Giáo án Lớp 1 Tuần 4

Giáo án Lớp 1 Tuần 4

 Tiếng việt: Bài 13: n - m

I - Mục tiêu:

- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: n, m , nơ, me.

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.

- HS khá , giỏi biết đọc trơn.

II- Đồ dùng dạy học:

- Bộ Đ D TH TV – Tranh minh họa ở SGK ( trong bài )

III- Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc 59 trang Người đăng minh_thuy Lượt xem 1569Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 4
 Thứ 2 ngày 7 tháng 9 năm 2
 Tiếng việt: Bài 13: n - m
I - Mục tiêu:
- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: n, m , nơ, me.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má. 
- HS khá , giỏi biết đọc trơn.
II- Đồ dùng dạy học:
Bộ Đ D TH TV – Tranh minh họa ở SGK ( trong bài )
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
 HĐ1
 HĐ2
 HĐ3
A - Kiểm tra bài cũ: 
- HS nhận xét 
- GV nhận xét ghi điểm
 B. Bài mới:
I. Giới thiệu ghi mục bài 
 *Dạy n:
 Dạy âm:
- GV ghi n: giới thiệu chữ n in thường và chữ n viết thường và nói: chữ n gồm 1 nét móc xuôi và 1 nét móc 2 đầu
- GV phát âm: Đầu lưỡi chạm lợi hơi thát ra cả miện và mũi
- GV ghép n lên bangr cài 
-Dạy tiếng: nơ
GV ghi nơ - Đánh vần: nờ - ơ - nơ
- GV đọc trơn: nơ
- Lệnh HS phân tích : nơ
b- GV ghép : nơ
- GV nhận xét
- Cho HS xem tranh ở SGK
- HS đọc bài ở SGK
- HS viết bảng : bi ve, ba lô
- HS nhận xét
- HS đọc mục bài
- HS phát âm: L - N - CN
- HS ghép bảng cài n
- HS đánh vần: L - N - CN
- HS đọc : L - N - CN
- HS : tiếng nơ có 2 âm ghép lại vơi nhau, âm n đứng trước, âm ơ đứng sau.
- HS ghép : nơ
- HS nhận xét
- HS xem tranh cái nơ
*Dạy m: ( Quy trình dạy tương tự )
Lưu ý: m gồm 2 nét móc xuôi và 1 nét 
- Cho HS xem tranh quả me
- HS đọc: L- N - CN
 HĐ4 
 HĐ5 
 HĐ6 
 HĐ7 
 HĐ8 
 HĐ9 
móc 2 đầu - phát âm 2 môi khép lại rồi bật ra , hơi thoát ra cả miệng lẫn mũi
Dạy từ ứng dụng: 
GV ghi các từ ứng dụng lên bảng: 
 no nô nơ
 mo mô mơ
 ca nô bó mạ
- GV đọc các từ trên 
- Lệnh HS tìm âm mới học
- GV giải thích: ca nô là loại thuyền làm bằng kim loại chạy bằng động cơ
 Bó mạ là nhiều cây mạ buộc lại thành 1 bó 
Thi đọc tiếng có âm vừa học
- GV ghi bảng con các từ sau: nó, mó, tổ, bé mơ..
- GV đọc 
- GV nhận xét 
 Tiết 2
Luyện đọc
- Lệnh HS đọc bài trên bảng lớp
- Lệnh HS đọc bài ở SGK
* Đọc câu ứng dụng
- GV ghi câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê
- GV đọc.
- Lệnh HS phân tích: nê
- Lệnh HS quan sát tranh
H: Tranh vẽ nội dung gì ?
Hướng dẫn viết:
* Viết bảng con.
- Đặt bút dưới đường kẻ trên viết nét móc xuôi, sau đó viết nét móc 2 đầu kết thúc ở đường kẻ thứ 2
- Viết m đưa bút viết 2 nét móc xuôi và 1 nét móc 2 đầu
- Viết me: Điểm kết thúc của m là điểm bắt đầu của e.
- GV nhận xét
*Viết vào vở tập viết:
- Cho HS nêu độ cao các con chữ
- Cho 1 em nêu tư thế ngồi viết 
- GV quan sát uốn nắn cho các em
- GV chấm 1 số bài – nhận xét 
Luyện nói:
GV giới thiệu chủ đề: bố mẹ, ba má
Lệnh cho HS quan sát tranh
H - Tranh vẽ nội dung gì ?
- Quê ta gọi người sinh ra em là gì ?
- Em là con thứ mấy trong gia đình ?
- Em cần làm gì để bố mẹ vui lòng ?
Củng cố dặn dò : 
Cho HS đọc lại bài ở SGK 
- HS xung phong tìm
- HS phân tích: nô. ma.
- Cho 2, 3 HS đọc lại
- HS các N thi đọc nhiều lần
- HS nhận xét
- HS đọc: L - CN
- Cho HS đọc bài ở SGK
- Cho 1 em lên tìm âm mới học
- Tiếng nê có 2 âm ghép lại, n đúng trước ê đứng sau
- HS đọc: L - N - CN
- HS quan sát tranh
- HS trả lời theo ý của mình
 - HS theo dõi
- SH viết lên không trung, sau đó viết bảng con
- HS nhận xét
- HS viết bài vào vở
- HS quan sát tranh
- 1 HS khá trả lời
- HS thảo luận cặp để luyện nói
- Gọi đại diện 1 số cặp lên trả lời
-Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Toán Bằng nhau, Dấu =	 
I- Mục tiêu :
- Giúp h/s nhận biết sự bằng nhau về số lượng , mỗi số bằng chính nó ( 3 = 3 ; 4 = 4 ) 
- Biết sử dụng từ bằng nhau , dấu = để so sánh các số
II- Đồ dùng dạy học
1.G: Sgk, giáo án , đồ vật phù hợp với tranh ảnh; Bộ thực hành toán 1
2.H: Sgk, VBT, Bộ thực hành toán 1
III- Các hoạt động dạy học	
 1) ÔĐTC(1)
2) Kiểm tra bài cũ (4)
-GV ghi phép tính lên bảng gọi h/s lên bảng làm
2 h/s lên bảng điiền dấu
 5>1 ; 3< 5 ;
 5>3 ; 4>2 
GV NX ghi Điểm
3. Bài Mới (27) 
a. GTB : tiết hôm nay chúng ta học bài Bằng nhau, dấu =
b.Nhận diện quan hệ bằng 
*HD h/s nhận biết 3 = 3
h/s qs tranh vẽ của Sgk
h/s qs tranh vẽ của Sgk
? Có mấy con bướm
Có 3 con bướm
? Có mấy nhóm cây 
Có 3 nhóm cây
Có 3 con bướm, Có 3 nhóm cây,cứ mỗi con bướm lại có duy nhất1 nhóm cây và ngược lại. Vậy số con bướm so với nhóm cây như thế nào?
Số con bướm bằng với số nhóm cây 
Vậy ta có 3 bằng 3
- Cho h/s qs tiếp theo giới thiệu:
? Có mấy cái cốc 
Có 4 cái cốc
? Có mấy cái thìa
? Số cốc và số thìa nt n 
Có 4cái thìa
 Số cốc và số thìa bằng nhau 
 4 = 4
- GV giới thiệu chỗ chấm xanh và chỗ chấm trắng tương tự
giới thiệu “ba bằng ba” viết như sau:
3=3 ( dấu = đọc là dấu bằng)
GV chỉ vào 3=3 cho h/s đọc
h/s đọc L - N - CN
Gọi h/s đọc 3=3
 CN 
* HD h/s nhận biết số hình vuông xanh và số hình vuông trăng tương ứng 4 = 4
Cho h/s đọc
 L - N - CN
- GV giải thích khái quát mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau 
Gọi h/s đọc 3=3 , 4 = 4 
CN + L +N
c. thực hành:
Bài 1: HD h/s viết dấu bằng
h/s viết bảng con
GV X sửa sai
- Cho h/s viết dấu bằng vào vở toán 
h/s viết dấu bằng vào vở toán
GV theo rõi uấn nắn
 Bài 2 HD h/s nêu nhận xét rồi viết kết quả nx vào ô trống chẳng hạn ở hình vẽ dấu trên có 5 hình tròn trắng, 5 hình tròn xanh ta viết 5=5 
- GV NX Sửa sai
h/s làm vào vở
5
=
5
1
=
1
3
=
3
Bài 3: Gọi hs nêu cách làm 
Gọi h/s lên bảng làm 
- Viết dấu thích hợp vào ô trống 
 ở dưới lớp làm vào vở
h/s làm bài vở toán và đọc kết quả
- NX sửa sai
Bài 4: ( Nếu còn thời gian GV cho HS làm)
 Cho h/s so sánh số hình vuông , số hình tròn rồi làm bài 
h/s so sánh rồi viết kết quả vào ô trống
 GV NX chữa bài 
4. Củng cố dặn dò (2)
 ? Học bài gì 
 - GV nhấn mạnh ND bài
 GV nhận xét giờ học
Bằng nhau , dấu =
Về học bài làm bài tập – xem bài sau
 Thứ 3 ngày 8 tháng 9 năm 2009
Tiếng việt Bài 14: D - Đ
I . Mục tiêu:
- Đọc được: d , đ , dê , đò; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: d , đ , dê , đò.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề:đế , lá cờ , bi ve , lá , đa. 
