I-MỤC TIÊU:
Qua bài học, HS cần củng cố:
1. Về kiến thức:
- Giúp học sinh hệ thống các kiến thức về hàm số lượng giác:
ã Tập xác định.
ã Tính chẵn lẻ.
ã Tính tuần hoàn và chu kì
ã Dạng đồ thị của các hàm số lượng giác
2. Về kĩ năng:
- Biết dạng của các hàm số lượng giác
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng đồ thị để xác định các điểm tại đó hàm số nhận giá trị âm , giá trị âm và các giá trị đặc biệt
- Rèn luyện kĩ năng chứng minh một hàm số là hàm chẵn hay lẻ
II- CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. GV: Chuẩn bị bảng phụ tổng hợp các kiến thức trong chương
2. Ôn tập các kiến thức về hàm số lượng giác
III-PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
- Sử dụng phương pháp gợi mở vấn đáp
IV- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số học sinh
Ngày soạn: Tiết: 20 Ôn tập chương I I-Mục tiêu: Qua bài học, HS cần củng cố: Về kiến thức: - Giúp học sinh hệ thống các kiến thức về hàm số lượng giác: Tập xác định. Tính chẵn lẻ. Tính tuần hoàn và chu kì Dạng đồ thị của các hàm số lượng giác Về kĩ năng: Biết dạng của các hàm số lượng giác - Rèn luyện kĩ năng sử dụng đồ thị để xác định các điểm tại đó hàm số nhận giá trị âm , giá trị âm và các giá trị đặc biệt - Rèn luyện kĩ năng chứng minh một hàm số là hàm chẵn hay lẻ II- Chuẩn bị của GV và HS: GV: Chuẩn bị bảng phụ tổng hợp các kiến thức trong chương Ôn tập các kiến thức về hàm số lượng giác III-Phương pháp giảng dạy: Sử dụng phương pháp gợi mở vấn đáp IV- tiến trình bài dạy: 1.ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số học sinh 2. Bài mới: Hoạt động của Gv và HS Nội dung -GV: gọi HS làm bt: Bài 1: Tìm tập xác định cuả hàm số: a,y = b, y = -HS1: -HS2: -GV: gọi HS nhận xét, đánh giá, cho điểm. -GV: gọi HS làm bt: Bài 2: Xác định tính chẵn , lẻ của hàm số: a, y = sin3x – tanx b, y = -GV: gọi HS nhắc lại ĐN hàm số chẵn, hàm số lẻ: -HS : Cho hàm số y = f(x) +với mọi x thuộc D, -x thuộc D f(-x) = f(x) =>f(x) là hàm số chẵn +với mọi x thuộc D, -x thuộc D f(-x) = -f(x) =>f(x) là hàm số lẻ. -HS1: -HS2: -GV: gọi HS nhận xét, đánh giá, cho điểm. -GV: gọi HS làm bt: Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: a,y = 3 – 4sinx b,y = 2 - -HS1: -HS2: -GV: gọi HS nhận xét, đánh giá, cho điểm Bài 4: Giải các pt sau: -HS1: a)2 sin2x+sinx.cosx-3cos2x=0 -HS2: b)2cos2x-3sin2x-4sin2x=-4 -GV: gọi HS nhận xét, đánh giá, cho điểm a,cos(x-) 0 và tan(x-) -1 Vậy TXĐ là: D = R\ b, ,cosx 0 ,sinx0 ,sin2x1 Vậy TXĐ là: D = R\ a,TXĐ D = R\ x D, -x D Ta có: f(-x) = sin3 (-x) – tan(-x) = -sin3 x – (-tanx) = - (sin3x – tanx) = -f(x) =>Hàm số y = sin3x – tanx là hàm số lẻ. b,TXĐ D = R\ x D, -x D Ta có: f(-x) = = = -f(x) =>Hàm số y = là hàm số lẻ. Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: a,Ta có: -1 sinx 1=>-4 sinx 4 =>3 - 4 3 - 4sinx 4 + 3 =>-1 y 7 Vậy: min y = -1, maxy = 7 b,Ta có: -1 cosx 1 => -1 1 => -1 - 1 => -1+ 2 2 - 1 + 2 => 1 y 3 Vậy: min y = 1, maxy = 3 Giải: a)2 sin2x+sinx.cosx-3cos2x=0 - Nếu cosx=0 thì sinx=1. khi đó VT=2; VP=0. Vậy cosx=0 không phảI là nghiệm của pt Chia cả hai vế của pt cho cos2x.Ta có 2tan2x+tanx-3=0; k b)2cos2x-3sin2x-4sin2x=-4 Nếu cosx=0 thì sinx= khi đó VT=-4=VP Vậy cosx=0 là một nghiệm của pt suy ra x=; k -Xét cosx0 chia cả hai vế của pt cho cos2x ta có: 2-6tanx-4tan2x=-4(1+tanx2x) Vậy nghiệm của pt là x=; x= ;k Củng cố và bài tập: Nhắc lại cách tìm tập xác định Cách chứng minh hàm số chẵn hàm số lẻ Tìm các giá trị của x để hàm số thoả mãn điều kiện cho trước. Xem lại các bài tập đã chữa. Giờ sau kiểm tra 1 tiết.
Tài liệu đính kèm: