn biệt chữ hoa và chữ thường.
Ngụn ngữ lập trỡnh thường cú 3 loại tờn cơ bản: Tờn dành riờng, tờn chuẩn và tờn do người lập trỡnh tự đặt.
Tờn dành riờng:
Là những tờn được ngụn ngữ lập trỡnh quy định với ý nghĩa xỏc định mà người lập trỡnh khụng thể dựng với ý nghĩa khỏc.
Tờn dành riờng cũn được gọi là từ khúa
Vớ dụ: Một số từ khúa
 Trong ngụn ngữ Pascal: Program, Var, Uses, Begin, End, 
 Trong ngụn ngữ C++: main, include, while, void,
Tờn chuẩn:
Là những tờn được ngụn ngữ lập trỡnh (NNLT) dựng với ý nghĩa nào đú trong cỏc thư viện của NNLT, tuy nhiờn người lập trỡnh cú thể sử dụng với ý nghĩa khỏc.
Vớ dụ: Một số tờn chuẩn
Trong ngụn ngữ Pascal: Real, Integer, Sin, Cos, Char, 
Trong ngụn ngữ C==: cin,cout. Getchar
Tờn do người lập trỡnh tự đặt
Được xỏc định bằng cỏch khai bỏo trước khi sử dụng và khụng được trựng với tờn dành riờng.
Cỏc tờn trong chương trỡnh khụng được trựng nhau
b. Hằng và biến
Hằng: Là cỏc đại lượng cú giỏ trị khụng đổi trong quỏ trỡnh thực hiện chương trỡnh.
- Cỏc ngụn ngữ lập trỡnh thường cú:
Hằng số học : số nguyờn hoặc số thực.
Hằng xõu : là chuỗi ký tự đặt trong d6ỏu nhỏy “ hoặc ””
Hằng Logic : là cỏc giỏ trị đỳng hoặc sai
Biến:
Là đại lượng đượ ... 
Bước đầu sử dụng được cỏc thư viện đú trong lập trỡnh .
Khởi động được chế độ đồ họa .
Sử dụng được cỏc thủ tục vẽ điểm, đường, hỡnh trũn, hỡnh ellipse, hỡnh chữ nhật .
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Chuẩn bị của giỏo viờn
Mỏy chiếu Projector để giới thiệu vớ dụ .
Chuẩn bị của học sinh
Sỏch giỏo khoa .
 HOẠT ĐỘNG DẠY -- HỌC :
Hoạt động 1 : Tỡm hiểu thư viện CRT .
Mục tiờu :
Học sinh biết được một số chương trỡnh con chuẩn trong thư viện .
Nội dung :
Thư viện CRT chứa cỏc thủ tục liờn quan đến việc quản lớ và khai thỏc màn hỡnh và bàn phớm .
Thủ tục Clrscr : xúa màn hỡnh .
Thủ tục Textcolor(c) : đặt màu cho chữ trờn màn hỡnh, trong đú c – là hằng hoặc biến cú giỏ trị nguyờn khụng õm để xỏc định màu .
Thủ tục Textbackground(c) : đặt màu cho nền của màn hỡnh .
Thủ tục Gotoxy(x,y) : đưa con trỏ đến vị trớ cột x dũng y của màn hỡnh văn bản .
Cỏc bước tiến hành
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Tỡm hiểu thủ tục Clrscr .
Yờu cầu học sinh nghiờn cứu SGK, kể tờn cỏc chương trỡnh con trong thư viện CRT .
Chiếu chương trỡnh sau :
Begin 
Clrscr;
Readln;
End.
Biờn dịch chương trỡnh . Hỏi : Tại sao xuất hiện lỗi ? Khắc phục như thế nào ?
Thờm Uses CRT; vào đầu chương trỡnh và thực hiện chương trỡnh để học sinh thấy được kết quả. Chỳ ý cho học sinh ghi nhớ màn hỡnh trước lỳc thực hiện chương trỡnh này .
Hỏi : Chức năng của thủ tục Clrscr ;
Tỡm hiểu thủ tục textcolor
Chiếu chương trỡnh vớ dụ : 
Uses CRT;
Begin
Write(‘Chua dat mau chu’);
Textcolor(4);
Write(‘Da dat mau chu la do’);
Readln;
End.
Thực hiện chương trỡnh để học sinh thấy kết quả 
Hỏi : Chức năng của lệnh textcolor(4);
Tỡm hiểu thủ tục Textbackground.
Chiếu chương trỡnh vớ dụ :
Uses CRT;
Begin 
Textbackground(1);
Writeln(‘Da dat lai mau nen’);
Readln;
End.
Thực hiện chương trỡnh để học sinh thấy kết quả.
Hỏi : Chức năng của lệnh textbackground(1);
Tỡm hiểu thủ tục gotoxy.
Chiếu chương trỡnh vớ dụ :
Uses CRT;
Begin
Writeln(‘Con tro dang dung o cot 10 dong 20’);
Gotoxy(10,20);
Readln;
End.
Thực hiện chương trỡnh để học sinh thấy kết quả .
Hỏi : Chức năng của lệnh gotoxy(10,20);
Tham khảo sỏch giỏo khoa :
Clrscr, textcolor, textbackground, gotoxy
Quan sỏt chương trỡnh .
Vỡ sử dụng thủ tục nhưng chưa sử dụng thư viện CRT .
Thờm lệnh Uses CRT;
Quan sỏt giỏo viờn thực hiện chương trỡnh
Xúa màn hỡnh 
Quan sỏt chương trỡnh
Quan sỏt kết quả chương trỡnh
Đặt màu chữ thành màu đỏ .
Quan sỏt chương trỡnh 
Quan sỏt kết quả chương trỡnh
Đặt màu chữ nền thành màu xanh da trời
Quan sỏt chương trỡnh 
Quan sỏt kết quả chương trỡnh
Đưa con trỏ về vị trớ cột 10 dũng 20 .
Hoạt động 2 : Tỡm hiểu thư viện Graph của ngụn ngữ lập trỡnh Pascal.
Mục tiờu :
Học sinh biết được cỏch khởi động và thoỏt chế độ đồ họa .
Nội dung :
Thư viện Graph chứa cỏc chương trỡnh con phục vụ khai thỏc khả năng đồ họa của mỏy tớnh ở mức độ thụng dụng như vẽ điểm, đường, tụ màu
Cỏc thiết bị và chương trỡnh hỗ trợ đồ họa :
Cú hai chế độ màn hỡnh : đồ họa và văn bản .
Bảng mạch điều khiển màn hỡnh là thiết bị đảm bảo tương tỏc giữa bộ xử lớ và màn hỡnh để thực hiện cỏc chế độ phõn giải và màu sắc .
Turbo Pascal cung cấp cỏc chương trỡnh điều khiển (cú phần mở rộng là BGI) tương ứng với cỏc loại card đồ họa . Khi khởi động chế độ đồ họa cần chỉ ra đường dẫn đến chương trỡnh này .
Tọa độ màn hỡnh đồ họa được đỏnh số từ 0 . Cột được đỏnh số từ trỏi qua phải, dũng được đỏnh số từ trờn xuống dưới . Giỏ trị lớn nhất của tọa độ dũng và tọa độ cột được gọi là độ phõn giải của màn hỡnh .
Để thực hiện được chức năng đồ họa cần sử dụng cỏc thủ tục và hàm trong thư viện Graph .
Khởi động chế độ đồ họa : Initgraph(dr,md:integer;pth:string);
dr : là số hiệu của trỡnh điều khiển BGI .
md : là số hiệu của độ phõn giải .
pth : là đường dẫn tới cỏc tệp BGI .
Kết thỳc chế độ đồ họa trở về chế độ văn bản : Closegraph;
Cỏc bước tiến hành :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Yờu cầu học sinh nghiờn cứu SGK để trả lời cỏc cõu hỏi :
Hỏi : Cỏc dạng dữ liệu nào cú thể được hiển thị trờn màn hỡnh ?
Hỏi : Nhiệm vụ chớnh của Card màn hỡnh ?
Hỏi : Khi núi màn hỡnh cú độ phõn giải 640 x 480 là núi đến điều gỡ ?
Đưa ra cấu trỳc chung của thủ tục khởi động đồ họa .
Initgraph(dr, md : integer ; pth : string) ;
Giải thớch cỏc thụng số trong thủ tục cho học sinh .
Cho học sinh thấy một vớ dụ khởi độ đồ họa .
Giới thiệu thủ tục trở về chế độ văn bản Closegraph;
- Yờu cầu khởi động chế độ đồ họa và chuyển về chế độ văn bản .
Tham khảo SGK để trả lời .
Văn bản và hỡnh ảnh .
Làm cầu nối giữa CPU và màn hỡnh khi thể hiện thụng tin .
Là núi đến màn hỡnh cú 640 dũng và 480 cột .
Quan sỏt và theo dừi dẫn dắt của giỏo viờn .
Quan sỏt giỏo viờn thực hiện .
Quan sỏt và so sỏnh giữa hai chế độ văn bản và đồ họa .
Thay phiờn nhau thực hiện việc chuyển đổi giữa hai chế độ văn bản và đồ họa 
3. Hoạt động 3 : Tỡm hiểu cỏc thủ tục vẽ điểm, đường và cỏc hỡnh cơ bản .
Mục tiờu :
Học sinh biết được cỏc thủ tục vẽ điểm, đường và cỏc hỡnh cơ bản . Biết được tờn thủ tục, cỏc tham số và chức năng của từng thủ tục .
Nội dung :
Vẽ điểm : 	Putpixel(x,y:integer;color:word);
Vẽ đường thẳng : 	Line(x1,y1,x2,y2:integer);
Lineto(x,y:integer);
Linerel(dx,dy:integer);
Vẽ hỡnh trũn : 	Circle(x,y:integer;r:word);
Vẽ hỡnh elip : 	Ellipse(x,y:integer;stangle,endangle,xr,yr:word);
Vẽ hỡnh chữ nhật : 	Rectang(x1,y1,x2,y2:integer);
Đặt màu cho nột vẽ : Setcolor(word);
Cỏc bước tiến hành
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Tỡm hiểu thủ tục Putpixel
Chiếu cấu trỳc chung của thủ tục :
Putpixel(x,y:integer;color:word);
Chiếu chương trỡnh vớ dụ .
Uses graph
Begin 
Drive:=0;
Initgraph(drive, mode ,‘c:\Tp\BGI’);
Putpixel(12,40,15);
Readln;
End.
Thực hiện chương trỡnh để học sinh thấy kết quả .
Hỏi : Chức năng của thủ tục Putpixel
Tỡm hiểu thủ tục line
Chiếu cấu trỳc chung của thủ tục :
Line(x1,y1,x2,y2:integer);
Chiếu chương trỡnh vớ dụ trờn nhưng thay lệnh Putpixel(12,40,15); bằng lệnh line(1,1,20,20);
Thực hiện chương trỡnh để học sinh thấy kết quả .
Hỏi : Chức năng của thủ tục Line
3. Tỡm hiểu thủ tục Lineto
Chiếu cấu trỳc chung của thủ tục : 
Lineto(x,y:integer);
Chiếu chương trỡnh vớ dụ trờn nhưng thay lệnh Putpixel(12,40,15); bằng lệnh Lineto(20,20);
Thực hiện chương trỡnh để học sinh thấy kết quả .
Hỏi : Chức năng của thủ tục Lineto
4. Tỡm hiểu thủ tục Linerel
Chiếu cấu trỳc chung của thủ tục
Linerel(dx,dy:integer);
Hỏi : Chức năng của thủ tục Linerel
5. Tỡm hiểu thủ tục Circle, Ellipse, Rectangle .
Chiếu cấu trỳc chung của cỏc thủ tục :
Circle(x,y:integer;r:word);
Ellipse(x,y:integer;stangle,endangle, xr,yr:word);
Rectangle(x1,y1,x2,y2:integer);
Chiếu chương trỡnh vớ dụ
Uses graph
Begin 
Drive := 0;
Initgraph(drive,mode,‘c:\Tp\BGI’);
Circle(12,40,30);
Ellipse(50,50,30,120,50,100:word);
Rectangle(100,100,200,200);
Readln;
End.
Thực hiện chương trỡnh để học sinh thấy kết quả .
Hỏi : Chức năng của cỏc thủ tục Circle, Ellipse, Rectangle .
6. Tỡm hiểu thủ tục Setcolor
Chiếu cấu trỳc chung của cỏc thủ tục :
Setcolor(m:word);
Chiếu chương trỡnh vớ dụ :
Uses graph
Begin
Drive:=0;
Initgraph(drive,mode,‘c:\Tp\BGI’);
Circle(12,40,100);
Setcolor(4);
Circle(12,40,200);
Readln;
End.
Thực hiện chương trỡnh để học sinh thấy kết quả .
Hỏi : Chức năng của thủ tục setcolor
1. Quan sỏt cấu trỳc chung và suy nghĩ để trả lời cõu hỏi .
Quan sỏt chương trỡnh .
Quan sỏt kết quả của chương trỡnh .
Vẽ một điểm cú màu Color trờn màn hỡnh tại tọa độ (x,y) .
2. Quan sỏt cấu trỳc chung và suy nghĩ để trả lời cõu hỏi .
Quan sỏt chương trỡnh .
Quan sỏt kết quả của chương trỡnh .
Vẽ một đoạn thẳng từ điểm cú tọa độ (x1,y1) đến điểm cú tọa độ (x2,y2) .
3. Quan sỏt cấu trỳc chung và suy nghĩ để trả lời cõu hỏi .
Quan sỏt chương trỡnh .
Quan sỏt kết quả của chương trỡnh .
Vẽ một đoạn thẳng từ điểm hiện tại đến điểm cú tọa độ (x,y) .
4. Quan sỏt cấu trỳc chung và suy nghĩ để trả lời cõu hỏi .
Vẽ đoạn thẳng nối điểm hiện tại với điểm cú tọa độ bằng tọa độ điểm hiện tại cộng với dx,dy
5. Quan sỏt cấu trỳc chung và suy nghĩ để trả lời cõu hỏi .
Quan sỏt chương trỡnh .
Quan sỏt kết quả của chương trỡnh .
Circle : vẽ một đường trũn cú tõm tại (x,y) và bỏn kớnh r .
Ellipse : vẽ cung của Ellipse cú tõm tại điểm x,y với bỏn kớnh trục xr,yr, từ gúc khởi đầu stangle đến gúc kết thỳc endangle .
6. Quan sỏt cấu trỳc chung và suy nghĩ để trả lời cõu hỏi .
Quan sỏt chương trỡnh
Quan sỏt kết quả của chương trỡnh
Setcolor (m:word) : đặt màu cho nột vẽ với màu cú số hiệu m .
4. Hoạt động 4 : Tỡm hiểu một số thư viện khỏc
Mục tiờu
Học sinh biết được tờn và chức năng của thư viện : System, Dos, Printer .
Nội dung :
Thư viện System chứa cỏc hàm sơ cấp và cỏc thủ tục vào/ra mà cỏc chương trỡnh đều dựng tới .
Thư viện Dos chứa cỏc thủ tục cho phộp thực hiện trực tiếp cỏc lệnh như tạo thư mục, thiết lập ngày, giờ hệ thống .
Thư viện Printer cung cấp cỏc thủ tục làm việc với mỏy in .
Cỏc bước tiến hành :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Yờu cầu học sinh nghiờn cứu SGK, nờu tờn cỏc thư viện .
2. Yờu cầu học sinh nờu chức năng của mỗi thư viện .
1. Cỏc thư viện : System, Dos, Printer .
2. Chức năng mỗi thư viện :
System : chứa cỏc hàm và thủ tục vào/ra sơ cấp .
Dos : chứa cỏc thủ tục như tạo thư mục, đúng mở file
Printer : chứa cỏc thủ tục liờn quan đến mỏy in .
5. Hoạt động 5 : Rốn luyện kỹ năng lập trỡnh .
Mục tiờu :
Bước đầu học sinh sử dụng được cỏc thủ tục của thư viện graph để viết chương trỡnh vẽ một số hỡnh cơ bản .
Nội dung : 
Viết chương trỡnh vẽ 20 hỡnh trũn lồng nhau cú tọa độ tõm là điểm chớnh giữa của màn hỡnh, cỏc hỡnh cú bỏn kớnh cỏch nhau 5 điểm ảnh .
Cỏc bước tiến hành :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Giới thiệu nội dung yờu cầu lờn bảng .
Định hướng cỏch giải quyết vấn đề cho học sinh
Thủ tục để vẽ được một hỡnh trũn cú tõm là điểm chớnh giữa màn hỡnh .
Cần bao nhiờu lệnh như vậy, dựng cấu trỳc nào để điều khiển .
2. Chia lớp làm 03 nhúm, 01 nhúm viết chương trỡnh trờn mỏy, 02 nhúm viết lờn bỡa trong .
Thu phiếu trả lời . Chiếu lờn bảng, gọi học sinh nhúm khỏc nhận xột đỏnh giỏ . Sửa chương trỡnh hoàn chỉnh cho học sinh viết trờn mỏy .
3. Thực hiện chương trỡnh trờn mỏy để học sinh thấy kết quả .
1. Quan sỏt yờu cầu của giỏo viờn .
Circle(x,y : integer ; r : word) ;
Cần 20 lệnh, nờn dựng cấu trỳc For để chương trỡnh ngắn gọn .
2. Thảo luận theo nhúm để viết chương trỡnh lờn giấy bỡa trong .
Bỏo cỏo kết quả viết được .
Nhận xột, đỏnh giỏ và bổ sung thiếu sút của cỏc nhúm khỏc .
3. Quan sỏt kết quả trờn màn hỡnh
ĐÁNH GIÁ CUỐI BÀI
Những nội dung đó học :
Thư viện chương trỡnh con cung cấp những chương trỡnh con chuẩn nhằm mở rộng khả năng ứng dụng .
Khởi động chế độ đồ họa . Chuyển từ chế độ màn hỡnh đồ họa sang chế độ màn hỡnh văn bản .
Thủ tục vẽ điểm, đường, hỡnh cơ bản : hỡnh trũn, hỡnh chữ nhật, hỡnh ellipse .
Cõu hỏi và bài tập về nhà :
Đọc bài đọc thờm 4 : Âm thanh, sỏch giỏo khoa, trang 118 .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_11_day_du.doc