- HS khá , giỏi biết đọc trơn.
II- Đồ dùng dạy học:
Bộ Đ D TH TV – Tranh minh họa ở SGK ( trong bài )
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
 HĐ1
 HĐ2
 HĐ3
 HĐ4 
 HĐ5 
 HĐ6 
 HĐ7 
 HĐ8 
 HĐ9 
A - Kiểm tra bài cũ: 
- HS nhận xét 
- GV nhận xét ghi điểm
 B. Bài mới:
I. Giới thiệu ghi mục bài 
 *Dạy n:
 Dạy âm:
- GV ghi d: giới thiệu chữ d in thường và chữ d viết thường và nói: chữ d gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét móc ngược dài
- GV phát âm: Đầu lưỡi chạm lợi hơi thát ra có tiếng thanh.
- GV ghép d lên bảng
Dạy tiếng: dê
GV ghi : dê
 - Đánh vần: dờ - ê - dê
- GV đọc trơn: dê
- Lệnh HS phân tích : dê
- GV ghép : dê
- GV nhận xét
- Cho HS xem tranh ở SGK
* Dạy đ: ( Quy trình dạy tương tự )
Lưu ý: chữ đ giống d chỉ thêm nét ngang - phát âm đầu lợi chạm lợi bật ra có tiếng thanh
Dạy từ ứng dụng: 
GV ghi các từ ứng dụng lên bảng: 
 da de do
 đa đe đo
 Da dê đi bộ
- GV đọc các từ trên 
- Lệnh HS tìm âm mới học
- GV giải thích: da dê là lớp da bên ngoài của con dê. 
 ĐI bộ là di chuyển bằng 2 chân từ nơI này sang nơi khác 
Thi đọc tiếng có âm vừa học
- GV ghi bảng con các từ sau: đó , dô , đơ , đá..
- GV đọc 
- GV nhận xét 
 Tiết 2
Luyện đọc
- Lệnh HS đọc bài trên bảng lớp
- Lệnh HS đọc bài ở SGK
* Đọc câu ứng dụng
- GV ghi câu ứng dụng: dì na đi đò , bé và mẹ đi bộ.
- GV đọc.
- Lệnh HS phân tích: đi
- Lệnh HS quan sát tranh
H: Tranh vẽ nội dung gì ?
Hướng dẫn viết:
* Viết bảng con:GV hương dẫn
- Chữ d: viết nét cong hở phải sau đó viết nét móc ngược dài 4 li 
- Chữ đ viết như d nhưng thêm nét ngang.
- Tiếng dê: viết d liền mạch với ê
- Tiếng đò: Viết đ sau đó viết o thêm huyền trên o..
- GV nhận xét
*Viết vào vở tập viết:
- Cho HS nêu độ cao các con chữ
- Cho 1 em nêu tư thế ngồi viết 
- GV quan sát uốn nắn cho các em
- GV chấm 1 số bài – nhận xét 
Luyện nói:
GV giới thiệu chủ đề: Dế . cá cờ bi ve , lá cờ.
Lệnh cho HS quan sát tranh
H - Tranh vẽ nội dung gì ?
- Quê ta gọi người sinh ra em là gì ?
- Em là con thứ mấy trong gia đình ?
- Em cần làm gì để bố mẹ vui lòng ?
Củng cố dặn dò : 
- Cho HS đọc lại bài ở SGK 
- HS đọc bài ở SGK
- HS viết bảng : ca nô , bó mạ.
- HS nhận xét
- HS đọc mục bài
- HS phát âm: L – N – CN
- HS ghép bảng cài : d 
- HS đánh vần: L – N – CN
- HS đọc : L – N – CN
- HS : tiếng dê có 2 âm ghép lại vơi nhau, âm d đứng trước, âm ê đứng sau.
- HS ghép : dê
- HS nhận xét
- Cho HS xem tranh con đò 
- HS đọc: L – N – CN
- HS xung phong tìm
- HS phân tích: do. đe.
- Cho 2, 3 HS đọc lại
- HS các N thi đọc nhiều lần
- HS nhận xét
- HS đọc: L - CN
- Cho HS đọc bài ở SGK
- Cho 1 em lên tìm âm mới học
- Tiếng đi có 2 âm ghép lại,đ đứng trước i đứng sau
- HS đọc: L – N – CN
- HS quan sát tranh
- HS trả lời theo ý của mình
 - HS theo dõi
- SH viết lên không trung, sau đó viết bảng con
- HS nhận xét
 HS viết bài vào vở
- HS quan sát tranh
- 1 HS khá trả lời
- HS thảo luận cặp để luyện nói
- Gọi đại diện 1 số cặp lên trả lời
-Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.
 Toán Luyện tập
I- Mục tiêu:
- Giúp h/s biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu = , để so sánh cá số trong phạm vi 5
II- Đồ dùng dạy học:	1.G: Sgk, Bộ thực hành toán
2.H: Sgk, VBT, Bộ thực hành toán
III- Các hoạt động dạy học:
1) ÔĐTC(1’)
2) KTBC (4’)
- Cho h/s viết bảng con dấu =
 - HS viết bảng con
NX sửa sai
 3 = 3 ; 4 = 4 
3) Bài mới (28’)
a) GTB: tiết hôm nay chúng ta học tiết luyện tập
b. Giảng bài:
Bài 1: Gọi h/s nêu cách làm bài 
- GV hd h/s cách làm bài 
- cho h/s làm bài vào vở toán
- GV KT nhận xét - Chữa bài
 - Viết dấu thích hợp vào ô trống 
 - HS làm bài vào vở toán 
 3 > 2 ; 4 < 5 ; 2 < 3
 1 < 2 ; 4 = 4 ; 3 < 4 
 2 = 2 ; 4 > 3 ; 2 < 4
Bài 2 : Viết theo mẫu
HD h/s từ bài mẫu xem tranh so sánh số bút máy với bút chì rồi viết kết quả so sánh 
 - HS làm vào vở
 2 > 3 ; 3 > 2 
GV NX sửa chữa bài
Bài 3:HS nêu y/c bài
HD h/s qs mẫu 
- Làm cho bằng nhau
- HS lựa chọn để thêm vào 1 số hình vuông màu trắng, màu xanh sao cho sau khi thêm số hình vuông màu xanh bằng số hình vuông màu vàng 
GV qs hd thêm cho h/s
Gọi h/s trình bầy bài làm của mình
- HS trình bày bài 
GV chữa bài
4. Củng cố dặn dò (3)
 ? Học bài gì 
 - GV nhấn mạnh ND bài
 GV nhận xét giờ học
- Luyện tập
Về học bài làm bài tập - xem bài sau
Tiết 4
Mỹ thuật:
 Vẽ hình tam giác
A- Mục tiêu:
- HS nhận biết được hình tam giác
- Biết cách vẽ hình tam giác
- Vẽ được 1 số đồ vật có dạng hình tam giác
- HS khá ,giỏi : từ hình tam giác vẽ được hình tạo thành bức tranh đơn giả
T.gian
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra
- KT sự chuẩn bị của HS cho tiết học
- Nêu NX sau KT
-HS thực hiện theo Y/c của giáo viên
5 phút
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu hình A:
- Cho HS quan sát hình vẽ ở bài 4 và cho biết, hình vẽ gì?
- Cho HS nêu yêu cầu thảo luận
? Tất cả những hình đó đều là hình gì ?
+ Cho HS quan sát tiếp hình 3 bài 4 Y/c HS chỉ và nói tên từng hình 
+ Chúng ta có thể vẽ nhiều hình (vật, đồ vật) từ hình tam giác)
- HS thảo luận nhóm 2
- Tranh 1 vẽ:
+ Hình cái nón
+ Hình cái ê ke
+ Hình mái nhà
- Hình ờ
- HS quan sát theo Y/c
+ C ... : (33)
? Bài yêu cầu gì?
- Điền số vào ô trống.
? Em hãy nêu cách làm?
- Đếm các con tính rồi nêu kết quả đếm bằng số vào ô trống.
Chữa bài:
- Cho HS làm bài tập rồi đổi bài để KT kết quả.
- HS làm theo hướng dẫn.
- Gọi một số HS nêu kết quả của bạn.
- GV đưa ra một số câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo số.
Chẳng hạn: Có mấy con tính mầu đen?
 Có mấy con tính mầu xanh?
Có 8 con tính mầu đen
Có 1 con tính mầu xanh
Nói: 9 gồm 8 và 1; gồm 1 và 8
- Cho HS nêu cấu tạo của số 9 ở các hình còn lại (tương tự)
Bài 3:
- Điền dấu >; <; =
- Bài yêu cầu gì?
- So sánh và điền dấu.
- HD và giao việc
- HS làm và nêu miệng kết quả
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 4:
- Điền dấu vào chỗ chấm.
- HS nêu yêu cầu bài toán. 
- HS làm bài tập , nêu miệng kết quả
- Cho HS làm bài tập và chữa 
- 3 HS lên bảng.
- GV theo dõi sửa sai.
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 5:
- Viết số thích hợp vào chỗ trống
- Bài yêu cầu gì?
- HS làm BT rồi đổi vở KT chéo
- HD HS dựa vào thứ tự của dãy số từ 1 đến 9 để làm bài.
- GV nhận xét một số bài của HS.
6. Củng cố dặn dò.
* Trò chơi: "Nhận biết đồ vật có số lượng là 9"
- HS chơi theo tổ.
- Nhận xét giờ học
- Học lại bài.
- HS nghe và ghi nhớ.
- Xem trước bài: Số 0
Thứ 5 ngày 17 tháng 9 năm 2009
Tiếng việt:
Bài 13: n – m
I – Mục tiêu:
- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: n, m , nơ, me.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má. 
- HS khá , giỏi biết đọc trơn.
II- Đồ dùng dạy học:
Bộ Đ D TH TV – Tranh minh họa ở SGK ( trong bài )
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
 HĐ1
A - Kiểm tra bài cũ: 
- HS nhận xét 
- GV nhận xét ghi điểm
 B. Bài mới:
I. Giới thiệu ghi mục bài 
 *Dạy n:
- HS đọc bài ở SGK
- HS viết bảng : bi ve, ba lô
- HS nhận xét
- HS đọc mục bài
 HĐ2
 HĐ3
 HĐ4 
 HĐ5 
 HĐ6 
 HĐ7 
 HĐ8 
 HĐ9 
 Dạy âm:
- GV ghi n: giới thiệu chữ n in thường và chữ n viết thường và nói: chữ n gồm 1 nét móc xuôi và 1 nét móc 2 đầu
- GV phát âm: Đầu lưỡi chạm lợi hơi thát ra cả miện và mũi.
- GV ghép n lên bảng
Dạy tiếng: nơ
GV ghi nơ - Đánh vần: nờ - ơ - nơ
- GV đọc trơn: nơ
- Lệnh HS phân tích : nơ
- GV ghép : nơ
- GV nhận xét
- Cho HS xem tranh ở SGK
* Dạy m: ( Quy trình dạy tương tự )
Lưu ý: m gồm 2 nét móc xuôi và 1 nét móc 2 đầu – phát âm 2 môi khép lại rồi bật ra , hơi thoát ra cả miệng lẫn mũi
Dạy từ ứng dụng: 
GV ghi các từ ứng dụng lên bảng: 
 no nô nơ
 mo mô mơ
 ca nô bó mạ
- GV đọc các từ trên 
- Lệnh HS tìm âm mới học
- GV giải thích: ca nô là loại thuyền làm bằng kim loại chạy bằng động cơ
 Bó mạ là nhiều cây mạ buộc lại thành 1 bó 
Thi đọc tiếng có âm vừa học
- GV ghi bảng con các từ sau: nó, mó, tổ, bé mơ..
- GV đọc 
- GV nhận xét 
 Tiết 2
Luyện đọc
- Lệnh HS đọc bài trên bảng lớp
- Lệnh HS đọc bài ở SGK
* Đọc câu ứng dụng
- GV ghi câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê
- GV đọc.
- Lệnh HS phân tích: nê
- Lệnh HS quan sát tranh
H: Tranh vẽ nội dung gì ?
Hướng dẫn viết:
* Viết bảng con.
- Đặt bút dưới đường kẻ trên viết nét móc xuôi, sau đó viết nét móc 2 đầu kết thúc ở đường kẻ thứ 2
- Viết m đưa bút viết 2 nét móc xuôi và 1 nét móc 2 đầu
- Viết me: Điểm kết thúc của m là điểm bắt đầu của e.
- GV nhận xét
*Viết vào vở tập viết:
- Cho HS nêu độ cao các con chữ
- Cho 1 em nêu tư thế ngồi viết 
- GV quan sát uốn nắn cho các em
- GV chấm 1 số bài – nhận xét 
Luyện nói:
GV giới thiệu chủ đề: bố mẹ, ba má
Lệnh cho HS quan sát tranh
H - Tranh vẽ nội dung gì ?
- Quê ta gọi người sinh ra em là gì ?
- Em là con thứ mấy trong gia đình ?
- Em cần làm gì để bố mẹ vui lòng ?
Củng cố dặn dò : 
- Cho HS đọc lại bài ở SGK 
- HS phát âm: L – N – CN
- HS ghép bảng cài n
- HS đánh vần: L – N – CN
- HS đọc : L – N – CN
- HS : tiếng nơ có 2 âm ghép lại vơi nhau, âm n đứng trước, âm ơ đứng sau.
- HS ghép : nơ
- HS nhận xét
- Cho HS xem tranh quả me
- HS đọc: L – N – CN
- HS xung phong tìm
- HS phân tích: nô. ma.
- Cho 2, 3 HS đọc lại
- HS các N thi đọc nhiều lần
- HS nhận xét
- HS đọc: L – CN
- Cho HS đọc bài ở SGK
- Cho 1 em lên tìm âm mới học
- Tiếng nê có 2 âm ghép lại, n đúng trước ê đứng sau
- HS đọc: L – N – CN
- HS quan sát tranh
- HS trả lời theo ý của mình
 - HS theo dõi
- SH viết lên không trung, ssu đó viết bảng con
- HS nhận xét
- HS viết bài vào vở
- 1 HS khá trả lời
- HS thảo luận cặp để luyện nói
- Gọi đại diện 1 số cặp lên trả lời
-Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Toán:
Tiết 20:	Số 0
A. Mục tiêu:
Sau bài học học sinh biết:
	- Khái niệm ban đầu về 0
	- Biết đọc, biết viết số 0
	- Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 - 9, biết so sánh số 0 với các số đã học
b. Đồ dùng dạy học:
	- GV chuẩn bị 4 tranh vẽ như sgk, phấn mầu.
	- HS: Bộ đồ dùng toán lớp 1, bút, thước kẻ, que tính.
C. Các hoạt động dạy học.
Thời gian
Giáo viên
Học sinh
I. KTBC:
- Cho HS nhận biết đồ vật có sô lượng là 9 ở trên bảng.
- 1 HS.
5 phút
- Cho HS đếm từ 1-9 và từ 9-1
- Một số HS.
- Cho HS nêu cấu tạo số 9
- 2 HS.
- Nêu NX sau KT.
II. Bài Mới:
1. Giới thiệu bài linh hoạt.
2. Lập số 0.
- Cho HS quan sát lần lượt các tranh vẽ và hỏi.
- HS quan sát.
- Lúc đầu trong bể có mấy con cá?
- 3 con cá.
Tranh 2:
- Lấy đi 1 con cá còn mấy con cá?
- 2 cón cá.
Tranh 3: 
- Lấy đi 1 con cá nữa còn mấy con cá?
- 1 con cá.
Tranh 3:
- Lấy đi 1 con cá nữa còn mấy con cá?
- không còn con nào.
- Tương tự HS thao tác bằng que tính.
- HS thực hiện.
3. Giới thiệu chữ số in và chữ số 0 viết.
- Để biểu diễn không có con cá nào trong nọ? Không có que tính nào trên tay người ta dùng chữ số 0.
- Đây là chữ số in (theo mẫu)
- HS đọc không.
- Đây là chữ số 0 viết mẫu.
Viết mẫu chữ số 0 và nêu quy trình viết.
- HS tô chữ trên không và viết vào bảng con.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
4. Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ số 0 - 9
- Cho HS xem hình vẽ trong sgk, chỉ vào từng ô và hỏi.
- Hãy đếm số chấm tròn trong từng ô vuông?
- không - một .. chín
- Cho HS đọc từ o đến 9 và từ 9 về 0.
- HS đọc: CN, nhóm, lớp.
- Trong các số vừa học số nào là số lơn nhất, số nào là số bé nhất.
- Số 9 là số lớn nhất, số 0 là số bé nhất.
5 phút
Nghỉ giữa giờ
Lớp trưởng điều khiển
5. Luyện tập.
Bài 1: HS nêu yêu cầu bài toán
- Viết mẫu
- HD HS viết một dòng số 0.
- HS viết theo HD.
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài tập
- Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu.
- GV HD HS viết theo mẫu sau đó đọc kết quả của từng hàng.
- Gọi HS nhận xét, GV nhận xét và cho điểm.
Bài 3: Bài yêu cầu gì.
- Điền số thích hợp vào chõ trống.
- HD HS cách tìm số liền trước rồi điền vào ô trống.
- Chẳng hạn: Số liền trước số 3 là số nào?
- Số 2.
- Vậy ta điền trước số 3 vào ô trống là số mấy?
- Cho HS làm tương tự.
- HS nêu kết quả và cách làm.
Bài 4: 
Bài 4 ta phải làm gì?
- Điền dấu , = vào ô trống.
- Muốn điền được dấu ta phải làm gì?
- So sánh số bên trái và số bên phải.
- Giao việc.
- HS làm BT 2
- Cho HS nhận xét, GV chữa bài.
6. Củng cố dặn dò.
- Cho HS đếm từ 0 - 9 và từ 9 - 0 để giúp các em nắm được thứ tự các số từ 0 - 9 và từ 9 - 0
- HS đọc theo HD.
-NX chung giờ học.
- Học lại bài.
- Xem trước bài số 10.
 Thứ 6 ngày 18 tháng 9 năm 2009
Tiết 2+3
Học vần:
Bài 21: Ôn tập
A- Mục tiêu: 
Sau bài học, HS có thể:
- Đọc, viết và phát âm thành thạo các chữ vừa học trong tuần: u, ư, x, ch, s, r, k, kh
- Đọc đúng và trôi chảy các từ và câu ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Thỏ và Sư tử
B- Đồ dùng dạy - Học:
- Bảng ôn trang 44 SGK
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần truyện kể
C- Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1
T.gian
Giáo viên
Học sinh
5phút
I - Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viết
- Đọc từ và câu ứng dụng
- Nêu NX sau KT
- HS viết bảng con: T1,T2,T3 mỗi tổ viết một từ: kẽ hở, kỳ cọ, cá kho
- 2 HS đọc
10phút
II- Dạy -Học bài với:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Ôn tập:
a- Các chữ và âm vừa học
- GV treo bảng ôn
- Cho HS đọc âm, 1 HS lên bảng chỉ chữ theo phát âm của bạn
- Cho HS lên bảng vừa chỉ vừa đọc âm
b- Ghép chữ thành tiếng.
- Cho HS ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang để tạo thành tiếng và cho HS đọc
- GV làm mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Y/c HS ghép các tiếng ở cột dọc với các dấu thanh ở bảng 2
- GV theo dõi, chỉnh sửa
? Hãy tìm cho cô những từ có tiếng: rù, rú, rũ, rủ, chà, chá, chả, chạ, chã, cha
- GV có thể giải thích qua những từ HS vừa tìm
- HS chỉ bảng và đọc các câu âm và chữ trong bảng ôn
- Một số HS
- HS ghép tiếng và đọc
- HS ghép theo HD và đọc
- HS tìm từ
5phút
Nghỉ giải lao giữa tiết
Lớp trưởng đk'
5phút
c- Đọc từ ứng dụng:
- Ghi từ ứng dụng lên bảng
- GV giải thích một số từ
xe chỉ: là xoắn các sợi nhỏ với nhau tạo thành sợi lớn.
Củ sả: Đưa chủ sả cho HS quan sát 
- GV đọc mẫu từ ứng dụng.
- HS nhẩm và đọc: CN, nhóm klớp
- HS chú ý nghe
- 4 -5 HS đọc lại.
5phút
d- Tập viết từ ứng dụng:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ 
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Cho HS viết từ: Xe chỉ vào vở
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS tô chữ trên không sau đó viết bảng con.
- HS tập viết trong vở tập viết từ "Xe chỉ" theo mẫu
5phút
đ- Củng cố:
- Trò chơi: Tìm tiếng có âm vừa ôn 
- Cho HS đọc lại các tiếng trong bảng ôn
- Cho HS đọc các từ ứng dụng (SGK)
- NX chung giờ học
- Các nhóm cử đại diện lên chơi
- HS đọc ĐT (1 lần)
- 2 HS đọc
Tiết 2
TG
Giáo viên
Học sinh
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài ôn ở tiết 1
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS
+ Đọc câu ứng dụng: GT tranh
? Tranh vẽ gì ?
? Ai có thể đọc được cho cô câu ứng dụng này?
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Khuyến khích HS đọc trơn với tốc độ nhanh.
- HS đọc: CN, Nhóm, lớp
- HS quan sát tranh và NX
- Tranh vẽ con cá lái ôtô đưa khỉ và sư tử về sở thú
- HS đọc CN, nhóm, lớp
4phút
b- Luyện viết:
- HD và giao việc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- NX bài viết
- HS tập viết tiếp những chữ còn lại trong vở tập viết
5phút
Nghỉ giảilao giữa tiết
Lớp trưởng điều khiển
14phút
c- Kể chuyện: Thỏ và sư tử
- Cho HS đọc tên truyện
+ GV kể diễn cảm hai lần (lần 2 kể = tranh
- GV nêu Y/c và giao việc: mỗi nhóm sẽ thảo luận và kể theo1 tranh.
- Nội dung từng tranh
Tranh 1: Thỏ đến gặp sư tử thật muộn
- 2 HS: thỏ và sư tử
- HS chú ý nghe
- HS thảo luận nhóm 4
N1: Tranh 1 N3: Tranh 3
N2: Tranh 2 N4: Tranh 4
Tranh 2: Đối đáp giữa thỏ và sư tử
Tranh 3: Thỏ dẫn sư tử đến một cái giếng. Sư tử nhìn xuống đó thấy 1 con sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình.
Tranh 4: Tức mình, nó liền nhảy xuống địnhcho sư tử kia một trận; sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước và chết.
+ Cho HS thi kể chuyện.
Kể thi CN theo đoạn
- GV theo dõi nhận xét và sửa sai.
- Kể thi giữa các nhóm
- Kể toàn chuyện, phân vai.
5 phút
4. Củng cố dặn dò:
- Trò chơi: "Thi tìm tiếng mới"
- GV đưa ra hai âm: e, i yêu cầu học sinh tìm tiếng mới
VD: e - Xe, kẻ, mẹ.
- HS chơi theo tổ, tổ nào tìm được nhiều tiếng mới hơn tổ đó thắng cuộc
- Cho HS đọc lại bài trong SGK.
- 2 HS đọc.
+ Tìm tiếng và chữ vừa học trong sachs, báo.
+ Học lại bài, chuẩn bị bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA1 tuan 4.doc