I. Mục tiêu bài học.
1. Kiến thức.
- Biết cấu trúc, đồng phân , danh pháp của một số monoxicloankan.
- Biết tính chất vật lý, ứng dụng, điều chế của xicloankan.
- Hiểu tính chất hoá học của xicloankan.
2. K ỹ n ăng.
-Vi ết phương trình phản ứng minh hoạ tính chất hoá học của xicloankan.
II. Chu ẩn b ị:
III. Phương pháp:thuyết trình và vấn đáp
II. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Giảng bài mới.
Bài 36: XICLOANKAN Tiết: 49 Ngày soạn: 28/11/2007 Mục tiêu bài học. Kiến thức. Biết cấu trúc, đồng phân , danh pháp của một số monoxicloankan. Biết tính chất vật lý, ứng dụng, điều chế của xicloankan. Hiểu tính chất hoá học của xicloankan. K ỹ n ăng. -Vi ết phương trình phản ứng minh hoạ tính chất hoá học của xicloankan. II. Chu ẩn b ị: III. Phương pháp:thuyết trình và vấn đáp Tiến trình lên lớp: Ổn định. Kiểm tra bài cũ. Giảng bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 1. Hoạt động 1:Cấu trúc , đồng phân , danh pháp của một số monoxicloankan: Cấu trúc phân tử của một số monoxicloankan -HS xem mô hình trong SGK: công thức cấu tạo của một số monoxcloankan ?Kh ái niệm về xicloankan - Xicloan kan có 1 vòng gọi là monoxicloankan. Xicloan kan có nhiều vòng gọi là polixicloankan . - Chỉ xét monoxicloankan ? Công thức chung của monoxicloankan ? Cấu trúc không gian của monoxicloankan Đồng phân và cách gọi tên. - Giới thiệu một số cách gọi tên một số monoxicloankan. - Hướng dẫn HS cách đánh số mạch C ? Cách g ọi tên monoxicloankan ? Gọi t ên 1 số monoxicloankan 2. Hoạt động 2: Tính chất . Tính chất vật lý: HS xem bảng 2.3 ( SGK) . ? HS nhận xét về qui luật biến đổi t0nc, t0s, D, màu sắc, tính tan của các xicloankan theo chiều tăng của khối lượng phân tử. Tính chất hoá học: ? Hãy cho biết đặc điểm cấu tạo của xicloankan ( liên kết, mạch C) có gì giồng và khác với ankan. ? Viết phương trình phản ứng thế của xicloankan . + Cl2 à ? + Br2 à ? Hướng dẫn HS đọc tên các sản phẩm của phản ứng thế. - Xicloankan tham gia phản ứng cộng mở vòng, phản ứng này chỉ xảy ra đối với các vòng 3, 4. Các vòng 5,6 không tham gia phản ứng mở vòng trong điều kiện trên. - Xiclopropan cộng mở vòng với H2 ,Br2. Xiclobutan chỉ cộng với H2 - V í d ụ: + H2 CH3- CH2- CH3 ? Viết phương trình phản ứng cộng mở vòng của xiclopropan với Br2 , Xiclobutan với H2 . - Hướng dẫn HS đọc tên các sản phẩm pư . ? Viết ptpư cháy tổng quát của xicloankan. Xicloankan không làm mất màu dung dịch KMnO4 . Hoạt động 3: Điều chế và ứng dụng. Điều chế: Xicloankan được tách ra từ chưng cất dầu mỏ. Điều chế từ ankan: CH3(CH2)4CH3 + H2 Ứng dụng: - Làm nhiên liệu, làm dung môi và điều chế một số chất khác. -V í d ụ: + H2 -HS trả lời: -HS trả lời: c ông th ức chung:CnH2n (n≥3) - HS trả lời: - HS trả lời. I. Cấu trúc , đồng phân , danh pháp của một số monoxicloankan: Cấu trúc phân tử của một số monoxicloankan Xicloankan là những hidrocacbon no mạch vòng. Công thức chung: :CnH2n (n≥3) 2.Đồng phân và cách gọi tên -VD: - Cách đánh số mạch cacbon chính: Đánh số sao cho tổng các chỉ số chỉ vị trí các nhánh là nhỏ nhất - Qui tắc: Số chỉ vị trí + tên nhánh + xiclo + tên mạch chính + an. - Ví dụ: II.Tính chất: Tính chất vật lý Theo chiều tăng của phân tử khối : t0nc, t0s, D tăng dần. Các xicloankan đều không màu và không tan trong nước, tan trong dung môi hưu cơ. T ính chất hoá học. Liên kết đơn Xicloankan Mạch vòng Phản ứng thế + Cl2 à + HCl ( Cloxiclopropan) + Br2 à + HBr ( Bromxiclohexan) Phản ứng cộng mở vòng của xiclopropan và xiclobutan. + H2 CH3- CH2- CH3 + Br2 Br- CH2- CH2- CH2-Br ( 1,3- dibrompropan) + HBr CH3- CH2- CH2-Br (brompropan hoặc propyl bromua) + H2 CH3- CH2- CH2- CH3 Ph ản ứng oxi ho á : CnH2n + 3n/2 O2 nCO2 + nH2O III Điều chế và ứng dụng: 1.Điều chế:(SGK) 2. Ứng d ụng : - Làm nhiên liệu, làm dung môi và điều chế một số chất khác. -V í d ụ: + H2 4. Củng cố: Hidrocacbon no mạch vòng - Xicloankan CT chung : CnH2n (n≥3) Tính chất Thế Cộng mở vòng Oxi hoá 5. Dặn dò: Làm bài tập 4,5,6 SGK
Tài liệu đính kèm: