I.Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- Kiểm tra những kiến thức cơ bản đã học của chương III.
- Học sinh hiểu được những kiến thức đã trình bày trong bài học và làm bài.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng được những kiến thức đã học và có kĩ năng giải quyết những bài toán tương tự.
- Vận dụng được những kiến thức một cách linh hoạt và có sáng tao trong lập trình.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tuân thủ quy chế kiểm tra.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
• Giáo viên: Đề kiểm tra
• Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà
III. Tiến trình lên lớp
1. Ổn định lớp học
2. Nội dung kiểm tra
Ngày soạn: 01/03/2012 Tiết PPCT : 37 Kiểm tra 1 tiết I.Mục tiêu bài học 1. Kiến thức - Kiểm tra những kiến thức cơ bản đã học của chương III. - Học sinh hiểu được những kiến thức đã trình bày trong bài học và làm bài. 2. Kĩ năng: - Vận dụng được những kiến thức đã học và có kĩ năng giải quyết những bài toán tương tự. - Vận dụng được những kiến thức một cách linh hoạt và có sáng tao trong lập trình. 3. Thái độ: Nghiêm túc, tuân thủ quy chế kiểm tra. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh Giáo viên: Đề kiểm tra Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà III. Tiến trình lên lớp Ổn định lớp học Nội dung kiểm tra MA TRẬN ĐỀ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Kiểu xâu Hiểu được đoạn chương trình và nêu đúng kết quả Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% 1 2.0 1 2 điểm = 20% 2. Kiểu mảng một chiều Hiểu cách khai báo mảng một chiều và viết đúng câu lệnh nhập dữ liệu. Vận dụng kiểu mảng một chiều để giải quyết bài toán tìm số chẵn lẻ trong dãy và sắp xếp dãy. Vận dụng kiểu mảng một chiều để tìm số nguyên tố trong dãy. Số câu: 4 Số điểm: 8 Tỉ lệ: 80% 1 2.0 2 4.0 1 2.0 4 8điểm = 80% Tổng số câu: 5 Tổng số điểm: 10 5 10 điểm Đề 1 Câu 1 (2 điểm): Chương trình sau cho kết quả là gì ? Var s: String; d,i:integer; Begin Write(‘nhap xau’); readln(s); For i:=1 to length(s) do If (s[i]>=’0’) and (s[i]<=’9’) then d:=d+1; Writeln(‘Ket qua’,d); Readln End. Câu 2 (8 điểm) Viết chương trình nhập từ bàn phím số nguyên dương N (N<=100) và dãy A gồm N số nguyên A1, A2, ..., An (Ai # Aj) có giá trị tuyệt đối không lớn hơn 1000. Hãy đưa ra những thông tin sau: a. Số lượng số chia hết cho 2 và số lượng số không chia hết cho 2 trong dãy. b. Số lượng số nguyên tố trong dãy và giá trị của chúng. c. Sắp xếp dãy số theo chiều tăng dần. Đề 2 Câu 1 (2 điểm): Chương trình sau cho kết quả là gì ? Var s: String; d,i:integer; Begin Write(‘nhap xau’); readln(s); For i:=1 to length(s) do If (s[i]>=’a’) and (s[i]<=’z’) then d:=d+1; Writeln(‘Ket qua’,d); Readln End. Câu 2 (8 điểm) Viết chương trình nhập từ bàn phím số nguyên dương N (N<=100) và dãy A gồm N số nguyên A1, A2, ..., An (Ai # Aj) có giá trị tuyệt đối không lớn hơn 1000. Hãy đưa ra những thông tin sau: a. Số lượng số chẵn và số lẻ trong dãy. b. Số lượng số nguyên tố trong dãy và giá trị của chúng. c. Sắp xếp dãy số theo chiều giảm dần. Đáp án – biểu điểm Đáp án Thang điểm Câu 1(2 điểm) - Nêu đúng kết quả của giá trị d 2 điểm Câu 2 (5 điểm) - Khai báo đúng kiểu dữ liệu - Nhập dữ liệu - Kiểm tra đúng số chẵn và số lẻ - In kết quả - Kiểm tra đúng số nguyên tố - In kết qủa - Sắp xếp - In kết quả 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1.5 điểm 0.5 điểm
Tài liệu đính kèm: