Giáo án môn Đại số 11 - Tiết 31: Phép thử và biến cố, bài tập

Giáo án môn Đại số 11 - Tiết 31: Phép thử và biến cố, bài tập

I- Mục tiêu: HS cần

Ôn lại để nắm chắc

 - Khái niệm phép thử.

 -Không gian mẫu, số phần tử của không gian mẫu.

 -Biến cố và các tính chất của chúng.

 -Biến cố không thể và và biến cố chắc chắn.

 -Biến cố đối, biến cố hợp, biến cố giao và biến cố xung khắc

 2. Về kĩ năng:

 -Biết xác định được không gian mẫu.

 -Biết phân biệt rõ các khái niệm để xác định được biến cố đối, biến cố hợp, biến cố giao, biến cố xung khắc của một biến cố.

 3.Về tư duy thái độ:

 - Biết toán học có ứng dụng trong thực tiễn

 - Rèn luyện tư duy lôgíc.

 -Hứng thú trong học tập.

 

doc 3 trang Người đăng ngohau89 Lượt xem 1034Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 11 - Tiết 31: Phép thử và biến cố, bài tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: .............. 
Tiết: 31 Đ4: phép thử và biến cố . bài tập 
I- Mục tiêu: HS cần 
ôn lại để nắm chắc
 - Khái niệm phép thử.
 -Không gian mẫu, số phần tử của không gian mẫu.
 -Biến cố và các tính chất của chúng.
 -Biến cố không thể và và biến cố chắc chắn.
 -Biến cố đối, biến cố hợp, biến cố giao và biến cố xung khắc
	2. Về kĩ năng:
	 -Biết xác định được không gian mẫu.
 -Biết phân biệt rõ các khái niệm để xác định được biến cố đối, biến cố hợp, biến cố giao, biến cố xung khắc của một biến cố.
	3.Về tư duy thái độ:
	- Biết toán học có ứng dụng trong thực tiễn
	- Rèn luyện tư duy lôgíc.
 -Hứng thú trong học tập.
II- Chuẩn bị của GV và HS
1.GV: chuẩn bị 1 số bài tập để chữa tại lớp
2.HS: Làm BTVN ở nhà.
III-Phương pháp giảng dạy:
 Nêu vấn đề, vấn đáp - gợi mở, HS áp dụng làm bài tập.
IV-Tiến trình bài dạy:
	1.ổn định tổ chức lớp
	2. Kiểm tra bài cũ: Phát biêu thế nào là phép thử, số phần tử của không gian mẫu. Biến cố và các tính chất của chúng. Biến cố không thể và và biến cố chắc chắn ?
 3.Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
-GV: Nêu khái niệm về biến cố hợp, biến cố giao và biến cố xung khắc.
-GV: gọi HS lên bảng
-HS: lên làm
-GV: gọi HS lên bảng
-HS: lên làm
-GV: gọi HS lên bảng
-HS: lên làm
-GV: gọi HS lên bảng
-HS: lên làm
-GV: gọi HS lên bảng
-HS: lên làm
-GV: gọi HS lên bảng
-HS: lên làm
-GV: gọi HS nhận xét, đánh giá cho điểm
III.Phép toán trên các biến cố
Giả sử A là biến cố liên quan đến một phép thử.
Tập W\A được gọi là biến cố đối của biến cố A, kí hiệu là (h.31)
Do w ẻ ẽ A, nên xảy ra khi và chỉ khi A không xảy ra.
Giả sử A và B là hai biến cố liên quan đến một phép thử. Ta có ĐN sau:
Tập AẩB được gọi là hợp của các biến cố A và B
Tập AầB được gọi là giao của các biến cố A và B
Nếu AầB = ặ thì ta nói A và B xung khắc 
Theo ĐN, AẩB xảy ra khi và chỉ khi A xảy ra hoặc B xảy ra;
AầB xảy ra khi và chỉ khi A và B đồng thời xảy ra; Biến cố AầB còn được viết A.B
Bài 1:
a, Liệt kê không gian mẫu
{SSN, SNS, NSN, NNS, SNN, NSS, NNN, SSS}
b,A = {SNN, SSN, SSS, SNS} 
 B = {SNN, NSN, NNS}, C = W\{SSS}
Bài 2:
a, {(i,j) | 1 Ê i, j Ê 6}
b,A: Gieo lần đầu xuất hiện mặt 6 chấm. 
 B: Tổng số chấmhai lần gieo là 6.
 C: Kết quả của hai lần gieo như nhau.
Bài 3: 
a, W = {(1,2), (1,3), (1,4), (2,3), (2,4), (3,4)}
b, A = {(1,3), (2,4)}
B = W\{(1,3)}
Bài 4:
a,
b, là biến cố cả hai người đều bắn trượt, từ đó ta có: = A
Ta có: BầC = ặ, B và C xung khắc.
Bài 5:
a, Khômg gian mẫu W = {1, 2, 3,.,10}
b,Ta có : A là biến cố: “Lấy được thẻ màu đỏ” =>A = {1, 2, 3, 4, 5}
B là biến cố: “Lấy được thẻ màu trắng” =>B = {7, 8, 9,10}
C là biến cố: “Lấy được thẻ ghi số chẵn” =>C = {2, 4, 6, 8, 10}
Bài 6:
a, Khômg gian mẫu W = {S, NS, NNS, NNNS, NNNN}
b,Ta có: A ={ S, NS, NNS}
 B = {NNNS, NNNN}
*Củng cố - dặn dò:
 -Khái niệm phép thử.
 -Không gian mẫu, số phần tử của không gian mẫu.
 -Biến cố và các tính chất của chúng.
 -Biến cố không thể và và biến cố chắc chắn.
 -Biến cố đối, biến cố hợp, biến cố giao và biến cố xung khắc
	 -Biết xác định được không gian mẫu.
 -Biết phân biệt rõ các khái niệm để xác định được biến cố đối, biến cố hợp, biến cố giao, biến cố xung khắc của một biến cố.
	Xem lại các bài tập đã chữa.
 BTVN: 7T64.

Tài liệu đính kèm:

  • docchuong II bai 4tiet 31.doc