I, Mục đích và yêu cầu:
- Hiểu các thao thao tác làm việc với tệp gồm gắn tên tệp, mở đóng tệp, đọc/ghi dữ liệu từ tệp.
II, Phương tiện:
- Máy chiếu.
- bảng, phấn viết, .
III, Nội dung:
Tên : Thành Quang tuyên Trường : DTNT.PR Bài 16: VÍ DỤ LÀM VIỆC VỚI TỆP (45p) I, Mục đích và yêu cầu: Hiểu các thao thao tác làm việc với tệp gồm gắn tên tệp, mở đóng tệp, đọc/ghi dữ liệu từ tệp. II, Phương tiện: Máy chiếu. bảng, phấn viết, ..... III, Nội dung: Nội dung Hoạt động GV và HS Ổn định lớp. Ví dụ 1: Tính khoảng cách (trong sgk) Program KC Var d: real ; f: text ; x,y : integer ; begin assign(f,’ TRAI.TXT ’) ; reset(f) ; while not eof(f) do begin real(f,x,y) ; d := sqrt (x*x + y*y) ; writeln(‘ khoảng cách :’,d:10:2) ; end ; close(f) end. Ví dụ 2: Tính điện trở tương đương.(sgk) Program Dientro; Var a : array [1..5] of real; R1, R2, R3 : Real ; i : integer ; f1,f2 : text ; begin assign (f1, ‘RESIST.DAT’) ; reset (f1) ; assign (f2, ‘RESIST.EQU’) ; rewrite (f2) ; while not eof (f1) do begin readln (f1, R1, R2, R3) ; a [1] : =R1*R2*R3/(R1*R2+R1*R3+R2*R3) ; a [2] : =R1*R2/(R1+R2)+R3 ; a [3] : =R1*R3/(R1+R3)+R2 ; a [4] : =R2*R3/(R2+R3)+R1 ; a [5] : =R1+R2+R3 ; for i : =1 to 5 do write (f2, a [i] : 9 : 3, ‘ ‘) ; writeln (f2) ; end ; close (f1) ; close (f2) end. GV: Nhắc lại công thức tính K/C. GV: Hỏi HS khai báo biến tệp. HS: Trả lời. GV: Giải thích cụ thể chương trình trong VD1 như là từ khoá, biến ,câu lệnh có ý nghĩa như thế nào, câu lện dọc/ghi....... HS: Lắng nghe và hỏi GV. GV: Vẽ sơ đồ Hình 17,viết công thức tính R. HS : ghi bài và lắng nghe. GV: Nói rõ về việc đọc DL từ tệp văn bản 1 và ghi DL vào tiệp văn bản 2. HS: Lắng nghe GV: Giải thích cụ thể chương trình trong VD2 như là từ khoá, biến ,câu lệnh có ý nghĩa như thế nào, câu lện dọc/ghi....... IV, Củng cố: Nhắc lại khai báo: kiểu dữ liệu,biến, mở/đóng , đọc/ghi tệp. Làm bài tập trong sách bài tập.
Tài liệu đính kèm: