I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
Học sinh biết hệ thống hoá kiến thức về: cấu tao chất ở bài H-C & HS vận dụng được kiến thức đó học giải bài tập.
2. Kỹ năng:
- HS biết vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập liên quan
- HS chuẩn bị tốt kiến thức làm cơ sở tốt cho việc học tập sau này.
- Bài tập một số hiđrocacbon.
3. Tư tưởng –thái độ:
HS có ý thức trong giờ củng cố kién thức để rèn kỹ năng tổng hợp phận tích vấn đề, có ý thức BVMT xung quanh.
Ngày soạn: /03/2011 Ngày dạy Lớp HS vắng mặt Ghi chú /03/2011 11A3 /03/2011 11A4 Tiết bám sát 9 Chủ đề 9 : BÀI TẬP HỆ THỐNG HểA VỀ HIĐROCACBON I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: Học sinh biết hệ thống hoá kiến thức về: cấu tao chất ở bài H-C & HS vận dụng được kiến thức đó học giải bài tập. 2. Kỹ năng: - HS biết vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập liên quan - HS chuẩn bị tốt kiến thức làm cơ sở tốt cho việc học tập sau này. - Bài tập một số hiđrocacbon. 3. Tư tưởng –thái độ: HS có ý thức trong giờ củng cố kién thức để rèn kỹ năng tổng hợp phận tích vấn đề, có ý thức BVMT xung quanh. II. CHUẩN Bị: 1. Giáo viện : Giáo án và hệ thống câu hỏi, dùng bài tập để củng cố kiến thức 2. Học sinh: SGK + SBT + vở , ôn lại bài cũ, tập lớ thuyết, làm bài tập hệ thống húa về hidrocacbon III. Tiến trình bài giảng: 1. Kiểm tra bài cũ: (lồng ghép trong giờ học) 2. Giảng bài mới (42’): Hoạt động của thầy và trũ Nội dung Hoạt động 1: GV: Chộp đề lờn bảng, yờu cầu HS chộp đề vào vở. Bài 1: Hỗn hợp M chứa hai hidrocacbon kế tiếp nhau trong một dóy đồng đẳng. Khi đốt chỏy hoàn toàn 13,2 gam hỗn hợp M thu được 20,72ớt CO2 ( đktc). Hóy xỏc định CTPT và % khối lượng từng chất trong hỗn hợp M. GV: Yờu cầu HS thảo luận làm bài. HS: Thảo luận làm bài GV: Cho HS xung phong lờn bảng giải HS: Lờn bảng trỡnh bày, cỏc HS cũn lại lấy nhỏp làm bài GV: Gọi HS nhận xột ghi điểm Hoạt động 2: GV: Chộp đề lờn bảng, yờu cầu HS chộp đề vào vở. Bài 2: Khi cho một hidrocacbon mạch hở X tỏc dụng với nước brom ( dư) sinh ra một hợp chất Y chứa 4 nguyờn tử brom trong phõn tử. Trong Y, phần trăm khối lượng của ccbon bằng 10% khối lượng của Y. a/ Tỡm CTPT và CTCT của X. b/ Trộn 2,24 lớt X với 3,36 lớt H2 ( đktc) sau đú đun núng hỗn hợp với một ớt bột Ni đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tớnh % khối lượng của cỏc chất sau phản ứng. HS: Chộp đề GV: Yờu cầu HS thảo luận làm bài. HS: Thảo luận làm bài GV: Cho HS xung phong lờn bảng giải HS: Lờn bảng trỡnh bày, cỏc HS cũn lại lấy nhỏp làm bài GV: Gọi HS nhận xột ghi điểm Hoạt động 3: GV: Chộp đề lờn bảng, yờu cầu HS chộp đề vào vở. Bài 3: Cho hỗn hợp khớ X gồm H2 và C2H2. Dẫn X qua ống đựng bột khớ Ni nung núng, sau khi dừng phản ứng thu được hỗn hợp khớ Y. Dẫn khớ Y qua dung dịch AgNO3 trong ammoniac dư thấy cú kết tủa, khớ cũn lại làm nhật màu nước brom và làm khối lượng dung dịch tăng lờn. Khớ ra khỏi nước brom được đốt chỏy hoàn toàn. Giải thớch quỏ trỡnh thớ nghiệm trờn và viết cỏc phương trỡnh minh họa HS: Chộp đề GV: Gợi ý hướng dần HS cỏch giải, yờu cầu HS lờn bảng trỡnh bày GV: Gọi HS nhận xột ghi điểm Bài 1: Hỗn hợp M chứa hai hidrocacbon kế tiếp nhau trong một dóy đồng đẳng. Khi đốt chỏy hoàn toàn 13,2 gam hỗn hợp M thu được 20,72ớt CO2 ( đktc). Hóy xỏc định CTPT và % khối lượng từng chất trong hỗn hợp M. Giải Vỡ số mol H2O > số mol CO2 nờn hai chất trong hỗn hợp M đều là ankan. CnH2n +2 O2 nCO2 + ( n +1 ) H2O CTPT của hai chất C7H16( x mol) và C8H18( y mol) Khối lượng hai chất: 100x + 114y =13,2 Số mol CO2: 7x + 8y = 0,925 x = 0,075; y = 0,05 Bài 2: Khi cho một hidrocacbon mạch hở X tỏc dụng với nước brom ( dư) sinh ra một hợp chất Y chứa 4 nguyờn tử brom trong phõn tử. Trong Y, phần trăm khối lượng của ccbon bằng 10% khối lượng của Y. a/ Tỡm CTPT và CTCT của X. b/ Trộn 2,24 lớt X với 3,36 lớt H2 ( đktc) sau đú đun núng hỗn hợp với một ớt bột Ni đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tớnh % khối lượng của cỏc chất sau phản ứng. Giải a/ X cú CTPT CnH2n – 2, tỏc dụng với brom: CnH2n – 2 + 2Br2 CnH2n – 2Br4 %C = Vậy CTPT của X là C3H4, CTCT của X là CH3- C = CH b/ Phản ứng hiđro húa C3H4 + 2H2 C3H8 x 2x C3H4 + H2 C3H6 y y Ta cú hệ phương trỡnh x + y = 0,1 2x + y = 0,15 x = 0,05; y = 0,05 Bài 3: Cho hỗn hợp khớ X gồm H2 và C2H2. Dẫn X qua ống đựng bột khớ Ni nung núng, sau khi dừng phản ứng thu được hỗn hợp khớ Y. Dẫn khớ Y qua dung dịch AgNO3 trong ammoniac dư thấy cú kết tủa, khớ cũn lại làm nhật màu nước brom và làm khối lượng dung dịch tăng lờn. Khớ ra khỏi nước brom được đốt chỏy hoàn toàn. Giải thớch quỏ trỡnh thớ nghiệm trờn và viết cỏc phương trỡnh minh họa Giải Cỏc phản ứng khi đun núng hỗn hợp với bột niken. C2H2 + H2 C2H4 C2H2 + 2H2 C2H6 Y gồm C2H2, C2H4, H2, C2H6 tỏc dụng với AgNO3 trong ammoniac. C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 C2Ag2 + 2NH4NO3 Khớ cũn lại qua dung dịch brom C2H4 + Br2 C2H4Br2 Cũn lại H2 và C2H6 bị đốt chỏy 2H2 + O2 2H2O 2C2H6 + 7O2 4CO2 + 6H2O 3. Củng cố bài giảng: (2') Nhắc lại cỏc kiến thức hidrocacbon đó học 4. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà: (1') Chuẩn bị bài: Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon IV. Tự rút kinh nghiệm sau bài giảng: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: