I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
- Các khái niệm, định nghĩa, các định lí, qui tắc và các giới hạn đặc biệt trong SGK.
- Khái niệm và tính chất hàm số liên tục.
Kĩ năng:
- Có khả năng áp dụng các kiến thức lí thuyết vào việc giải các bài toán thuộc các dạng cơ bản: tính giới hạn của dãy số, tính giới hạn của hàm số, xét tính liên tục của hàm số, chứng minh sự tồn tại nghiệm của phương trình, tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn.
Thái độ:
- Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học trong chương IV.
Ngày soạn: 30/01/2009 Chương IV: GIỚI HẠN Tiết dạy: 61 Bàøi dạy: BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG IV I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố: Các khái niệm, định nghĩa, các định lí, qui tắc và các giới hạn đặc biệt trong SGK. Khái niệm và tính chất hàm số liên tục. Kĩ năng: Có khả năng áp dụng các kiến thức lí thuyết vào việc giải các bài toán thuộc các dạng cơ bản: tính giới hạn của dãy số, tính giới hạn của hàm số, xét tính liên tục của hàm số, chứng minh sự tồn tại nghiệm của phương trình, tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn. Thái độ: Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học trong chương IV. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Luyện tập tính giới hạn của dãy số 10' H1. Nêu cách tính? · Mỗi nhóm tính một giới hạn. Đ1. a) Chia tử và mẫu cho n. b) Nhân lượng liên hợp. c) Chia tử và mẫu cho n. d) Chia tử và mẫu cho 4n. A = 3, H = 1, N = 0, O = 5 1. Tính các giới hạn sau: a) A = b) H = c) N = d) O = Hoạt động 2: Luyện tập tính giới hạn của hàm số 15' H1. Nêu cách tính? · Mỗi nhóm tính một giới hạn. Đ1. a) b) c) –¥ d) –¥ e) f) 0 2. Tìm các giới hạn sau: a) b) c) d) e) f) Hoạt động 3: Luyện tập xét tính liên tục của hàm số 8' H1. Xét tính liên tục của hàm số trên (–¥; 2), (2; +¥) và tại x0 = 2 ? Đ1. · g(x) liên tục trên (–¥; 2), (2; +¥) . · = g(x) = 3 = Þ g(x) liên tục tại x0 = 2 Þ g(x) liên tục trên R. 3. Xét tính liên tục của hàm số g(x) = Hoạt động 4: Luyện tập chứng minh sự tồn tại nghiệm của phương trình 7' H1. Nêu cách làm? Đ1. + Chứng tỏ hàm số f(x) liên tục trên [–2; 5]. + Tìm a, b, c, d Ỵ [–2; 5] sao cho: f(a).f(b) < 0, f(b).f(c)< 0, f(c).f(d) < 0. Lấy a = 0, b = 1, c = 2, d = 3 4. Chứng minh rằng phương trình f(x) = x5 – 3x4 + 5x – 2 = 0 có ít nhất ba nghiệm nằm trong khoảng (–2; 5) Hoạt động 5: Củng cố 3' · Nhấn mạnh cách giải các dạng toán. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương IV. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: